Trắc nghiệm Cân bằng nội môi Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Cho các phát biểu sau về mô da
1. Da là một trong những bộ phận cần thiết nhất để sinh tồn.
2. Lớp trên của biểu bì được cấu tạo bởi các tế bào chết.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã được cung cấp bên dưới:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không ý nào
-
Câu 2:
………………………………. Mô của con người không có bất kỳ sự phân chia tế bào nào kể từ sau khi được sinh ra.
A. dây thần kinh
B. Bộ xương
C. Kết nối
D. Mầm
-
Câu 3:
Vitamin nào sau đây giúp đông máu?
A. K
B. D
C. C
D. B
-
Câu 4:
Các cơ giúp hình thành âm thanh trong lời nói của chúng ta được gọi là ……
A. Xoang
B. Khoang mũi
C. yết hầu
D. Thanh quản
-
Câu 5:
Đặc điểm chính của máu là _____
A. Thần kinh
B. Có tính axit
C. Kiềm
D. Đôi khi có tính axit - đôi khi có tính kiềm
-
Câu 6:
Nhiệt độ bình thường của cơ thể người trên thang Kelvin là
A. 290
B. 200
C. 350
D. 310
-
Câu 7:
Phụ nữ mang thai được khuyến khích bổ sung nhiều rau lá xanh trong chế độ ăn uống của họ vì…
A. Đây là những nguồn giàu chất diệp lục (lục lạp)
B. Đây là những nguồn giàu lecithin
C. Đây là những nguồn giàu axit folic cần thiết cho quá trình tổng hợp DNA
D. Đây là những nguồn giàu axit béo thiết yếu cần thiết cho quá trình đồng hóa tế bào
-
Câu 8:
Liên quan đến Viêm gan B, hãy xem xét các phát biểu sau:
1) Viêm gan B lây nhiễm gấp nhiều lần HIV / AIDS
2) Viêm gan B có thể gây ung thư gan
Chọn câu trả lời đúng từ các mã được cung cấp bên dưới:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không ý nào
-
Câu 9:
Một đứa trẻ sơ sinh có khoảng bao nhiêu xương?
A. 206
B. 306
C. 270
D. 400
-
Câu 10:
Cyanocobalamin là tên hóa học của…
A. Vitamin B9
B. Vitamin B12
C. Vitamin B6
D. Vitamin B7
-
Câu 11:
Tuyến nào sau đây tiết ra nước mắt?
A. Lacrimal
B. Tuyến tụy
C. Tuyến yên
D. Tuyến giáp
-
Câu 12:
Dùng quá liều …………… gây tổn thương ở gan.
A. Vitamin A
B. Vitamin B1
C. Vitamin B5
D. Vitamin B3
-
Câu 13:
Trường hợp nào sau đây là kết quả của sự lắng đọng các tinh thể axit uric tại khớp?
A. Viêm khớp
B. Loãng xương
C. nhuyễn xương
D. Còi xương
-
Câu 14:
Tuyến nào sau đây (có trong cơ thể người) thường được gọi là 'quả táo của Adam?'
A. thượng thận
B. Tuyến yên
C. Tuyến giáp
D. Tuyến ức
-
Câu 15:
Loại bệnh nào sau đây là bệnh, loại vắc xin nào chưa được phát hiện?
A. Uốn ván
B. Sốt rét
C. Bệnh sởi
D. Quai bị
-
Câu 16:
Ai trong số những người đầu tiên đề xuất thang đo nhiệt độ?
A. Daniel Gabriel Fahrenheit
B. Carlo Renaldini
C. Francesco Sagredo
D. Clifford Allbutt
-
Câu 17:
Cơ cấu bài tiết nào sau đây của giáp xác?
A. Nephridia
B. Protonephridia
C. Các ống Malpighian
D. Các tuyến ăng ten
-
Câu 18:
Ống Malpighian là cơ cấu bài tiết của chất nào sau đây?
A. Côn trùng
B. Giun dẹp
C. Giun tròn
D. Giáp xác
-
Câu 19:
Loại phyla nào sau đây có cấu trúc bài tiết là nephridia?
A. Chân khớp
B. Annelids
C. Platyhelminthes
D. Ctenophora
-
Câu 20:
Sinh vật nào sau đây có tế bào hình cốc để bài tiết?
A. Giun dẹp
B. Giun đũa
C. Giun móc
D. Giun kim
-
Câu 21:
Sự bài tiết của chất nào sau đây đối với sự thích nghi của bảo tồn nước?
A. Amoniac
B. Urê
C. Axit uric
D. Khí cacbonic
-
Câu 22:
Trường hợp nào sau đây không phải là sinh vật có guanotelic?
A. Nhện
B. Bọ cạp
C. Sao biển
D. Chim biển
-
Câu 23:
Trường hợp nào sau đây không phải là sinh vật có uric niệu?
A. Động vật có vú
B. Bò sát
C. Chim
D. Ốc sên trên cạn
-
Câu 24:
Ở sinh vật có ure, amoniac được chuyển hóa thành chất nào sau đây?
A. Axit uric
B. Khí cacbonic
C. Urê
D. Không có ý đúng
-
Câu 25:
Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật có urê?
A. Cá xương
B. Động vật có vú
C. Lưỡng cư trên cạn
D. Cá biển
-
Câu 26:
Amoniac thường được đào thải qua đường nào sau đây?
A. Thận
B. Mang
C. Phổi
D. Da
-
Câu 27:
Loại chất thải nitơ nào sau đây là độc hại nhất?
A. Guanin
B. Amoniac
C. Urê
D. Axit uric
-
Câu 28:
Hình thức nào sau đây không phải là hình thức chính của chất thải nitơ?
A. Amoniac
B. Urê
C. Khí cacbonic
D. Axit uric
-
Câu 29:
Chất nào sau đây không được cơ thể sinh vật tích lũy?
A. Amoniac
B. Khí cacbonic
C. Urê
D. Ôxy
-
Câu 30:
Calmodulin có ái lực thấp với _____________
A. ion magiê
B. iốt
C. tế bào không được kích thích
D. tế bào được kích thích
-
Câu 31:
Chất nào sau đây là protein liên kết với canxi?
A. cyclin
B. calmodulin
C. renin
D. kinetin
-
Câu 32:
Các ion nào hoạt hóa kinaza phụ thuộc xiclin, thụ tinh sau đây?
A. Ca2+
B. Mg2+
C. Fe3+
D. H+
-
Câu 33:
Các thụ thể nào mở ra trong quá trình giải phóng canxi do canxi?
A. thụ thể ryanodine
B. thụ thể IP3
C. kênh ligand-gated
D. thụ thể C2H2
-
Câu 34:
Ryanodine là một _______________
A. protein
B. vi khuẩn
C. alkaloid
D. steroid
-
Câu 35:
Có bao nhiêu loại kênh ion canxi hiện diện trên màng ER?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Fura-2 là một ví dụ về __________________
A. phân tử huỳnh quang
B. thụ thể bề mặt tế bào
C. kháng nguyên bề mặt tế bào
D. gen sinh ung thư
-
Câu 37:
Sự gia tăng bất thường của Canxi trong tế bào có thể xảy ra sau khi bị _____________
A. đột quỵ
B. thụ thai
C. khối u
D. động kinh
-
Câu 38:
Nồng độ Canxi trong tế bào đang nghỉ ngơi là ___________
A. 10 M
B. 10 -2 M
C. 10 -5 M
D. 10 -7 M
-
Câu 39:
Chất xúc tác protein được gọi là __________ và chất xúc tác RNA được gọi là _____________
A. enzim, ribozyme
B. ribozyme, enzim
C. enzim, ribosome
D. ribosome, enzim
-
Câu 40:
Chất nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho mọi phản ứng diễn ra bên trong tế bào?
A. Cacbohydrat
B. ADP
C. Axit nucleic
D. Enzim
-
Câu 41:
Phản ứng thủy phân ATP thuộc loại phản ứng nào?
A. Vật lý
B. Cơ học
C. Bản lĩnh
D. Tinh thần vượt trội
-
Câu 42:
Theo định luật nhiệt động lực học, năng lượng của Vũ trụ là _________ trong khi entropi ______________
A. không đổi, tăng
B. không đổi, giảm
C. tăng, không đổi
D. giảm, không đổi
-
Câu 43:
Các phản ứng làm mất nhiệt được gọi là _____________
A. thu nhiệt
B. tỏa nhiệt
C. hóa học
D. vật lý
-
Câu 44:
Heptoses là __________
A. đường
B. protein
C. axit amin
D. monome
-
Câu 45:
Axit cacbonic và các ion bicacbonat đệm chất nào sau đây?
A. Tế bào chất
B. Nhân
C. Máu
D. Bạch huyết
-
Câu 46:
Đệm thường chứa ________________ với liên hợp của nó ____________
A. Bazơ yếu, bazơ
B. Bazơ mạnh, axit
C. axit yếu, bazơ
D. axit yếu, axit
-
Câu 47:
Chất đệm phản ứng với các ion _______________.
A. hydro, hydroxyl
B. magie, canxi
C. kali
D. natri
-
Câu 48:
Khi có mặt axit, nhóm amin có thể ____________
A. Phân cực
B. Bị rửa trôi
C. Được proton hóa
D. Được thay thế
-
Câu 49:
Nồng độ của nước tinh khiết là
A. 55,51 M
B. 25,51 M
C. 55 M
D. 25 M
-
Câu 50:
Một dung dịch có pH = 6 có nồng độ proton là _______
A. 10 -6 M
B. 10 6 M
C. 6 M
D. 0,6 M