Trắc nghiệm Điện năng - Công của dòng điện Vật Lý Lớp 9
-
Câu 1:
Trên bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 220V – 100W. Trên bóng đèn dây tóc Đ2 có ghi 220V – 75W. Mắc hai bóng đèn nối tiếp với nhau rồi mắc đoạn mạch này vào hiệu điện thế 220V. Tính công suất điện của đoạn mạch nối tiếp này, cho rằng điện trở của mỗi đèn khi đó bằng 50% điện trở của đèn đó khi sáng bình thường.
A. 85,8W
B. 33,3W
C. 66,7W
D. 85W
-
Câu 2:
Một động cơ làm việc ở hiệu điện thế 220V, dòng điện chạy qua động cơ là 3A. Hiệu suất của động cơ là 85% . Công có ích mà động cơ đã thực hiện được trong thời gian 1h là bao nhiêu ?
A. 2190,6kJ
B. 2019,6kJ
C. 2106,9kJ
D. 2106,9kJ
-
Câu 3:
Có hai điện trở R1 và R2. Nếu cùng mắc vào một hiệu điện thế thì nếu chỉ mắc R1 thì sau 15 phút nước sôi. Nếu chỉ mắc R2 thì sau 30 phút nước sôi. Hãy tính thời gian nước sôi nếu mắc cả hai điện trở mắc nối tiếp?
A. 10 phút
B. 45 phút
C. 20 phút
D. 15 phút
-
Câu 4:
Trên bóng đèn có ghi 220V – 75W. Khi hiệu điện thế trên mạng điện bị sụt 10% thì công suất của đèn bị sụt bao nhiêu phần trăm.
A. 10%
B. 29%
C. 15%
D. 19%
-
Câu 5:
Trên bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 220V – 100W. Trên bóng đèn dây tóc Đ2 có ghi 220V – 75W. Mắc hai bóng đèn nối tiếp với nhau rồi mắc đoạn mạch này vào hiệu điện thế 220V. Tính công suất điện của đoạn mạch nối tiếp này, cho rằng điện trở của mỗi đèn khi đó bằng 50% điện trở của đèn đó khi sáng bình thường.
A. 85,8W
B. 33,3W
C. 66,7W
D. 85W
-
Câu 6:
Đặt vào hai đầu một dây dẫn đồng chất tiết diện đều một hiệu điện thế 20V. Biết dây làm bằng đồng có điện trở suất 1,7.10-8 , chiều dài 12m và tiết diện 0,2mm2. Công của dòng điện sản ra trong 5 phút là:
A. 1176471J
B. 117647,1J
C. 1960,78J
D. 196067,8J
-
Câu 7:
Một ấm điện có công suất 330W. Khi hoạt động bình thường, dòng điện qua ấm là 1,5A. Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Hiệu điện thế định mức của ấm là 220V
B. Điện trở của ấm là 146,67\(\Omega\)
C. Trong 1s, điện năng mà ấm tiêu thụ là 330J
D. Các thông tin A, B và C đều đúng
-
Câu 8:
Một ấm điện có công suất 330W. Khi hoạt động bình thường, dòng điện qua ấm là 1,5A. Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Hiệu điện thế định mức của ấm là 220V
B. Điện trở của ấm là 146,67\(\Omega\)
C. Trong 1s, điện năng mà ấm tiêu thụ là 330J
D. Các thông tin A, B và C đều đúng
-
Câu 9:
Tổng công suất điện mà các dụng cụ dùng trong một gia đình là 320W. Biết thời gian sử dụng điện trung bình trong mỗi ngày là 4 giờ. Trong một tháng (30 ngày), gia đình này đã tiêu thụ một lượng điện năng là:
A. 138240kJ
B. 34560kJ
C. 38400kJ
D. 138240J
-
Câu 10:
Một mạch điện gồm 2 điện trở mắc song song. Biết hiệu điện theess hai đầu đoạn mạch là U = 24V; giá trị các điện trở R1 = R2 = 6\(\Omega\). Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Điện trở tương đương của mạch là 12\(\Omega\)
B. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là 2A
C. Trong 20 phút, công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch là 230400J
D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 96W
-
Câu 11:
Trên một bóng đèn điện có ghi 220V - 100W. Dùng bóng đèn này ở hiệu điện thế 180V. Thông tin nào sau đây sai?
A. Điện trở của dây tóc bóng đèn là 484\(\Omega\)
B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,372A
C. Trong 1 giờ, bóng đèn tiêu thụ điện năng là 100Wh
D. Bóng đèn sáng yếu hơn so với độ sáng ứng với hiệu điện thế định mức
-
Câu 12:
Một máy bơm nước được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức là 220V trong 45 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 2025kJ. Thông tin nào sau đây là sai?
A. Điện trở của máy bơm là 64,54\(\Omega\)
B. Cường độ dòng điện qua máy bơm là 3,41A
C. Công suất tiêu thụ của máy bơm là 750W
D. Nếu máy bơm chạy trong 1 giờ thì điện năng tiêu thụ là 3037,5J
-
Câu 13:
Đặt vào hai đầu một dây dẫn đồng chất tiết diện đều một hiệu điện thế 9V. Biết dây làm bằng đồng có điện trở suất 1,7.10-8\(\Omega m\), chiều dài 4m và tiết diện 0,2mm2. Công của dòng điện sản ra trong 1 phút là:
A. 1588,23J
B. 7147,05J
C. 1429,41J
D. 14294,12J
-
Câu 14:
Một bếp điện hoạt động liên tục trong 2 giờ ở hiệu điện thế 220V. Khi đó số chỉ của công tơ điện tăng thêm 1,5 số. Cường độ dòng điện chạy qua bếp trong thời gian trên là:
A. 34,1A
B. 3,41A
C. 7,5A
D. 0,75A
-
Câu 15:
Một bếp điện tiêu thụ một điện năng 247,5kJ trong 25 phút. Hiệu điện thế đặt vào bếp bằng 220V. Khi làm việc, điện trở của bếp có giá trị là:
A. 17599,8\(\Omega\)
B. 28,125\(\Omega\)
C. 293,33\(\Omega\)
D. 2933,3\(\Omega\)
-
Câu 16:
Trong một tháng (30 ngày), chỉ số của công tơ điện của một gia đình tăng thêm 120 số. Biết thời gian sử dụng điện trung bình trong mỗi ngày là 5 giờ. Công suất tiêu thụ điện năng trung bình của gia đình này là:
A. 800W
B. 1500W
C. 1200W
D. 120W
-
Câu 17:
Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
A. tổng công suất điện đã sử dụng
B. tổng điện năng đã sử dụng
C. tổng thời gian sử dụng điện
D. mức hao phí điện năng khi sử dụng điện.
-
Câu 18:
Đơn vị nào sau đây không đúng với đơn vị của công?
A. Jun (J)
B. Kilooat.giờ (kWh)
C. KiloVon ampe (KVA)
D. Vôn.Ampe.Giây (VAs)
-
Câu 19:
Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì dòng điện qua R là I. Gọi P là công suất của dòng điện, biểu thức nào sau đây không đúng với công của dòng điện sản ra trong thời gian t?
A. A=UIt
B. A=U2Rt
C. A=I2Rt
D. A=Pt
-
Câu 20:
Điện năng có thể chuyển hóa thành
A. cơ năng
B. nhiệt năng
C. năng lượng bức xạ
D. cả A, B và C
-
Câu 21:
Nguồn năng lượng nào dưới đây chưa thể dùng cung cấp làm nhà máy điện?
A. Năng lượng của gió thổi.
B. Năng lượng của dòng nước chảy.
C. Năng lượng của sóng thần.
D. Năng lượng của than đá .
-
Câu 22:
Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220V trong 10 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 660KJ. Cường độ dòng điện qua bàn là là:
A. 0,5 A
B. 0,3A
C. 3A
D. 5A
-
Câu 23:
Một đèn loại 220V – 75W và một đèn loại 220V – 25W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. Trong cùng thời gian, so sánh điện năng tiêu thụ của hai đèn:
A. A1 = A2
B. A1 = 3 A2
C. A1 = A2/3
D. A1 < A2
-
Câu 24:
Một bóng đèn loại 220V-1000W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là:
A. 220 KWh
B. 100 KWh
C. 1 KWh
D. 0,1 KWh
-
Câu 25:
Mỗi ngày công tơ điện của một gia đình đếm 2,5 số. Gia đình đó đã tiêu thụ mỗi ngày một lượng điện năng là:
A. 90000J
B. 900000J
C. 9000000J
D. 90000000J
-
Câu 26:
Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Công của dòng điện sản ra trên đoạn mạch đó trong 10 giây là:
A. 6J
B. 60J
C. 600J
D. 6000J
-
Câu 27:
Công thức tính công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là:
A. A = U.I2.t
B. A = U.I.t
C. A = U2.I.t
D. A=P/t
-
Câu 28:
Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hoá điện năng thành cơ năng và nhiệt năng?
A. Quạt điện.
B. Đèn LED.
C. Bàn là điện.
D. Nồi cơm điện.
-
Câu 29:
Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.
D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
-
Câu 30:
Những dụng cụ đốt nóng bằng điện được chế tạo dựa trên tác dụng nào sau đây:
A. tác dụng từ của dòng điện
B. tác dụng hóa của dòng điện
C. tác dụng cơ của dòng điện
D. tác dụng nhiệt của dòng điện
-
Câu 31:
Để 1 động cơ điện hoạt động cần cung cấp một điện năng là 4321 kJ. Biết công có ích của động cơ 3888,9kJ. Hiệu suất của động cơ là:
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
-
Câu 32:
Một động cơ điện trên có ghi 220V-2200W được mắc vào 2 điểm có U =220V. Biết hiệu suất của động cơ là H=90%. Điện trở thuần của động cơ điện đó là:
A. 2,2Ω
B. 22Ω
C. 19,8Ω
D. 198Ω
-
Câu 33:
Một động cơ điện trên có ghi 220V-2200W được mắc vào 2 điểm có U =220V. Biết hiệu suất của động cơ là H=90%. Điện trở thuần của động cơ điện đó là:
A. 2,2Ω
B. 22Ω
C. 19,8Ω
D. 198Ω
-
Câu 34:
Để 1 động cơ điện hoạt động cần cung cấp một điện năng là 9 kJ. Biết hiệu suất của động cơ là 90%,công có ích của động cơ là:
A. 1kJ
B. 3kJ
C. 8,1kJ
D. 81kJ
-
Câu 35:
Khi quạt điện hoạt động, điện năng chủ yếu đã chuyển hóa thành:
A. quang năng
B. nhiệt năng
C. hóa năng
D. cơ năng
-
Câu 36:
Dòng điện có mang năng lượng vì:
A. nó có động năng
B. nó có thế năng
C. nó có khối lượng
D. nó có thể thực hiện công hoặc làm tăng nhiệt năng của vật dẫn
-
Câu 37:
Một đèn dây tóc có ghi (12V - 6W) công của dòng điện qua dây tóc khi đèn sáng bình thường trong 2 giây là:
A. 24J
B. 18J
C. 12J
D. 6J
-
Câu 38:
Dụng cụ nào sau đây không sử dụng tác dụng nhiệt của dòng điện?
A. Nồi cơm điện
B. Bàn là điện
C. Cầu chì
D. Bóng đèn điện Nêon
-
Câu 39:
Người ta dùng công tơ điện để đo đại lượng nào sau đây?
A. Công suất điện
B. Công của dòng điện
C. Cường độ dòng điện
D. Điện trở của mạch điện
-
Câu 40:
Một dây điện trở R = 200Ω được mắc vào hiệu điện thế U rồi nhúng vào một ấm nước sau 10 phút nhiệt lượng tỏa ra là 30000 J. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu dây có giá trị là
A. \(I = 5A; U = 100V\)
B. \(I = 0,5A; U = 100V\)
C. \(I = 0,5A; U = 120V\)
D. \( I = 1A; U = 110V\)
-
Câu 41:
Công có ích của một động cơ điện trong thời gian làm việc 10 phút là 211200J, hiệu suất của động cơ là 80%. Biết rằng hiệu điện thế của động cơ là 220V, cường độ dòng điện qua động cơ là
A. 2A
B. 2,5A
C. 3,5A
D. 4,5A
-
Câu 42:
Cho mạch điện như hình vẽ:
Mạch được nối với một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi UAB = 18V. Cho biết R1 = 4,2 Ω, R2 = 6 Ω. R3 là một biến trở. Trên bóng đèn Đ có ghi 6V – 3W. Để đèn Đ sáng bình thường thì ta phải di chuyển con chạy C về phía nào? Tính phần biến trở R’3 tham gia vào mạch điện lúc đó.
A. \(4\Omega \)
B. \(5\Omega \)
C. \(6\Omega \)
D. \(7\Omega \)
-
Câu 43:
Cho mạch điện như hình vẽ:
Mạch được nối với một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi UAB = 18V. Cho biết R1 = 4,2 Ω, R2 = 6 Ω. R3 là một biến trở. Trên bóng đèn Đ có ghi 6V – 3W. Cho R3 = 12Ω , tìm công suất tiêu thụ của đèn Đ.
A. 52Ư
B. 53W
C. 54W
D. 55W
-
Câu 44:
Một gia đình dùng mạng điện có hiệu điện thế 220V để thắp sáng nhưng trong nhà lại chỉ có 3 bóng đèn: Đ1 (110V – 40W), Đ2 (110V – 40W), Đ3 (110V – 80W). Muốn các bóng đèn đều sáng bình thường phải mắc chúng vào mạng điện theo sơ đồ nào? Tính cường độ dòng điện qua mỗi bóng.
A. Mắc nối tiếp; \(I_{AB}=0,73A; I_1=I_2=0,365A\)
B. Mắc nối tiếp \(I_{AB}=0,365A; I_1=I_2=0,73A\)
C. Mắc song song \(I_{AB}=0,73A; I_1=I_2=0,365A\)
D. Mắc song song \(I_{AB}=0,365A; I_1=I_2=0,73A\)
-
Câu 45:
Khi mắc một bóng điện vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là 250mA. Bóng này được sử dụng trung bình 5 giờ trong một ngày. Tính điện năng và số tiền phải trả mà bóng tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị Jun và số đếm tương ứng của công tơ điện. Biết giá tiền điện phải trả là 1000 đồng/1 chữ.
A. 8200 đồng
B. 8250 đồng
C. 8300 đồng
D. 8350 đồng
-
Câu 46:
Khi mắc một bóng điện vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là 250mA. Tính điện trở và công suất của bóng khi đó.
A. 25W
B. 35W
C. 45W
D. 55W
-
Câu 47:
Trên bếp điện có ghi 220V – 880W. Khi bếp hoạt động, điện năng được biến đổi thành các dạng năng lượng nào? Tính công suất hao phí, biết hiệu suất của bếp là 80%.
A. 175W
B. 176W
C. 177W
D. 178W
-
Câu 48:
Trên bếp điện có ghi 220V – 880W. Tính điện năng mà bếp hoạt động bình thường trong 3 giờ.
A. 9504000J
B. 950400J
C. 95040J
D. 9504J
-
Câu 49:
Trên bếp điện có ghi 220V – 880W. Cần dùng bếp ở hiệu điện thế là bao nhiêu để nó hoạt động bình thường? Tính cường độ dòng điện chạy qua bếp khi đó.
A. 220V;4A
B. 220V;5A
C. 110V;4A
D. 110V;5A
-
Câu 50:
Cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song. Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là UAB = 24V; giá trị các điện trở \(R_1 = R_2 = 8Ω\) . Trong thời gian 12 phút, công của dòng điện sản ra trong mạch là:
A. 103680J
B. 1027,8J
C. 712,8J
D. 172,8J