Trắc nghiệm Công thức hóa học Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Một hợp chất (X) có tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là: mMg : mC : mO = 2 : 1 : 4, biết MX = 84 đvC. Xác định hóa trị của Mg trong hợp chất (X) vừa lập.
A. I
B. II
C. IV
D. III
-
Câu 2:
Công thức CuSO4 cho biết:
A. Hợp chất này gồm 3 nguyên tố Cu, S và O tạo nên.
B. Có 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trong phân tử.
C. Phân tử khối bằng 160 (đvC).
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Công thức Fe2(SO4)3 cho biết:
A. Hợp chất trên gồm 3 nguyên tố: Fe, S và O tạo nên.
B. Có 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O trong phân tử.
C. Phân tử khối bằng 400 (đvC).
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Hợp chất nào sau đây có tên gọi là natri phophat
A. Na3PO4
B. Na2HPO4
C. Na2H2PO4
D. Na2PO4
-
Câu 5:
Hợp chất nào trong các chất sau đây có tên gọi là natri đihiđrophotphat?
A. Na3PO4
B. Na2HPO4
C. NaH2PO4
D. Na2SO4
-
Câu 6:
Một oxi của nitơ (X) ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng riêng bằng 2,054 gam/lít. Công thức phân tử của oxit là:
A. NO
B. N2O5
C. NO3
D. NO2
-
Câu 7:
Phân tử khối của canxi cacbonat CaCO3 và sắt(III) sunfat Fe2(SO4)3 lần lượt là:
A. 197 và 342
B. 100 và 342
C. 100 và 400
D. 400 và 100
-
Câu 8:
Tính khối lượng mol của các chất sau: Ca(OH)2, CaO
A. 74; 16
B. 74; 65
C. 74; 40
D. 74; 56
-
Câu 9:
Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, MgO
A. 18, 40
B. 18, 24
C. 16, 40
D. 22, 40
-
Câu 10:
Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
A. 40% , 40% , 20%
B. 20% , 40% , 40%
C. 40% , 12% , 48%
D. 10% , 80% , 10%
-
Câu 11:
Hợp chất A chứa nguyên tố: Fe và O . Trong phân tử A có 5 nguyên tử và MA = 160 (g/mol). Tìm công thức hoá học của A?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. MgO
-
Câu 12:
Hợp chất A chứa nguyên tố: Fe và O . Trong phân tử A có 7 nguyên tử và MA = 232 (g/mol). Tìm công thức hoá học của A?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe2O2
-
Câu 13:
Một chất khí A có tỉ khối đối với H2 là 8, có thành phần các nguyên tố gồm: 75% C và 25% H. Hãy lập công thức hoá học của hợp chất A
A. CH2
B. CH4
C. C2H4
D. C3H6
-
Câu 14:
Một chất khí A có tỉ khối đối với H2 là 8, có thành phần các nguyên tố gồm: 75% C và 25% H. Hãy lập công thức hoá học của hợp chất A
A. CH2
B. CH4
C. C2H4
D. C3H6
-
Câu 15:
Phân tử khối của CuO, CaCl2, Mg(NO3)2 lần lượt là:
A. 80 đvC, 95 đvC, 148 đvC
B. 46 đvC, 95 đvC, 86 đvC
C. 80 đvC, 111 đvC, 148 đvC
D. 72 đvC, 111 đvC, 86 đvC
-
Câu 16:
Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
C. Phân tử khối là 96 đvC
D. Tất cả các đáp án
-
Câu 17:
Chọn công thức đúng của hợp chất giữa Ca và PO4
A. Ca3(PO4)2
B. CaPO4
C. Ca2PO4
D. Ca2PO4
-
Câu 18:
Trong hợp chất của nguyên tố M hóa trị II với nguyên tố oxi thì O chiếm 20% về khối lượng trong hợp chất. Nguyên tố M là:
A. Al
B. Cu
C. Ag
D. Zn
-
Câu 19:
Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị x là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 20:
Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là:
A. X2Y3
B. XY2
C. X3Y2
D. X2Y
-
Câu 21:
Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng với oxit đó là:
A. CrSO4
B. CrCl3
C. Cr2O3
D. Cr(OH)2
-
Câu 22:
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hidro là H3Y.
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A. XY2
B. XY3
C. XY
D. X2Y3
-
Câu 23:
Từ công thức hóa học K2CO3 cho biết ý nào đúng?
1. Hợp chất trên do 3 đơn chất K, C, O tạo nên.
2. Hợp chất trên do 3 nguyên tố K, C, O tạo nên.
3. Hợp chất trên có phân tử khối 138 đvC (K=39, C=12, O=16).
4. Hơp chất trên là hỗn hợp 3 chất kali, cacbon, oxi.
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 4
D. 2, 3
-
Câu 24:
Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:
A. M(NO3)3
B. MNO3
C. M2NO3
D. M(NO3)2
-
Câu 25:
Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120. Xác định kim loại M
A. Magie
B. Đồng
C. Sắt
D. Bạc
-
Câu 26:
“Ba phân tử oxi, phân tử canxi oxit, năm phân tử muối ăn” được diễn đạt bằng chữ số và công thức hóa học là
A. 3 O, CaO, 5 NaCl.
B. 3 O2, CaO, 5 NaCl.
C. O, CaO, NaCl.
D. O2, CaO, NaCl.
-
Câu 27:
Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử
A. NaNO3, phân tử khối là 85 đvC
B. NaNO3, phân tử khối là 86 đvC
C. Không có hợp chất thỏa mãn đvC
D. NaNO3, phân tử khối là 100 đvC
-
Câu 28:
Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
C. Phân tử khối là 96 đvC
D. Tất cả đáp án
-
Câu 29:
Công thức hóa học phù hợp với tên gọi là
A. Kali sunfurơ KCl
B. Canxi cacbua CaH
C. Cacbon đioxit CO2
D. Khí metan CH4
-
Câu 30:
Phân tử khối của CH3COOH là
A. 60 đvC
B. 61 đvC
C. 70 đvC
D. 52 đvC
-
Câu 31:
Một hợp chất B phân tử tạo bởi một nguyên tử X kết hợp với 3 nguyên tử oxi. Phân tử khối của B gấp 2,5 lần phân tử khối của khí oxi. Phân tử khối của X và kí hiệu hóa học của X là:
A. 32 và S
B. 14 và N
C. 31 và P
D. 28 và Si
-
Câu 32:
Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất nguyên tố Y với H : XO; YH2. Công thức đúng của hợp chất XY là:
A. X2Y3
B. XY
C. X3Y2
D. X2Y
-
Câu 33:
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A. XY2
B. XY3
C. XY
D. X2Y3
-
Câu 34:
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. Nguyên tử khối và kí hiệu hóa học của X là:
A. 31 đvC; P.
B. 24 đvC; Mg.
C. 23 đvC; Na.
D. 14 đvC, N.
-
Câu 35:
Hợp chất B trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 2 lần phân tử khí oxi. Tìm CTHH của B.
A. CuSO4
B. CaSO4
C. MgSO4
D. FeSO4
-
Câu 36:
Hợp chất B trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 2 lần phân tử khí nitơ. Tìm CTHH của B.
A. MgSO4
B. CuSO4
C. FeSO4
D. CaOS4
-
Câu 37:
Viết công thức hóa học của axit nitric (phân tử gồm 1H, 1N, 3O)
A. HNO3
B. HO3N
C. HN3O
D. HNO3
-
Câu 38:
Lưu huỳnh đioxit có CTHH là SO2. Ta nói thành phần phân tử của lưu huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.
B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.
D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
-
Câu 39:
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. X là:
A. C
B. Na
C. N
D. Ni
-
Câu 40:
Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. Nguyên tử Y nặng gấp 2 lần nguyên tử X. Hãy cho biết tên và KHHH của nguyên tố X, Y là ?
A. X là Lưu huỳnh (S); Y là Sắt (Fe)
B. X là Lưu huỳnh (S); Y là Đồng (Cu)
C. X là Sắt (Fe) ; Y là lưu huỳnh (S)
D. X là Đồng (Cu); Y là lưu huỳnh (S)
-
Câu 41:
Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Công thức phân tử của hợp chất là
A. Al3(NO3)3
B. Al4(NO3)3
C. Al2(NO3)3
D. Al(NO3)3
-
Câu 42:
Hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố A, biết nguyên tử A nặng gấp 4 nguyên tử Nitơ?
A. Natri
B. Magie
C. Đồng
D. Sắt
-
Câu 43:
Hợp chất của kim loại M với nhóm PO4 có công thức là M3(PO4)2. PTK = 262g/mol. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào?
A. Natri
B. Magie
C. Nhôm
D. Kali
-
Câu 44:
Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của hiđroxit là 78. Nguyên tử khối của M là
A. 24
B. 27
C. 56
D. 64
-
Câu 45:
Một hợp chất gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và có phân tử khối là 160 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Fe
C. Cu
D. Ba
-
Câu 46:
Hợp chất của kim loại M với nhóm SO4 có công thức là M2(SO4)3. PTK = 342. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào?
A. Natri
B. Magie
C. Nhôm
D. Kali
-
Câu 47:
Biết phân tử khối của BCO3 là 100. Xác định kim loại B
A. Natri
B. đồng
C. Canxi
D. Sắt
-
Câu 48:
Cho kim loại A tạo ra hợp chất ACl2. Biết phân tử khối của ACl2 là 135. Xác định kim loại A
A. Đồng
B. Magie
C. Kẽm
D. Nhôm
-
Câu 49:
Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối của MSO4 là 152. Xác định kim loại M
A. Magie
B. Đồng
C. Sắt
D. Bạc
-
Câu 50:
Tính phân tử khối của hợp chất natri sunfat. Biết hợp chất gồm 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử lưu huỳnh cùng 4 nguyên tử Oxi.
A. 140
B. 141
C. 142
D. 145