Trắc nghiệm Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Vì sao cần phân bố lại dân cư ở Việt Nam ?
A. Nông nghiệp chưa được phân bố đều
B. Khai thác tài nguyên cho các ngành
C. Sự nghiệp công nghiệp hoá
D. Khai thác tài nguyên tổ chức sản xuất hợp lý và nâng cao mức sống cho nhân dân
-
Câu 2:
Dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường phân bố ở vùng nào ?
A. Tập trung thành từng tỉnh riêng
B. Sống xen kẽ giữa các dân tộc ở miền núi
C. Chỉ ở trung du, miền núi
D. Ở cả đồng bằng, trung du, miền núi
-
Câu 3:
Nguyên nhân chủ yếu của sự phân bố dân cư không đồng đều, chưa hợp lý ở Việt Nam là gì ?
A. Do phân bố tài nguyên
B. Do lịch sử khai thác lãnh thổ
C. Nền kinh tế chưa trải qua phương thức sản xuất TBCN
D. Trình độ phát triển sản xuất thấp
-
Câu 4:
Vì sao nói Việt Nam là nước dân số trẻ ?
A. Người dưới 16 tuổi chiếm 31%, trên tuổi lao động chiếm 10%
B. Người dưới 16 tuổi chiếm trên 40%, người trên 60 tuổi là nam ( trên 55 tuổi là nữ) chiếm 10%
C. Người trên tuổi lao động 25%, người dưới tuổi lao động chiếm 30%
D. Người dưới tuổi lao động chiếm 35%, người trên tuổi lao động chiếm 20%
-
Câu 5:
Vùng nào ở nước ta có tỷ lệ dân số tăng tự nhiên cao nhất ?
A. Miền Núi Trung Du Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
-
Câu 6:
Chhọn câu đúng về tình hình tăng dân số tự nhiên của Việt Nam hiện nay ?
A. Còn tăng nhanh
B. Đã chậm ngang mức trung bình của thế giới
C. Mức sinh giảm, mức tử giảm
D. Mức sinh giảm chậm, mức tử giảm nhanh
-
Câu 7:
Vùng nào ở nuớc ta đang có tỉ lệ tăng dân số thấp nhất ?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Nông thôn
C. Miền núi cả nước
D. Ven biển cả nước
-
Câu 8:
Hạn chế nhất của sự gia tăng dân số nhanh là gì ?
A. chậm cải thiện chất lượng cuộc sống
B. trình độ văn hoá thấp
C. tàn phá môi trường sinh thái
D. đời sống y tế chậm được cải thiện
-
Câu 9:
Hiện tượng di cư gây ảnh hưởng nhiều nhất đến vấn đề nào?
A. biến đổi quy mô, kết cấu dân số trên lãnh thổ
B. phân bố lại dân cư, lao động và khai thác tốt lãnh thổ
C. đảm bảo mức di động cần thiết
D. phân bố lại dân cư và đáp ứng nguyện vọng của người di cư
-
Câu 10:
Sự suy thoái môi trường, cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên ở các nước đang phát triển có mối quan hệ chặt chẽ đến yếu tố nào ?
A. sự tăng trưởng kinh tế
B. sự phát triển dân số nhanh
C. quá trình công nghiệp hoá
D. quá trình đô thị hoá
-
Câu 11:
Đối tượng nào sau đây được gọi là dân số phụ thuộc ?
A. dưới 16 tuổi ( đối với thế giới là 14 tuổi)
B. trên 60 tuổi ( đối với một số nước là 65 tuổi)
C. dưới 16 tuổi và trên 60 tuổi ( đối với một số nước là trên 55 tuổi)
D. trên 16 tuổi và dưới 60 tuổi ( đối với một số nước là dưới 55 tuổi)
-
Câu 12:
Hiện nay Việt Nam đang ở vào giai đoạn nào của việc phát triển dân số ?
A. tăng nhanh
B. tăng chậm
C. giảm chậm
D. tăng hợp lý
-
Câu 13:
Việt Nam có tình trạng bùng nổ dân số vào thời kỳ nào ?
A. cuối thập kỷ 60
B. cuối thập kỷ 70
C. cuối thập kỷ 80
D. cuối thập kỷ 90
-
Câu 14:
Những nguyên nhân nào làm cho tuổi thọ người dân ở nước ta tăng ?
A. người già sống lâu
B. tỷ lệ trẻ sơ sinh chết yếu thấp
C. y tế, giáo dục tăng, suy dinh dưỡng giảm
D. mức sống vật chất, tinh thần được năng lên
-
Câu 15:
Những nguyên nhân nào làm cho tỉ lệ tử vong tăng lên ở nước ta ?
A. bệnh đường tiêu hoá, suy dinh dưỡng, thiếu máu
B. tim mạch, hô hấp
C. tai nạn giao thông, bệnh AIDS, nhiếm HIV
D. bệnh truyền nhiễm, ký sinh trùng
-
Câu 16:
Tỉ lệ tử vong giảm chủ yếu là do nguyên nhân nào là chính ?
A. cuộc vận động kế hoạch hoá gia đình
B. y tế được cải thiện, văn hoá phát triển
C. nền kinh tế phát triển, đời sống ổn định, trình độ dân trí nâng lên
D. hệ thống truyền thông kế hoạch hoá gia đình tốt
-
Câu 17:
Biến động dân số cơ học được hiểu một cách khái quát là sự tăng (giảm) dân số do đâu ?
A. hiệu số của mức sinh và mức tử
B. dân cư chuyển từ vùng nông thôn này đến vùng nông thông khác
C. dân cư chuyển từ nông thôn ra thành thị
D. hiện tượng di dân từ nơi này sang nơi khác, từ nước này sang nước khác
-
Câu 18:
Biến động dân số tự nhiên là hiện tượng tăng (giảm) dân số do đâu ?
A. sự di cư từ vùng này sang vùng khác một cách tự do
B. kết quả tương quan giữa mức sinh và mức tử trên lãnh thổ trong từng thời điểm
C. chuyển cư theo kế hoạch từ nông thôn ra thành thị
D. chuyển cư một cách tự phát và có điều khiển của kế hoạch
-
Câu 19:
Theo anh/chị đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm
A. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.
B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng.
C. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.
D. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người.
-
Câu 20:
Theo anh/chị tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi những năm gần đây dẫn đến
A. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng ở nước ta
B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động
C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư
D. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm
-
Câu 21:
Theo anh/chị nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố dân cư ở nước ta?
A. Tập quán canh tác và thâm canh cây lúa nước.
B. Chính sách phát triển dân số của Nhà nước.
C. Lịch sử định cư và phương thức sản xuất.
D. Tăng cường đầu tư khai hoang mở rộng đất ở.
-
Câu 22:
Theo anh/chị nguyên nhân nào dưới đây quyết định ảnh hưởng đến phân bố nước ta hiện nay?
A. các điều kiện tự nhiên.
B. lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
D. chuyển cư, nhập cư.
-
Câu 23:
Theo anh/chị giải thích tại sao vùng Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng?
A. điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.
B. lịch sử định cư sớm hơn.
C. nguồn lao động ít hơn.
D. kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.
-
Câu 24:
Theo anh/chị hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là:
A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
B. ô nhiễm môi trường.
C. gây lãng phí nguồn lao động.
D. giải quyết vấn đề việc làm.
-
Câu 25:
Theo anh/chị sự gia tăng dân số nhanh hiện nay ở nước ta đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc
A. phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cải thiện chất lượng cuộc sống của nhân dân.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
-
Câu 26:
Theo ạnh/chị nguyên nhân cơ bản làm Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. khí hậu thuận lợi hơn.
C. giao thông thuận tiện hơn.
D. lịch sử định cư sớm hơn.
-
Câu 27:
Theo anh/chị nguyên nhân cơ bản nhất khiến Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước là
A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đới nhất.
B. có khí hậu thuận lợi, ôn hòa.
C. có nền kinh tế rât phát triển.
D. có lực lượng sản xuất có trình độ, chuyên môn cao.
-
Câu 28:
Theo anh/chị do điều kiện sống khó khăn về địa hình hiểm trở, giao thông qua lại không thuận lợi nên Tây Bắc là vùng có
A. Ngành du lịch phát triển nhất.
B. Nền kinh tế phát triển nhất.
C. Mật độ dân số thấp nhất.
D. Phát triển chăn nuôi nhất.
-
Câu 29:
Theo anh/chị phát biểu nào không đúng với ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta?
A. Sử dụng không nhiều lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
C. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta.
D. Ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương,
-
Câu 30:
Theo anh/chị hiện nay, dân số nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.
B. thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình.
C. đời sống nhân dân khó khăn.
D. xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến.
-
Câu 31:
Theo anh/chị nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta ?
A. Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
B. Khu vực đồng bằng và ven biển tập trung 75% dân số.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị.
D. Khu vực miền núi, trung du có dân cư thưa thớt.
-
Câu 32:
Theo anh/chị việc phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc ít người ở nước ta cần được chú trọng hơn nữa do
A. các dân tộc ít người đóng vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng.
B. một số dân tộc ít người có những kinh nghiệm sản xuất quí báu.
C. sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc hiện có sự chênh lệch đáng kể, mức sống của bộ phận dân tộc ít người thấp.
D. trước đây chúng ta chưa chú trọng vấn đề này.
-
Câu 33:
Theo anh/chị nguyên nhân chính gây nên tình trạng dân số gia tăng nhanh ở nước ta là
A. quy mô dân số lớn
B. mức chết xuống thấp và ổn định.
C. sự phát triển kinh tế - xã hội.
D. Đáp án A và B đúng.
-
Câu 34:
Theo anh/chị thì căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉnh nào sau đây phổ biến mật độ dân số từ 50 - 100 người/km2?
A. Lai Châu.
B. Kon Tum.
C. Sơn La.
D. Thái Nguyên.
-
Câu 35:
Theo anh/chị thì căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi hình dạng tháp dân số năm 2007 so với năm 1999?
A. đáy tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng, đỉnh tù.
B. đáy tháp và đỉnh tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng.
C. đáy tháp mở rộng , thân tháp thu hẹp.
D. đáy tháp thu hẹp, thân tháp mở rộng, đỉnh nhọn hơn.
-
Câu 36:
Theo anh/chị thì căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉnh nào sau đây phổ biến mật độ dân số dưới 50 người/km2?
A. Nam Định
B. Lai Châu
C. Hà Tĩnh
D. Thái Bình
-
Câu 37:
Theo anh/chị thì căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi hình dạng tháp dân số năm 2007 so với năm 1999?
A. Đáy tháp thu hẹp.
B. Đáy tháp mở rộng.
C. Đỉnh tháp ngọn.
D. Thân tháp thu hẹp.
-
Câu 38:
Theo anh/chị gia tăng tự nhiên đã giảm nhưng mỗi năm nước ta vẫn thêm khoảng 1 triệu người là do
A. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ.
B. mức chết xuống thấp và ổn định.
C. sự phát triển kinh tế - xã hội.
D. chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng lên.
-
Câu 39:
Theo anh/chị thì căn cứ vào Atlat trang 16, dân tộc ít người có dân số đứng thứ 3 ở Việt Nam là
A. Tày.
B. Thái.
C. Mường.
D. Hmông.
-
Câu 40:
Theo anh/chị phát biểu nào không đúng khi nói về phân bố dân cư nước ta?
A. Dân cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước.
B. Dân cư phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển,
C. Mật độ dân cư ở đồi núi và cao nguyên cao nhất.
D. Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn.
-
Câu 41:
Theo anh/chị do thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình nên tỉ suất sinh ở nước ta
A. tương đối thấp.
B. thấp.
C. cao.
D. rất cao.
-
Câu 42:
Theo anh/chị nhận xét nào dưới đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta hiện nay?
A. Khu vực nông thôn dân cư tập trung khoảng 25% dân số.
B. Khu vực đồng bằng và ven biển tập trung 25% dân số.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị.
D. Khu vực miền núi, trung du có dân cư thưa thớt.
-
Câu 43:
Theo anh/chị đặc điểm nào không đúng với dân cư, dân tộc ở nước ta?
A. Các dân tộc luôn phát huy truyền thống sản xuất.
B. Các dân tộc luôn đoàn kết bên nhau.
C. Mức sống của các dân tộc ít người đã ở mức cao.
D. Sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng còn chênh lệch.
-
Câu 44:
Theo anh/chị nước ta đang có cơ cấu dân số
A. cơ cấu dân số trẻ.
B. cơ cấu dân số vàng.
C. cơ cấu dân số già.
D. cơ cấu dân số ổn định.
-
Câu 45:
Theo anh/chị hậu quả của gia tăng dân số nhanh về mặt môi trường là
A. làm giảm tốc độ phát triển kinh tế.
B. không đảm bảo sự phát triển bền vững.
C. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp cao.
D. chất lượng cuộc sống chậm được cải thiện.
-
Câu 46:
Theo anh/chị nước ta có khoảng bao nhiêu người sống ở nước ngoài?
A. 3 triệu người.
B. 3,2 triệu người.
C. 3,5 triệu người.
D. 3,8 triệu người.
-
Câu 47:
Theo anh/chị Tây Bắc là vùng có
A. mật độ dân số cao nhất nước ta.
B. mật độ dân số thấp nhất nước ta.
C. nhiều tài nguyên dầu khí nhất nước ta.
D. nền kinh tế phát triển nhất nước ta.
-
Câu 48:
Theo anh/chị người Việt Nam ở nước ngoài tập trung nhiều nhất ở các quốc gia và khu vực là
A. Bắc Mĩ, châu Âu, Ôxtrâylia.
B. Bắc Mĩ, châu Âu, Nam Á.
C. Bắc Mĩ, Ôxtrâylia, Đông Á.
D. Châu Âu, Ôxtrâylia, Trung Á.
-
Câu 49:
Theo anh/chị trung bình mỗi năm, dân số nước ta tăng thêm khoảng:
A. 80 vạn người.
B. 90 vạn người.
C. 70 vạn người.
D. 1 triệu người.
-
Câu 50:
Theo anh/chị số lượng các dân tộc anh em cùng sinh sống trên đất nước ta là
A. 50.
B. 54.
C. 55.
D. 56.