Trắc nghiệm Clo Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Đặc điểm không phải của phản ứng giữa khí clo với kim loại ?
A. Tốc độ phản ứng nhanh.
B. Tạo ra muối clorua trong đó kim loại có số oxi hoá thấp.
C. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường hoặc không cao lắm.
D. Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
-
Câu 2:
Trong dung dịch HCl (dung môi nước) có thể chứa?
A. HCl, H+, Cl-
B. H+, Cl-
C. HCl
D. H+, HCl
-
Câu 3:
Dung dịch HCl có pH = 3, số lần cần pha loãng dung dịch để thu được dung dịch HCl có pH = 4 là:
A. 30
B. 40
C. 10
D. 70
-
Câu 4:
Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở 300C sản phẩm thu được là:
A. NaCl, H2O
B. NaCl, NaClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O
D. NaClO3, H2O
-
Câu 5:
Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)
A. 5,350°C
B. 44,650°C
C. 34,825°C
D. 15,175°C
-
Câu 6:
Hợp chất khí với hiđro của nguyên tử nguyên tố R là RH. Trong oxit cao nhất, R chiếm 38,798% về khối lượng. Khi cho HR loãng tác dụng với Al, CaCO3, KOH, Fe3O4, AgNO3. Có bao nhiêu chất phản ứng được với HR
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 7:
Hợp chất khí với hiđro của nguyên tử nguyên tố R là RH. Trong oxit cao nhất, R chiếm 38,798% về khối lượng. Khí R2 tác dụng được với bao nhiêu chất sau: Fe đun nóng, dung dịch KI, dung dịch NaOH, dung dịch FeCl2.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 8:
Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí clo
A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl
B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl
C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl
D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl
-
Câu 9:
Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế khí Clo?
A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl.
B. Dùng KClO3 oxi hóa HCl.
C. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl.
D. Dùng H2SO4 oxi hóa HCl.
-
Câu 10:
Lấy ít bột Fe cho tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, đem sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch NaOH. Sau vài phút quan sát được hiện tượng nào sau đây?
A. Có khí bay lên.
B. Có kết tủa màu nâu đỏ và khí bay lên.
C. Có kết tủa trắng xanh và khí bay lên.
D. Không có hiện tượng gì.
-
Câu 11:
Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có hơi màu tím bay lên
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng
D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng
-
Câu 12:
Nguyên tố nào sau đây không phản ứng trực tiếp với clo?
A. C
B. Mg
C. Zn
D. S
-
Câu 13:
Clo không phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây?
A. Fe
B. Cu
C. O2
D. H2
-
Câu 14:
Hiện tượng sẽ quan sát được khi cho nước clo thêm dần vào dung dịch KI có chứa sẵn hồ tinh bột?
A. Có hơi màu tím bay lên
B. Dung dịch chuyển sang màu vàng
C. Dung dịch có màu xanh đặc trưng
D. Không có hiện tượng gì
-
Câu 15:
Khi hạ nhiệt độ xuống giá trị -100,98∘C thì khí clo sẽ hóa rắn. Ở trạng thái rắn, clo thuộc loại tinh thể nào?
A. Tinh thể ion
B. Tinh thể nguyên tử
C. Tinh thể phân tử
D. Không xác định được
-
Câu 16:
Phản ứng nào sau đây thể hiện clo vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
A. \(3C{l_{2\;}} + {\rm{ }}2N{H_3}\; \to \;6HCl{\rm{ }} + {\rm{ }}{N_2}\)
B. \(C{l_{2\;}} + {\rm{ }}S{O_2}\; + {\rm{ }}2{H_2}O\; \to \;2HCl{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}S{O_4}\)
C. \(C{l_2}\; + {\rm{ }}2NaOH\; \to \;NaCl{\rm{ }} + {\rm{ }}NaClO{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O\)
D. \(3C{l_2}\; + {\rm{ }}2Fe\; \to \;2FeC{l_3}\)
-
Câu 17:
Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%.
B. 24,32%.
C. 51,35%.
D. 48,65%.
-
Câu 18:
Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. KCl, KClO3, Cl2
B. KCl, KClO, KOH
C. KCl, KClO3, KOH
D. KCl, KClO3
-
Câu 19:
Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là:
A. Al
B. Cr
C. Fe
D. Ni
-
Câu 20:
Cho các phát biểu sau:
(1) Tính chất hóa học cơ bản của clo là tính oxi hóa mạnh
(2) Khí clo oxi hóa trực tiếp được hầu hết các kim loại
(3) Trong các phản ứng với kim loại và hiđro, clo thể hiện tính khử mạnh
(4) Khí clo và khí hiđro phản ứng với nhau trong điều kiện bóng tối
(5) Khí clo tan trong nước tạo ra hỗn hợp axit clohiric và axit hipocloro
(6) HClO là chất có tính khử mạnh
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là:
A. 2 lít
B. 1,904 lít
C. 1,82 lít
D. 2,905 lít
-
Câu 22:
Điều chế Cl2 từ HCl và MnO2. Cho toàn bộ khí Cl2 điều chế được qua dung dịch NaI, sau phản ứng thấy có 12,7 gam I2 sinh ra. Khối lượng HCl đã dùng là:
A. 9,1 gam
B. 8,3 gam
C. 7,3 gam
D. 12,5 gam
-
Câu 23:
Cho m gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được dung dịch X chứa HCl dư và 28,07 gam hai muối và V lít khí Cl2 (đktc). Lượng khí Cl2 sinh ra oxi hóa vừa đủ 7,5 gam hỗn hợp gồm Al và kim loại M có có tỉ lệ mol Al : M = 1: 2. Kim loại M là
A. Ca
B. Mg
C. Fe
D. Cu
-
Câu 24:
Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gia thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2(đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư.Số mol HCl phản ứng là:
A. 1,9
B. 2,4
C. 2,1
D. 1,8
-
Câu 25:
Hấp thụ hết V lít khí Cl2 (đktc) vào 600 ml dung dịch NaOH 0,6M (ở nhiệt độ thường) thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là
A. 5,376
B. 2,688
C. 4,032
D. 1,344
-
Câu 26:
Cứ 6,4 gam kim loại hóa trị II phản ứng vừa đủ với 2,24 lít khí clo (đktc). Kim loại đó là:
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Zn
-
Câu 27:
Cho 10,8g kim loại R tác dụng hết với Cl2 tạo thành 53,4 gam muối. Kim loại R là
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Mg
-
Câu 28:
Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 5,6 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là: (Cho Fe = 56; Cl = 35,5)
A. 38,10 gam
B. 16,25 gam
C. 32,50 gam
D. 25,40 gam
-
Câu 29:
Khi cho M tác dụng vừa đủ với khí clo thu được MCl2, trong đó M chiếm 47,41% về khối lượng. Xác định kim loại M.
A. Mg
B. Zn
C. Cu
D. Pb
-
Câu 30:
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu, Fe cần vừa đủ 4,48 lít khí Cl2 (đktc), thu được 23 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 12
B. 8,8
C. 6
D. 12,35
-
Câu 31:
Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 dung dịch KOH: dung dịch thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ 2 đậm đặc và đun nóng ở 1000 C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch KOH thứ nhất và dung dịch thứ 2 là:
A. 5/3
B. 3/5
C. 3/1
D. 1/3
-
Câu 32:
Thể tích khí clo (đktc) và khối lượng natri cần dung để điều chế 4,68 gam NaCl, hiệu suất phản ứng 80% là (cho Na = 23 ; Cl = 35,5)
A. 22,4 lit và 23 gam
B. 2,24 lit và 2,3 gam
C. 11,2 lit và 2,3 gam
D. 1,12 lít và 2,3 gam
-
Câu 33:
Hòa tan hoàn toàn m gam KMnO4 trong dung dịch HCl đặc, nóng thu được 4,48 lít khí Cl2 (đktc). Giá trị m là:
A. 16,24 gam
B. 12,64 gam
C. 17,4 gam
D. 1,264 gam
-
Câu 34:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:
Cho các phát biểu sau:
(a) Bình (1) để hấp thụ khí HCl, bình (2) để hấp thụ hơi nước.
(b) Có thể đổi vị trí bình (1) và bình (2) cho nhau.
(c) Sử dụng bông tẩm kiềm để tránh khí Cl2 thoát ra môi trường.
(d) Chất lỏng sử dụng trong bình (1) lúc đầu là nước cất.
(e) Có thể thay thế HCl đặc bằng H2SO4 đặc, khi đó chất rắn trong bình cầu là NaCl và KMnO4.
(f) Bình (2) đựng trong dung dịch H2SO4 đặc, có thể thay thế bằng bình đựng CaO (viên).
Số phát biểu không đúng là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
-
Câu 35:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 sạch:
Bình (1) đựng dung dịch NaCl, bình (2) đựng dung dịch H2SO4 đặc.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 và không cần đun nóng.
(b) Có thể đổi vị trí của bình (1) và bình (2) cho nhau.
(c) Bình (2) đóng vai trò giữ khí hơi H2O và khí HCl có lẫn trong khí clo.
(d) Bông tẩm dung dịch NaOH có vai trò ngăn cản khí clo thoát ra môi trường.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl trong bình (1) bằng chất rắn NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Trong sơ đồ thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, vai trò của từng dụng cụ nào sau đây không chính xác?
A. MnO2 đựng trong bình cầu có thể thay thế bằng KMnO4, K2Cr2O7, CaCl2
B. Dung dịch NaCl để giữ khí HCl
C. H2SO4 đặc để giữ hơi nước
D. Bình đựng khí clo phải có nút bông tẩm dung dịch kiềm
-
Câu 37:
Thực hiện thí nghiệm điều chế clo theo sơ đồ sau:
Cho các nhận định sau:
(a) Bình chứa dung dịch NaCl dùng để giữ khí HCl.
(b) Bình chứa dung dịch H2SO4 đặc để giữ hơi nước.
(c) Bông tẩm dung dịch xút có thể thay bằng tẩm nước.
(d) Có thể thay chất rắn trong bình cầu thành thuốc tím.
Số nhận định chính xác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để phản ứng hết với 7,8 gam Crom
A. 3,36 lít
B. 10,08 lít.
C. 2,24 lít.
D. 5,04 lít.
-
Câu 39:
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn và thể tích khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là
A. Ca
B. Be
C. Cu
D. Mg
-
Câu 40:
Cho 21,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Zn đốt trong khí clo dư thu được 57,3 gam hỗn hợp muối Y. Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa có khối lượng là
A. 114,8 gam
B. 129,15 gam
C. 143,5 gam
D. 157,85 gam
-
Câu 41:
Cho 13,44 lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ lượng KCl sinh ra cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,20M.
B. 0,24M
C. 0,32M
D. 0,48M
-
Câu 42:
Dẫn hai luồng khí clo đi qua dung dịch NaOH: dung dịch 1 loãng và nguội; dung dịch 2 đậm đặc và đun nóng đến 100oC. Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua 2 dung dịch trên theo tỉ lệ là
A. 5/6
B. 5/3
C. 2/1
D. 8/3
-
Câu 43:
Nung nóng hỗn hợp gồm 31,6 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 46,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng thu được khí clo. Hấp thụ khí sinh ra vào 300 ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z được m (gam) chất rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 79,8 g
B. 66,5 g
C. 91,8 g
D. 86,5 g
-
Câu 44:
Hấp thu hết 3,36 lít khí clo (đktc) vào 100 gam dung dịch NaOH 16% sau phản ứng thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm muối NaCl có trong dung dịch X là
A. . 7,93%
B. 17,55%
C. 8,77%
D. 15,86%
-
Câu 45:
Cho khí clo hấp thụ hết trong dung dịch NaOH dư, đun nóng (100oC) thu được dung dịch có chứa 11,7 gam muối NaCl. Thể tích khí clo đã hấp thụ là
A. 2,240 lít
B. 1,120 lít
C. 3,360 lít
D. 2,688 lít
-
Câu 46:
Tại sao không thu khí clo qua nước?
A. Vì clo tan trong nước.
B. Vì clo nặng hơn nước.
C. Vì clo độc.
D. Vì clo nặng hơn không khí.
-
Câu 47:
Clo được dùng để làm gì?
A. Khử trùng nước sinh hoạt.
B. Tẩy trắng vải sợi, bột giấy.
C. Điều chế nước Giaven, hợp chất hữu cơ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 48:
Muối NaCl tồn tại chủ yếu ở dạng nào?
A. Trong lòng đất.
B. Trong cơ thể người.
C. Nước biển và muối mỏ.
D. Có nhiều ở thực vật.
-
Câu 49:
Trong phòng thí nghiệm nếu không có HCl đặc, để điều chế clo ta có thể thay thế bằng hỗn hợp nào sau đây?
A. Hỗn hợp H2S + NaCl rắn + KMnO4.
B. Hỗn hợp H2SO4 đặc + NaCl rắn + MnO2.
C. Hỗn hợp HBr + NaCl rắn + KMnO4
D. Hỗn hợp HI + NaCl rắn + K2Cr2O7.
-
Câu 50:
Trong phản ứng Cl2 + 2KI → 2KCl + I2. Clo đóng vai trò là chất gì?
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Môi trường.