Trắc nghiệm Công thức hóa học Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng (II) clorua CuCl2 là:
A. 540
B. 542
C. 544
D. 548
-
Câu 2:
Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì?
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên.
B. Có 4 nguyên tử oxi trong phân tử.
C. Phân tử khối là 160 đvC.
D. Tất cả đáp án.
-
Câu 3:
Ba phân tử clo được viết dưới dạng kí hiệu là:
A. 3Cl2
B. 3Cl2
C. 3Cl
D. 2Cl3
-
Câu 4:
Phân tử oxi có kí hiệu hóa học là:
A. O
B. O2
C. O3
D. O2
-
Câu 5:
3CH4 nghĩa là như thế nào?
A. 3 phân tử metan
B. Có 3 nguyên tố metan trong hợp chất
C. 3 nguyên tố oxi
D. Tất cả đều sai
-
Câu 6:
Cách viết 5Na biểu diễn điều gì?
A. 5 nguyên tử natri
B. 5 nguyên tố natri
C. đây là nguyên tố natri
D. đây là nguyên tử natri
-
Câu 7:
Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau:
A. NO
B. N2O
C. NO2
D. N2O3
-
Câu 8:
Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:
A. XSO4
B. X(SO4)3
C. X2(SO4)3
D. X3SO4
-
Câu 9:
Công thức hóa học nào sau đay viết đúng
A. Kali clorua KCl2
B. Kali sunfat K(SO4)2
C. Kali sunfit KSO3
D. Kali sunfua K2S
-
Câu 10:
Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là
A. 27
B. 24
C. 56
D. 64
-
Câu 11:
Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là :
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 12:
Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây:
A. CaPO4
B. Ca2(PO4)2
C. Ca3(PO4)2
D. Ca3(PO4)3
-
Câu 13:
Dung dịch NaoH có số loại phân tử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 14:
Nhìn vào công thức H3PO4 ta biết:
(1) Axit photphoric có 3 nguyên tố tạo nên là H, P và O.
(2) Có 3 nguyên tử H; 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O trong 1 phân tử axit.
(3) Phân tử khối bằng: 3 + 31 + 64 = 98 đvC.
Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. 1 đúng; 2 và 3 sai.
B. 1 và 3 đúng; 2sai.
C. 1 và 2 đúng ; 3 sai.
D. 1 , 2, 3 đều đúng.
-
Câu 15:
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Mg
B. Fe
C. K
D. Al
-
Câu 16:
Ý nghĩa của công thức hóa học là ?
A. Nguyên tố nào tạo ra chất
B. Phân tử khối của chất
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất
D. Tất cả đáp án
-
Câu 17:
Hoá trị của Al trong các hợp chất AlCl3 (biết Cl có hoá trị I) là
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 18:
Công thức hóa học của lưu huỳnh đioxit, biết trong phân tử có 1S và 2O là
A. SO2
B. 2OS
C. 2SO
D. OS2
-
Câu 19:
Công thức hóa học của khí metan, biết trong phân tử có 1C và 4H là
A. CH4
B. C4H
C. C4H
D. 4HC
-
Câu 20:
3CO2 nghĩa là như thế nào?
A. 3 phân tử nước (CO2)
B. Có 3 nguyên tố nước (CO2) trong hợp chất
C. 3 nguyên tố oxi
D. Tất cả đều sai
-
Câu 21:
Từ CTHH của hai chất sau: Cl2, H2SO4 không thể cho chúng ta biết điều gì?
A. CTHH Cl2 cho biết chất do 1 nguyên tố Cl tạo ra ; CTHH H2SO4 cho biết chất do 3 nguyên tố tạo ra là H, S và O
B. CTHH Cl2 cho biết có 2 nguyên tử Cl trong phân tử của chất; CTHH H2SO4 cho biết có 2 nguyên tử H; 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O có trong 1 phân tử của chất
C. CTHH Cl2 cho biết phân tử khối = 71 đvC; CTHH H2SO4 cho biết phân tử khối = 98 đvC
D. CTHH Cl2 cho biết đây là khí độc; CTHH H2SO4 cho biết đây là axit mạnh
-
Câu 22:
Cách viết nào sau đây biểu diễn 2 phân tử khí oxi?
A. 2O
B. O2
C. 2O2
D. 2O3
-
Câu 23:
Mỗi công thức hóa học của một chất cho chúng ta biết
A. nguyên tố nào tạo ra chất
B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất
C. phân tử khối của chất
D. Cả ba ý trên
-
Câu 24:
4 phân tử oxi được kí hiệu là
A. 2O4
B. 4O2
C. 4O
D. 2O4
-
Câu 25:
Hai phân tử nitơ được viết dưới dạng kí hiệu là:
A. 2N
B. 4N
C. 2N2
D. N4
-
Câu 26:
Tên NaOH?
A. Natri oxit
B. Natri hiđroxit
C. Natri (II) hiđroxit
D. Natri hiđrua
-
Câu 27:
Nêu bazo tương ứng của Al2O3 ?
A. Al(OH)2.
B. Al2(OH)3.
C. AlOH.
D. Al(OH)3.
-
Câu 28:
Tìm CTHH biết nó có 60,68% Cl, còn lại là Na và M = 58,5 g/mol?
A. NaCl
B. NaCl2
C. Na2Cl
D. Na2Cl2
-
Câu 29:
Tìm CTHH của hợp chất mà có 3 phần magie với 4 phần lưu huỳnh?
A. MgS.
B. Mg2S.
C. MgS2.
D. Mg2S2
-
Câu 30:
Dãy mà tất cả đều là muối?
A. MgCl2; Na2SO4; KNO3
B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
C. CaSO4; HCl; MgCO3
D. H2O; Na3PO4; KOH
-
Câu 31:
Tên gọi ZnSO4 là tên nào?
A. Kẽm (II) sunfat
B. Kẽm sunfat
C. Kẽm (II) sunfit
D. Sunfat kẽm
-
Câu 32:
Bao nhiêu muối trong CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Al(OH)3, SO2.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 33:
Chọn chất không phải là muối?
A. Đồng (II) nitrat
B. Kali clorua
C. Sắt (II) sunfat
D. Canxi hiđroxit
-
Câu 34:
Nêu tên Na2SO4?
A. natri sunfat.
B. natri sunfit.
C. sunfat natri.
D. natri sunfuric.
-
Câu 35:
Muối nhôm clorua có CTHH là gì?
A. AlCl.
B. Al3Cl.
C. AlCl3.
D. Al3Cl2.
-
Câu 36:
Viết CTHH của chất gồm 3 Ca, 2 P, 8 O.
A. Ca2(PO4)3.
B. CaPO4.
C. Ca3(PO4)2.
D. Ca3PO4.
-
Câu 37:
Số loại phân tử trong muối ăn?
A. 5
B. 3
C. 2
D. Không có loại phân tử nào.
-
Câu 38:
Xét về thành phần của nước?
A. Nước gồm 2 đơn chất là hiđro và oxi.
B. Nước gồm 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
C. Nước là hỗn hợp của hiđro và oxi.
D. Nước gồm 2 nguyên tử là hiđro và oxi.
-
Câu 39:
Số sắt và clo trong 1 phân tử muối sắt clorua chứa 2 loại nguyên tử sắt và clo. Phân tử khối của muối sắt là 127 đvC.
A. 1 và 1.
B. 1 và 2.
C. 1 và 3.
D. 2 và 3.
-
Câu 40:
PTK của metan gồm 1 nguyên tử C và 4H?
A. 12 đvC.
B. 14 đvC.
C. 16 đvC.
D. 52 đvC.
-
Câu 41:
Xác định PTK của Oxi trong 4 đáp án dưới?
A. 32g.
B. 32 đvC.
C. 16g.
D. 16 đvC.
-
Câu 42:
Ý đúng khi viết 5 N?
A. 5 đơn chất nitơ.
B. 5 phân tử nitơ.
C. 5 nguyên tử nitơ.
D. 5 hợp chất nitơ.
-
Câu 43:
Bari cacbonat được cấu tạo bởi những nguyên tố?
A. Ba, C
B. C và O.
C. Ba, C và O.
D. Ba và O.
-
Câu 44:
Tìm K biết 82,35%N và 17,65% H, tỉ khối của K so với khí hiđro là 8,5?
A. N3H.
B. NH3.
C. NH2.
D. N2H.
-
Câu 45:
Tìm CTHH biết chất A có 80% nguyên tử Cu và 20% nguyên tử Oxi, MA = 80 g/mol?
A. CuO2
B. CuO
C. Cu2O
D. Cu2O2
-
Câu 46:
Tìm CTHH của A biết A có tỉ khối so với khí hiđro là 22 và A chỉ có duy nhất 1 nguyên tử Oxi.
A. NO
B. CO
C. N2O
D. CO2
-
Câu 47:
Xác định CTHH biết A là hợp chất CxHy có tỉ khối hơi đối với H2 là 15 và %C = 80%?
A. CH4
B. C3H6
C. C2H6
D. C2H2
-
Câu 48:
Tìm A biết MA = 94 g/mol, trong đó 82,98% K; còn lại là oxi.
A. KO2
B. KO
C. K2O
D. KOH
-
Câu 49:
Cho C2H5OH, số mol nguyên tử H có trong 1 mol hợp chất là bao nhiêu?
A. 5 mol
B. 1 mol
C. 6 mol
D. 3 mol
-
Câu 50:
Lập CTHH của A biết khối lượng mol của hợp chất là 100 g/mol và % các chất Ca, C, O lần lượt là 40%, 12%, 48%.
A. CaCO
B. CaCO3
C. Ca2CO3
D. CaC2O