Trắc nghiệm Cân bằng nội môi Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Có bao nhiêu mệnh đề sai khi nói về hệ nội tiết ở người?
1. Sự phối hợp hoàn chỉnh trong cơ thể con người được thực hiện bởi hệ thống thần kinh và hệ thống nội tiết cùng hoạt động.
2. Các trung tâm chính trong cơ thể cho sự phối hợp của hai hệ thống kiểm soát của vùng dưới đồi và tuyến yên.
3. Hypothalamus sản xuất hormone giải phóng và hormone ức chế.
4. Tuyến yên nằm ngay phía trên thận và kiểm soát sự tăng trưởng và phát triển trong cơ thể.A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 2:
Khi lượng nước trong cơ thể giảm (do tiết mồ hôi, mất máu, tiêu chảy,...) cơ chế điều hòa nội môi diễn ra như sau:
A. Xuất hiện cảm giác khát do trung tâm điều hòa trao đổi nước ở vùng dưới đồi bị kích thích
B. Co các động mạch thận.
C. Thùy sau tuyến yên tăng cường bài tiết hoocmon ADH.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 3:
Khối u này tạo ra các hormone steroid.
A. u xương của xương
B. ung thư biểu mô bàng quang
C. u màng não
D. u tuyến vỏ thượng thận
-
Câu 4:
Khối u này gây tăng calci huyết (nồng độ calci trong máu tăng cao).
A. u tuyến cận giáp
B. u tuyến giáp
C. u mỡ của da
D. u pheochromocytoma thượng thận
-
Câu 5:
Amiăng, một vật liệu từng được sử dụng trong cách nhiệt, có liên quan đến khối u này phát sinh từ các tế bào lót bề mặt bên ngoài của phổi.
A. thymoma
B. u trung biểu mô
C. ung thư biểu mô tế bào nhỏ không biệt hóa
D. hamartoma
-
Câu 6:
Biến chứng tiềm tàng, mặc dù hiếm, của liệu pháp bisphosphonate là gì?
A. U xương hàm.
B. Sự phát triển của bàn chân.
C. Sự mù quáng.
D. Hợp đồng của Dupuytren.
-
Câu 7:
Có thể khó thực hiện nghiên cứu về hiệu quả của các phương pháp điều trị tăng canxi huyết trong bệnh ác tính. Một lý do chính là gì?
A. Bệnh nhân không thích tham gia.
B. Không có đủ các nhà nghiên cứu.
C. Không có đủ bệnh nhân với tình trạng này.
D. Bệnh nhân thường chết trước khi kết thúc nghiên cứu.
-
Câu 8:
Liệu pháp calcitonin được đưa ra để bổ sung nội tiết tố tự nhiên được sản xuất trong cơ thể để giảm nồng độ canxi. Calcitonin được sản xuất ở đâu trong cơ thể?
A. Tuyến giáp.
B. Tuyến tụy.
C. Gan.
D. Tuyến yên.
-
Câu 9:
Có những phương pháp điều trị bằng thuốc khác đôi khi được sử dụng trong điều trị tăng canxi huyết để bình thường hóa mức canxi trong máu. Một là liệu pháp calcitonin, còn lại là gì?
A. Thuốc phiện.
B. Insulin.
C. Thuốc nhuận tràng.
D. Thuốc steroid.
-
Câu 10:
Điều trị bằng loại thuốc nào sẽ được mong đợi để điều chỉnh chứng tăng canxi huyết?
A. Liệu pháp kháng sinh.
B. Liệu pháp chống đông máu.
C. Liệu pháp chống trầm cảm.
D. Liệu pháp bisphosphonate.
-
Câu 11:
Có ba yếu tố chính để điều trị tăng canxi huyết: điều trị bệnh ác tính tiềm ẩn (nếu có thể), thuốc ức chế tiêu xương và tăng bài tiết canxi ở thận và những thuốc nào khác?
A. Bài tập.
B. Bù nước.
C. Cải thiện lượng vitamin D.
D. Điều trị bằng tia cực tím.
-
Câu 12:
Vitamin nào có vai trò trong việc điều hòa canxi trong cơ thể?
A. D
B. C
C. A
D. E
-
Câu 13:
Vị trí quan trọng để cân bằng nội môi canxi (duy trì mức độ bình thường của canxi trong cơ thể) là gì?
A. Xương.
B. Tuyến tụy.
C. Lách.
D. Cơ bắp.
-
Câu 14:
Triệu chứng nào được mô tả KHÔNG thường liên quan đến tăng canxi huyết?
A. Chán ăn.
B. Lú lẫn.
C. Khởi phát muộn (trên 3-6 tháng).
D. Buồn nôn và ói mửa.
-
Câu 15:
Hoocmôn phyto ảnh hưởng đến sự phát triển của cây và sự kéo dài của rễ thường được gọi là gì?
A. pheromone
B. auxin
C. phytons
D. cions
-
Câu 16:
Tế bào nào A, B, C hoặc D thích nghi với "hoạt động bơi lội"?
A. tinh trùng
B. trứng
C. thực vật
D. động vật
-
Câu 17:
Cơ quan nào tạo ra urê?
A. bàng quang
B. thận
C. gan
D. tụy
-
Câu 18:
Cách điều trị thích hợp cho tiêu chảy nặng là gì?
A. Tránh uống rượu
B. tránh thực phẩm giàu chất xơ
C. uống một dung dịch loãng gồm muối và glucozơ
D. ăn thức ăn giàu chất béo
-
Câu 19:
Một protease được thêm vào huyền phù đục của protein trong ống nghiệm và được giữ ở 37 ° C. Sau tám phút, huyền phù chuyển từ vẩn đục sang trong suốt. Sản phẩm hoặc sản phẩm nào bây giờ sẽ có mặt trong ống nghiệm?
A. axit amin
B. Axit béo
C. glyxerol
D. đường đơn
-
Câu 20:
Sáu ống nghiệm được thiết lập ở các giá trị pH khác nhau. Mỗi chúng đều chứa cùng một số lượng tinh bột và amylase trong nước. Bảng cho thấy thời gian cần thiết để phản ứng được hoàn thành trong mỗi ống nghiệm.
Ở pH nào thì amylase hoạt động tốt nhất?
A. pH 1
B. pH 5
C. pH 7
D. pH 11
-
Câu 21:
Biểu đồ cho thấy tốc độ của một phản ứng do enzym điều khiển thay đổi như thế nào theo nhiệt độ.
Điều gì mô tả hình dạng của đồ thị trong phạm vi nhiệt độ được đánh dấu X?A. Tốc độ của phản ứng giảm dần.
B. Tốc độ phản ứng tăng sau đó giảm dần.
C. Tốc độ phản ứng đạt cực đại.
D. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ tối ưu.
-
Câu 22:
Sơ đồ cho thấy một cấu trúc được tìm thấy trong cơ thể con người.
Cấu trúc này là một ví dụ về cái gì?
A. sinh vật
B. cơ quan
C. hệ thống cơ quan
D. mô
-
Câu 23:
Một bệnh nhân được tiêm adrenaline. Biểu đồ nào cho thấy những thay đổi dự kiến đối với nhịp mạch và nồng độ glucose trong máu?
A. A
B. B
C. C
D. D
-
Câu 24:
Một số cấu trúc trong mắt được liệt kê.
1 giác mạc
2 mống mắt
3 ống kính
4 võng mạc
Cấu trúc nào chứa các thụ thể ánh sáng?
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 2,4
D. 4
-
Câu 25:
Con người bài tiết ra những chất nào?
A. A
B. B
C. C
D. D
-
Câu 26:
Hormone chống bài niệu (ADH) rất quan trọng trong việc duy trì cân bằng nội môi ở động vật có vú. ADH được giải phóng từ vùng dưới đồi để đáp ứng với độ thẩm thấu cao của mô. Để phản ứng với ADH, ống góp và ống lượn xa trong thận trở nên dễ thấm nước hơn, làm tăng tái hấp thu nước vào các mao mạch. Lượng hormone tiết ra được kiểm soát bởi một vòng phản hồi tiêu cực. Dựa vào mô hình đã trình bày, phát biểu nào sau đây thể hiện mối quan hệ đúng đắn giữa độ thẩm thấu, giải phóng ADH và sản xuất nước tiểu?
A. Khi độ thẩm thấu của mô tăng lên, ADH được giải phóng nhiều hơn, khiến lượng nước được bài tiết qua nước tiểu ít hơn.
B. Khi độ thẩm thấu của mô tăng lên, ADH được giải phóng ít hơn, khiến lượng nước được bài tiết qua nước tiểu ít hơn.
C. Khi độ thẩm thấu của mô tăng lên, ADH được giải phóng nhiều hơn, khiến lượng nước được bài tiết qua nước tiểu nhiều hơn.
D. Khi độ thẩm thấu của mô tăng lên, ADH được giải phóng ít hơn, khiến lượng nước được bài tiết qua nước tiểu nhiều hơn.
-
Câu 27:
Sơ đồ trên minh họa việc kiểm soát phản hồi do hormone thyroxine tác động. Sau khi phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp, mức TSH trong máu sẽ tăng lên. Điều nào sau đây giải thích tốt nhất cho sự gia tăng này?A. Thyroxine còn lại trong máu, từ trước khi cắt bỏ tuyến giáp, sẽ liên kết với các tế bào ở thùy trước tuyến yên, báo hiệu bài tiết TSH nhiều hơn.
B. Thyroxine sẽ tiếp tục gắn kết với các thụ thể thyroxine trên các tế bào cơ thể khác nhau, và các tế bào cơ thể này sẽ tiết ra các hormone bổ sung kích thích thùy trước tuyến yên tiết ra TSH.
C. Thyroxine được lưu trữ ở thùy trước tuyến yên trước khi cắt bỏ tuyến giáp sẽ báo hiệu bài tiết TSH nhiều hơn.
D. Giảm nồng độ thyroxine có nghĩa là mất ức chế vùng dưới đồi và thùy trước tuyến yên, dẫn đến tăng tiết TSH.
-
Câu 28:
Bệnh nào do thiếu vitamin B1 ?
A. Sởi
B. Quai bị
C. Beriberi
D. Vết xước
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây về cơ quan bài tiết là đúng?
A. Thận của cá nước mặn tạo ra nước tiểu hấp thụ vào các mô của chúng.
B. Thận của động vật có vú sống ở sa mạc tạo ra nước tiểu có khả năng khử thấm nước tiểu của cá nước ngọt.
C. Các ống Malpighian cho phép côn trùng bài tiết chất thải qua bộ xương ngoài.
D. Các nephron của ống tủy trong thận của động vật có vú cho phép sinh vật tạo ra nước tiểu có tính hấp thụ cao.
-
Câu 30:
Động vật có vú có tính cân bằng nội môi đối với tất cả các trường hợp sau NGOẠI TRỪ
A. pH máu
B. tỷ lệ trao đổi chất
C. nhiệt độ cơ thể
D. nồng độ canxi trong máu
-
Câu 31:
Nhiều loài chim biển uống nước biển nhưng vẫn duy trì độ thẩm thấu bên trong của chúng ở mức không đổi khiến chúng bị giảm độ ẩm đối với nước biển. Chiến lược sinh lý nào sau đây giải thích tốt nhất cách chim duy trì độ thẩm thấu của mô?
A. Các loài chim biển hấp thụ nước từ môi trường thông qua các các tuyến trao đổi muối và tạo ra một lượng lớn nước tiểu loãng ở thận.
B. Các loài chim biển bài tiết muối và chất thải nitơ qua các tuyến mũi chuyên biệt.
C. Các loài chim biển bài tiết muối thông qua các tuyến trao đổi muối chuyên biệt và bài tiết một lượng nhỏ nước tiểu.
D. Các loài chim biển cô lập muối trong các tuyến muối chuyên biệt và bài tiết chất thải nitơ chủ yếu vào ruột.
-
Câu 32:
………… là một vấn đề não cấp tính.
A. Thiếu máu
B. Buồn nôn
C. Bệnh tiểu đường
D. bệnh Alzheimer
-
Câu 33:
a) Tuyến giáp làm tăng nồng độ canxi trong máu.
2. Sự thiếu hụt tuyến giáp gây ra vấn đề uốn ván trong cơ thể.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã được cung cấp bên dưới:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không có ý nào
-
Câu 34:
Xơ gan là một bệnh ảnh hưởng đến:
A. Thận
B. Gan
C. Bộ não
D. Trái tim
-
Câu 35:
Loại vitamin nào sau đây có thể dễ bị phá hủy trong quá trình nấu nướng cũng như bảo quản?
A. Vitamin B
B. Vitamin A
C. Vitamin C
D. Vitamin K
-
Câu 36:
Uốn ván là…
A. Một bệnh truyền qua nước
B. Do thực phẩm bị ô nhiễm gây ra
C. Gây ra bởi chấn thương da
D. Một bệnh lây truyền qua đường không khí
-
Câu 37:
Điều nào sau đây có liên quan đến điện não đồ?
A. Bộ não
B. Phổi
C. Trái tim
D. Thận
-
Câu 38:
Ung thư thường ảnh hưởng đến người già vì…
A. Hệ thống miễn dịch yếu
B. Không có khả năng đối phó với sự thay đổi của môi trường
C. Nắm bắt sự bài tiết của một số hormone
D. Tích lũy nhiều đột biến hơn
-
Câu 39:
Sự lắng đọng quá mức của thủy ngân trong cơ thể người gây ra…
A. Minamata
B. Sốt rét
C. Kala Azar
D. Mất trí nhớ
-
Câu 40:
Sự thiếu hụt …………… gây ra bệnh thiếu máu nguyên bào khổng lồ.
A. Vitamin B5
B. Vitamin B6
C. Vitamin B7
D. Vitamin B9
-
Câu 41:
Axit ascorbic là dạng…
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
-
Câu 42:
1. Vitamin là một hợp chất hóa học hữu cơ.
2. Vitamin là nguồn dinh dưỡng quan trọng mà sinh vật cần.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã đã cho:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không ý nào đúng
-
Câu 43:
Cơ quan chính của sự cân bằng trong cơ thể con người nằm ở
A. Phần bên trong của tai
B. Phần giữa của mũi
C. Phần trước của não
D. Phần trên cùng của cột sống
-
Câu 44:
Sự thiếu hụt …………… gây ra bệnh viêm lưỡi.
A. Vitamin A
B. Vitamin B1
C. Vitamin B2
D. Vitamin B3
-
Câu 45:
Đổ mồ hôi khi tập thể dục cho thấy…
A. Entanpi
B. Cân bằng nội môi
C. Thực bào
D. Quá trình thẩm thấu
-
Câu 46:
Axit anthranilic là tên hóa học của…
A. Vitamin H
B. Vitamin J
C. Vitamin L1
D. Vitamin M
-
Câu 47:
Loại hormone nào sau đây làm giảm căng thẳng?
A. Serotonin
B. Cortisol
C. Dopamine
D. Adrenaline
-
Câu 48:
1. Các hợp chất hóa học ức chế sự hấp thụ hoặc hoạt động của vitamin được gọi là chất chống vitamin.
2. Avidin là một loại protein trong lòng trắng trứng có tác dụng hạn chế sự hấp thụ biotin.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã đã cho:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không ý nào đúng
-
Câu 49:
1. Sinh vật máu nóng có thể duy trì hoạt động trong môi trường lạnh mà sinh vật máu lạnh khó có thể di chuyển.
2. Sinh vật máu lạnh cần ít năng lượng hơn nhiều để tồn tại so với sinh vật máu nóng.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã được cung cấp bên dưới:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không có ý đúng
-
Câu 50:
Vitamin nào sau đây có tên khoa học là riboflavin?
A. Vitamin B9
B. Vitamin B2
C. Vitamin B6
D. Vitamin B12