Trắc nghiệm Công thức hóa học Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Cho biết CTHH của X với H là H3X, của Y với O là YO. Chọn CTHH nào đúng cho hợp chất X và Y:
A. XY3
B. X3Y
C. X2Y3
D. X2Y2
-
Câu 2:
Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng II clo rua CuCl2 là bao nhiêu?
A. 540
B. 542
C. 544
D. 548
-
Câu 3:
Lưu huỳnh dioxit có CTHH là SO2. Ta nói thành phần phân tử của lưu huỳnh dioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.
B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.
D. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.
-
Câu 4:
Từ CTHH của hợp chất NH3 ta biết được điều gì?
A. Có 2 nguyên tử tạo ra chất. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17
B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17
C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử 1N, 3 nguyên tử H trong 1 phân tử của chất
D. PTK = 17
-
Câu 5:
Từ CTHH của hai chất sau: Cl2, H2SO4 không thể cho chúng ta biết điều gì?
A. CTHH Cl2 cho biết chất do 1 nguyên tố Cl tạo ra ; CTHH H2SO4 cho biết chất do 3 nguyên tố tạo ra là H, S và O
B. CTHH Cl2 cho biết có 2 nguyên tử Cl trong phân tử của chất; CTHH H2SO4 cho biết có 2 nguyên tử H; 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O có trong 1 phân tử của chất
C. CTHH Cl2 cho biết phân tử khối = 71 đvC; CTHH H2SO4 cho biết phân tử khối = 98 đvC
D. CTHH Cl2 cho biết đây là khí độc; CTHH H2SO4 cho biết đây là axit mạnh
-
Câu 6:
Cách viết 5Na biểu diễn điều gì?
A. 5 nguyên tử natri
B. 5 nguyên tố natri
C. đây là nguyên tố natri
D. đây là nguyên tử natri
-
Câu 7:
Công thức hóa học của A là gì biết khi phân tích người ta nhận được % về khối lượng K là 45,95%; % về khối lượng N là 16,45%; % về khối lượng O là 37,6%.
A. KNO3.
B. KNO.
C. K2NO3.
D. KNO2.
-
Câu 8:
Chọn đáp án đúng
A. Công thức hóa học của đồng là Cu
B. 3 phân tử khí oxi là O3
C. CaCO3 do 2 nguyên tố canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 9:
Công thức hóa học đúng của: Khí clo, Dây đồng, Nhôm oxit lần lượt là gì?
A. Cl2; Cu; Al2O3
B. Cl2 ; Cu2; Al3O2
C. Cl ; Cu; Al2O3.
D. Cl; Cu ; Al3O2
-
Câu 10:
Hợp chất Ba(NO3)y có PTK là 261. bari có NTK là 137, hóa trị II. Hãy xác định hóa trị của nhóm NO3
A. Hóa trị II
B. Hóa trị I
C. Hóa III
D. Hóa trị IV
-
Câu 11:
Công thức hóa học của hợp chất gồm 2 nguyên tố: Na ( I) và nhóm PO4 (III) là
A. \(Na_3PO_4\)
B. \(NaPO_4\)
C. \(Na_2PO_4\)
D. \(Na(PO_4)_3\)
-
Câu 12:
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A. XY3
B. XY3
C. XY
D. X2Y3
-
Câu 13:
Hợp chất của nguyên tố X hóa trị II với oxi, có phân tử khối nặng gấp 1,75 lần khí oxi. Xác định công thức hóa học của hợp chất đó
A. MgO
B. CuO
C. CaO
D. FeO
-
Câu 14:
Hợp chất của kim loại M với nhóm PO4 có công thức là M3(PO4)2. PTK = 262. M có tên gọi và kí hiệu hóa học là:
A. Natri; Na.
B. Canxi; Ca.
C. Sắt; Fe.
D. Magie; Mg.
-
Câu 15:
Phân tử khối của hợp chất tạo ra từ 3 nguyên tử oxi và 2 nguyên tử R là 102 đvC. Nguyên tử khối của R là
A. 46
B. 27
C. 54
D. 23
-
Câu 16:
Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Hợp chất của nguyên tố X hóa trị II với oxi, có phân tử khối nặng gấp 1,75 lần khí oxi. Xác định công thức hóa học của hợp chất đó
A. MgO
B. CuO
C. CaO
D. FeO
-
Câu 18:
Hợp chất A phân tử gồm 1 nguyên tử X và 2 nguyên tử O, phân tử A nặng gấp 22 lần khí H2. Công thức hóa học của A là
A. SO2
B. CO2
C. SiO2
D. SnO2
-
Câu 19:
Phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử X và 3 nguyên tử H. A nặng gấp 8,5 lần khí H2. Xác định công thức hóa học của A.
A. CH3
B. PH3
C. NH3
D. SiH3
-
Câu 20:
Hợp chất A trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 5/4 lần phân tử khí oxi. Tìm CTHH của A
A. CuSO4
B. FeSO4
C. MgSO4
D. CaSO4
-
Câu 21:
Phân tử X có phân tử khối là 80 (đvC) và được tạo bởi từ 2 nguyên tố Cu và O. Xác định công thức hóa học của X.
A. Cu2O3
B. Cu2O
C. CuO2
D. CuO
-
Câu 22:
Phân tử A có phân tử khối là 64 (đvC) và được tạo bởi từ 2 nguyên tố S và O. Xác định công thức hóa học của A.
A. S2O
B. SO2
C. SO
D. SO3
-
Câu 23:
Một hợp chất được tạo nên từ Al(III) và SO4(II) vậy công thức đúng là:
A. \( Al_2SO_4\)
B. \( Al_2(SO_4)_3\)
C. \( AlSO_4\)
D. \( Al_3SO_4\)
-
Câu 24:
Công thức hoá học của Sắt (III) oxit Fe2O3 , thành phần % theo khối lượng của Fe là:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
-
Câu 25:
Muối ăn gồm 2 nguyên tố hóa học là Na và Cl. Biết phân tử khối của muối ăn gấp 29,25 lần phân tử khối của khí hiđro. Công thức hóa học của muối ăn là
A. Na2Cl
B. NaCl2
C. NaCl
D. Na2Cl3
-
Câu 26:
Một hợp chất của nguyên tố M (hóa trị II) và O có phân tử khối là 40. CTHH của hợp chất đó là
A. MgO
B. CuO
C. FeO
D. ZnO
-
Câu 27:
Một hợp chất gồm 2 nguyên tố C và O. Tỉ số khối lượng của C và O là 3 : 4. Biết phân tử khối là 28. Tìm CTHH của hợp chất đó.
A. CO
B. CO2
C. CO3
D. CO4
-
Câu 28:
Tìm công thức hóa học của một oxit sắt gồm 2 nguyên tố Fe và O. Biết phân tử khối là 160. Tỉ số khối lượng của Fe và O là 7 : 3.
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe3O2
-
Câu 29:
Cho hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố Kali và Oxi trong đó K chiếm 82,98% về khối lượng. Biết phân tử khối là 94. Công thức hóa học của hợp chất trên là
A. KO
B. K2O
C. KO2
D. KO3
-
Câu 30:
Phân tích một hợp chất vô cơ A, người ta nhận được % về khối lượng K là 45,95%; % về khối lượng N là 16,45%; % về khối lượng O là 37,6%. Công thức hóa học của A là
A. KNO3
B. KNO
C. K2NO3
D. KNO2
-
Câu 31:
Phân tử đồng sunfat được tao bởi các nguyên tố Cu, S, O trong đó % khối lượng các nguyên tố đó: 40%, 20%, 40%. Xác định công thức phân tử của đồng sunfat.
A. CuSO3
B. CuSO4
C. Cu4SO
D. CuSO2
-
Câu 32:
Cho hợp chất A chứa 3 nguyên tố: Ca, C, O với tỉ lệ khối lượng là 40% Ca, 12%C, 48%O. Xác định CTHH của X
A. CaCO
B. CaC3O
C. CaCO3
D. CaCO2
-
Câu 33:
Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4 .Biết phân tử khôi là 120. Xác định kim loại M
A. Magie
B. Đồng
C. Sắt
D. Bạc
-
Câu 34:
Phân tử rượu etylic C2H5OH gồm mấy nguyên tử?
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
-
Câu 35:
Phân tử Sắt (III) Clorua có chứa 1Fe và 3Cl. Cách viết nào sau đây biểu diễn công thức hóa học đúng?
A. Fe1Cl3
B. Fe1Cl3
C. FeCl3
D. Fe1CL3
-
Câu 36:
Trong 2 phân tử khí cacbonic( CO2) có bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 37:
Phân tử khối của CaCO3 là:
A. 100
B. 166
C. 1606
D. 222
-
Câu 38:
Phân tử khối của hợp chất N2O5 là:
A. 30 đvC
B. 44 đvC
C. 108 đvC
D. 94 đvC
-
Câu 39:
Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)2 bằng
A. 73 gam
B. 73 đvC
C. 90 gam
D. 90 đvC.
-
Câu 40:
Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 bằng
A. 107 đvC.
B. 107 gam.
C. 73 đvC.
D. 73 gam.
-
Câu 41:
Phân tử khối của HCl là
A. 35,5 đvC.
B. 36,5 đvC.
C. 71 đvC.
D. 73 đvC.
-
Câu 42:
Phân tử H2SO4 có khối lượng là
A. 49 gam
B. 98 gam
C. 49 đvC
D. 98 đvC
-
Câu 43:
Phân tử khối của H2SO4 là:
A. 9 đvC.
B. 50 đvC.
C. 96 đvC.
D. 98 đvC.
-
Câu 44:
Phân tử khối của Cl2 là:
A. 35,5 đvC.
B. 36,5 đvC.
C. 71 đvC.
D. 73 đvC.
-
Câu 45:
Cho các công thức hoá học sau:
a) CaO b) FeCl c) AlO3 d) CO3 e) FeCl2 g) N2O5 Công thức hoá học sai là
A. a, b, c.
B. b, c, e.
C. a, e, g.
D. b, c, d.
-
Câu 46:
Hai nguyên tử A liên kết với 3 nguyên tử oxi tạo phân tử có PTK = 102. Vậy A là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau?
A. Al
B. Fe
C. P
D. Ca
-
Câu 47:
Dãy gồm tất cả các chất có công thức viết đúng là
A. NaCO3, NaCl2 CaO.
B. AgO, NaCl, H2SO4.
C. Al2O3, Na2O, CaO
D. HCl, H2O, NaO.
-
Câu 48:
Dung dịch muối ăn có số loại phân tử là
A. 5
B. 3
C. 2
D. không có loại phân tử nào
-
Câu 49:
Nhìn vào công thức H3PO4 ta biết:
(1) Axit photphoric có 3 nguyên tố tạo nên là H, P và O.
(2) Có 3 nguyên tử H; 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O trong 1 phân tử axit.
(3) Phân tử khối bằng: 3 + 31 + 64 = 98 đvC.
Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. 1 đúng; 2 và 3 sai.
B. 1 và 3 đúng; 2 sai.
C. 1 và 2 đúng ; 3 sai.
D. 1 , 2, 3 đều đúng.
-
Câu 50:
Biết 1/4 nguyển tử (X) nặng bằng 1/2 nguyên tử silic. Hãy tìm tên và kí hiệu của nguyên tố (X).
A. săt (Fe)
B. đồng (Cu)
C. Magie (Mg)
D. kẽm (Zn)