Trắc nghiệm Công thức hóa học Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Hãy xác định CTHH của hợp chất khí A biết 40% S và 60% O và tỉ khối so với khí H2 là 40?
A. SO3
B. SO2
C. SO
D. S2O3
-
Câu 2:
Xác định CTHH biết 40% Cu; 20% S và 40% O và khối lượng mol của hợp chất là 160 g/mol?
A. CuS2O4
B. CuSO3
C. CuSO4
D. CuSO
-
Câu 3:
Em hãy tính mAl2O3 biết số mol Al có trong hợp chất là 0,6?
A. 30,6 g
B. 31 g
C. 29 g
D. 11,23 g
-
Câu 4:
Hãy tính mFe trong 92,8 g Fe3O4?
A. 67,2 g
B. 25,6 g
C. 80 g
D. 10 g
-
Câu 5:
Xác định số nguyên tử H trong C2H5OH?
A. 1
B. 5
C. 3
D. 6
-
Câu 6:
Hãy chọn công thức hoá của hợp chất giữa Al liên kết với gốc (SO4) có hóa trị II cho đúng?
A. Al2(SO4)3.
B. AlSO4.
C. Al3(SO4)2.
D. Al(SO4)3.
-
Câu 7:
Em hãy xác định CTHH biết:
- Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ nguyên tố X với nhóm (PO4) hoá trị III là XPO4.
- Công thức hóa học của hợp chất tạo nên từ nhóm nguyên tử Y với H là H3Y.
A. X2Y3.
B. XY.
C. XY2.
D. X2Y.
-
Câu 8:
Xác định hợp chất giữa H và P biết P có hóa trị III ?
A. P3H.
B. PH.
C. PH3.
D. P3H3.
-
Câu 9:
Tìm CTHH giữa Cr hoá trị II và (PO4) hoá trị III
A. CrPO4.
B. Cr2(PO4)3.
C. Cr3(PO4)2.
D. Cr(PO4)2.
-
Câu 10:
Tìm CTHH biết trong hợp chất giữa S và H thì S có hóa trị II.
A. H2S.
B. HS
C. H4S.
D. HS2.
-
Câu 11:
Biết Ca có hóa trị II, nhóm (PO4) có hóa trị III. Hãy xác định CTHH đúng trong số các công thức hóa học sau đây?
A. CaPO4.
B. Ca2(PO4)2.
C. Ca3(PO4)2.
D. Ca3(PO4)3.
-
Câu 12:
Xác định CTHH của X, Y biết hợp chất X với O là X2O3 và hợp chất Y với H là YH2.
A. XY.
B. X2Y.
C. XY2.
D. X2Y3.
-
Câu 13:
Em hãy lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi photpho hóa trị V và oxi.
A. PO
B. P2O3.
C. P2O5.
D. P3O2.
-
Câu 14:
Nguyên tố X có nguyên tử khôi bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi hãy xác định X?
A. Fe
B. Cu
C. K
D. Na
-
Câu 15:
Hãy chọn đáp án sai khi nói về CTHH?
A. CO là cacbon oxit
B. Ca là công thức hóa học của canxi
C. Al2O3 có 2 nguyên tử nhôm và 2 nguyên tử oxi trong phân tử
D. Tất cả đáp án
-
Câu 16:
Tìm M biết M tạo ra hợp chất MSO4 có phân tử khối là 120.
A. Magie
B. Đồng
C. Sắt
D. Bạc
-
Câu 17:
Tính số mol phân tử H2O của 12,6.1023 phân tử H2O.
A. 1,8 mol
B. 1,9 mol
C. 2,1 mol
D. 2 mol
-
Câu 18:
Tính số mol nguyên tử Mg của 0,35 N nguyên tử Mg.
A. 0,3 mol
B. 0,35 mol.
C. 0,32 mol
D. 0,45 mol
-
Câu 19:
Tính số hạt (nguyên tử hoặc phân tử) có trong 2,5 mol nguyên tử Cu.
A. 2,4.1020 (nguyên tử Cu)
B. 2,4.1023 (nguyên tử Cu)
C. 2,4.1022 (nguyên tử Cu)
D. 2,4.1021 (nguyên tử Cu)
-
Câu 20:
Tính số hạt (nguyên tử hoặc phân tử) có trong 0,4 mol nguyên tử Fe.
A. 2,4. 1024
B. 2,4. 1021
C. 2,4. 1023
D. 2,4. 1020
-
Câu 21:
Tính số phân tử NaCl có trong 0,6 mol phân tử NaCl.
A. 3,6.1021 (phân tử)
B. 3,6.1023 (phân tử)
C. 3,6.1020 (phân tử)
D. 3,6.1022 (phân tử)
-
Câu 22:
Tính số nguyên tử Na có trong 0,12 mol nguyên tử Na.
A. 7,2.1023 (nguyên tử)
B. 0,72.1024 (nguyên tử)
C. 0,72.1023 (nguyên tử)
D. 7,2.1024 (nguyên tử)
-
Câu 23:
Cho biết công thức hóa học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau ( X,Y là những nguyên tố nào đó): XO, YH3. Hãy chọn công thức hóa học nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong các công thức sau đây:
A. XY3
B. X3Y
C. X2Y3
D. X3Y2
-
Câu 24:
Tính hóa trị của Mg trong Mg?
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 25:
Tính hóa trị của Na trong Na2O?
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 26:
Tính hóa trị của Fe trong Fe2O3
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 27:
Tính hóa trị của C trong CH4?
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 28:
Biết 1/4 nguyên tử X nặng bằng 1/3 nguyên tử Kali. Xác định tên và KHHH của nguyên tố X?
A. Al
B. Cr
C. Mg
D. Fe
-
Câu 29:
Hợp chất của kim loại M với nhóm PO4 có công thức là M3(PO4)2. PTK = 267. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào?
A. Mg
B. Cu
C. Na
D. K
-
Câu 30:
Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. Xác định KHHH của nguyên tố X.
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Na
-
Câu 31:
Nguyên tử A nặng gấp hai nguyên tử oxi. Tính nguyên tử khối A. Viết KHHH của nguyên tố đó.
A. S
B. F
C. Mg
D. Na
-
Câu 32:
Cho các cách viết sau: 4K, 3Cl, 5Fe. Dãy nào sau đây biểu diễn ý nghĩa cách viết trên là đúng?
A. Nguyên tử kali, nguyên tử clo, năm nguyên tử sắt
B. Bốn nguyên tử kali, ba nguyên tử clo, năm nguyên tử sắt
C. Bốn phân tử kali, ba nguyên tử clo, năm phân tử sắt
D. Bốn phân tử kali, ba phân tử clo, năm phân tử sắt
-
Câu 33:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Công thức hóa học gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố
B. Công thức hóa học biểu diễn thành phần phân tử của một chất
C. Công thức hóa học gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố và nguyên tử của các nguyên tố đó
D. Công thức hóa học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo nên chất
-
Câu 34:
Chọn đáp án sai :
A. CO là cacbon oxit
B. Ca là công thức hóa học của canxi
C. Al2O3 có 2 nguyên tử nhôm và 2 nguyên tử oxi trong phân tử
D. Tất cả đáp án
-
Câu 35:
Công thức hóa học đúng
A. Kali sunfuro KCl
B. Canxi cacbua CaH
C. Cacbon đioxit CO2
D. Khí metin CH4
-
Câu 36:
Chọn công thức hóa học đúng nhất
A. CaSO4
B. Fe5S
C. H
D. SO32-
-
Câu 37:
Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4 .Biết phân tử khối là 120. Xác định kim loại M
A. Magie
B. Đồng
C. Sắt
D. Bạc
-
Câu 38:
3H2O nghĩa là như thế nào
A. 3 phân tử nước
B. Có 3 nguyên tố nước trong hợp chất
C. 3 nguyên tố oxi
D. Tất cả đều sai
-
Câu 39:
Chọn đáp án sai .
A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố
B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2
C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC
D. Tất cả đáp án
-
Câu 40:
Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử
A. NaNO3, phân tử khối là 85
B. NaNO3, phân tử khối là 86
C. NaNO3, phân tử khối là 100
D. Không có hợp chất thỏa mãn
-
Câu 41:
Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
B. Có 3 nguyên tử oxi trog phân tử
C. Phân tử khối là 96 đvC
D. Tất cả đáp án
-
Câu 42:
Ý nghĩa của công thức hóa học
A. Nguyên tố nào tạo ra chất
B. Phân tử khối của chất
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất
D. Tất cả đáp án
-
Câu 43:
Chọn đáp án đúng
A. Công thức hóa học của đồng là Cu
B. 3 phân tử oxi là O3
C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành
D. Tất cả đáp án trên