Trắc nghiệm Điện năng công suất điện Vật Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây về công suất của mạch điện là không đúng?
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch
B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.
C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua.
D. Công suất có đơn vị là oat (W).
-
Câu 2:
Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với:
A. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. cường độ dòng điện trong mạch.
D. thời gian dòng điện chạy qua mạch
-
Câu 3:
Công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua thì:
A. Đặc trưng cho tốc độ tỏa nhiệt của vật dẫn đó.
B. Đặc trưng cho nhiệt lượng vật dẫn tỏa ra
C. Đặc trưng cho sự hao phí điện năng của vật dẫn.
D. Đặc trưng cho thời gian tỏa nhiệt của vật
-
Câu 4:
Trên nhãn một ấm điện có ghi 220V - 1000W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ \(25^oC\). Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của ấm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K).
A. 628,5 s
B. 698 s
C. 565,65 s
D. Một đáp án khác
-
Câu 5:
Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Jun (J)
B. Oát (W)
C. Niutơn (N)
D. Culông (C)
-
Câu 6:
Một bóng đèn có công suất định mức 100 W làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110 V. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là:
A. 5/22 A
B. 20/22 A
C. 1,1 A
D. 1,21 A
-
Câu 7:
Hai bóng đèn có ghi 220V - 25W và 220V - 75W.
A. Bóng thứ nhất sáng mạnh hơn bóng thứ hai.
B. Bóng thứ hai sáng mạnh hơn bóng thứ nhất .
C. Hai bóng sáng cùng độ sáng
D. Không thể biết được bóng nào sáng mạnh hơn
-
Câu 8:
Một bếp điện có công suất định mức 1100W và hiệu điện thế định mức 220V. Điện trở của bếp bằng:
A. 0,2 B. 20 C. 44 D. 440
A. \(0,2 \Omega\)
B. \(20\Omega\)
C. \(44\Omega\)
D. \(440\Omega\)
-
Câu 9:
Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100\(\Omega\) và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong mỗi giờ là:
A. 2500J
B. 2,5 kWh
C. 500J
D. đáp án khác.
-
Câu 10:
Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng?
A. Jun (J)
B. Niutơn (N)
C. Kilôoat giờ (kWh)
D. Số đếm của công tơ điện.
-
Câu 11:
Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Công suất điện mà gia đình sử dụng
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng
D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng
-
Câu 12:
Suất điện động của một nguồn điện một chiều là 4V. Công của lực lạ thực hiện làm di chuyển một lượng điện tích 8mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là:
A. 32 mJ
B. 320 mJ
C. 0,5 J
D. 500 J
-
Câu 13:
Một ăcqui có suất điện động là 12V sinh ra một công là 720J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong giữa hai cực của nó khi ăcqui này phát điện. Biết thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua ăcqui đó là:
A. 0,2 A
B. 2 A
C. 1,2 A
D. 12 A
-
Câu 14:
Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua:
A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, điện trở của dây dẫn và với thời gian dòng điện chạy qua.
B. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn vào với thời gian dòng điện chạy qua.
C. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, với thời gian dòng điện chạy qua và tỉ lệ
D. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua.nghịch với điện trở của dây dẫn
-
Câu 15:
Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng.
B. Năng lượng ánh sáng.
C. Hoá năng
D. Nhiệt năng
-
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
D. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật dẫn đó trong một đơn vị thời gian
-
Câu 17:
Công suất của nguồn điện được xác định bằng:
A. lượng điện tích mà nguồn điện xảy ra trong một giây.
B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.
D. công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây.
-
Câu 18:
Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động ?
A. Bóng đèn dây tóc
B. Quạt điện
C. Ấm điện
D. Acquy đang được nạp điện
-
Câu 19:
Công suất điện được đo bằn đơn vị nào sau đây ?
A. Jun (J)
B. Oát (W)
C. Niutơn (N)
D. Culông (C)
-
Câu 20:
Chọn câu đúng. Điện năng tiêu thụ được đo bằng:
A. vôn kế
B. công tơ điện.
C. ampe kế
D. tĩnh điện kế