Trắc nghiệm Cân bằng nội môi Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Khu vực nào sau đây là trung tâm tích tụ và giải phóng của neurohormone?
A. Hạ đồi
B. Thùy trước của tuyến yên
C. Thùy sau tuyến yên
D. Thùy trung gian của tuyến yên
-
Câu 2:
Hoocmôn nào sau đây được sản xuất bởi tuyến yên ở cả nam và nữ nhưng chỉ có chức năng ở nữ?
A. Relaxin
B. Prolactin
C. Vasopressin
D. Hormone tự dưỡng
-
Câu 3:
Osmoreceptors ở vùng dưới đồi tham gia vào _________
A. Tiết GH
B. Tiết ADH
C. Tiết ACTH
D. Tiết Aldosterone
-
Câu 4:
Nếu vùng dưới đồi không tiết GnRH, hậu quả sẽ là _________
A. Giảm tiết oxytocin
B. Giảm tiết prolactin
C. Giảm tiết các gonadotropin của tuyến yên
D. Giảm tiết các gonadotropin của tuyến ức
-
Câu 5:
Bộ phận nào sau đây bao gồm mô thần kinh và đi xuống từ vùng dưới đồi?
A. Thùy sau tuyến yên
B. Thùy trước tuyến yên
C. Tuyến ức
D. Thượng thận
-
Câu 6:
Tiết ra nhiều hormon thùy trước tuyến yên được điều khiển bởi các hormon khác từ _________
A. Thuỳ tụy
B. Tuyến thượng thận
C. Hạ đồi
D. Tuyến giáp
-
Câu 7:
Sự kiện nào sau đây có thể là kết quả của tổn thương hệ thống cổng thông tin vùng dưới đồi?
A. Giảm tiết ADH
B. Giảm tiết oxytocin
C. Giảm tiết TSH
D. Giảm tiết PTH
-
Câu 8:
Mức độ hormone vỏ thượng thận thấp dẫn đến ________
A. Các bệnh Addison
B. Hội chứng Cushing
C. Goiters
D. Tetany
-
Câu 9:
Khu vực cầu thận của vỏ thượng thận chịu trách nhiệm về ________
A. Cân bằng nước và điện giải
B. Tiết hormone steroid
C. Huyết áp
D. Chuyển hóa carbohydrate
-
Câu 10:
Adrenaline và không adrenaline là hormone và hoạt động như ________
A. Chất dẫn truyền thần kinh
B. Chất dự trữ năng lượng
C. Nguyên liệu dự trữ thực phẩm
D. Chất tạo năng lượng
-
Câu 11:
Sự phát triển của tuyến giáp xảy ra vào tuần nào của cuộc sống trong tử cung?
A. 12
B. 15
C. 4
D. 7
-
Câu 12:
Tế bào nào sản xuất calcitonin?
A. C
B. B
C. A
D. T
-
Câu 13:
Bướu cổ đặc hữu là tình trạng _________
A. Tăng chức năng tuyến giáp
B. Giảm chức năng tuyến giáp
C. Chức năng tuyến giáp trung bình
D. Chức năng tuyến giáp bình thường
-
Câu 14:
Sự biến thái ở ếch được kiểm soát bởi _________
A. Hormone tăng trưởng
B. Insulin
C. Vasopressin
D. Thyroxin
-
Câu 15:
Loại biểu mô nào có trong nang giáp?
A. Hình vảy
B. Hình khối
C. Hình cột
D. Chuyển tiếp
-
Câu 16:
Biểu hiện nào sau đây không phải là triệu chứng của viêm tuyến giáp?
A. Tích tụ urê trong máu
B. Phù thũng
C. Chậm phát triển trí tuệ
D. Hôn mê
-
Câu 17:
Endostyle của Amphioxus tương tự như _________
A. Tuyến cận giáp
B. Tuyến ức
C. Tuyến giáp
D. Thalamus
-
Câu 18:
Hoocmôn nào tạo ra hiệu ứng nhiệt lượng?
A. FSH
B. Thyroxine
C. Insulin
D. Adrenaline
-
Câu 19:
Ecdysone được tiết ra bởi __________
A. Côn trùng
B. Tuyến trùng
C. Polychaetes
D. Tảo
-
Câu 20:
Loại hoocmon nào sau đây là một axit amin bị biến đổi?
A. Progesterone
B. Estrogen
C. Prostaglandin
D. Epinephrine
-
Câu 21:
Bộ phận nào của buồng trứng của động vật có vú đóng vai trò là tuyến nội tiết sau giao hợp?
A. Mô đệm
B. Phôi nang
C. Màng sinh chất
D. Biểu mô mầm
-
Câu 22:
Bộ phận nào sau đây chịu trách nhiệm cho các chuyển động của chu kỳ ngủ?
A. Melatonin
B. Dopamine
C. Serotin
D. Adrenaline
-
Câu 23:
Polystyrene sulfonate được sử dụng trong suy thận để ___________
A. Ngăn ngừa táo bón
B. Giảm nồng độ trong huyết thanh
C. Điều chỉnh tình trạng nhiễm toan
D. Trao đổi ion kali
-
Câu 24:
Thuốc nào được chỉ định cho các cơn đau liên quan đến sỏi thận cấp?
A. Salicylat
B. NSAIDS
C. Thuốc giảm đau gây nghiện
D. Thuốc giãn cơ
-
Câu 25:
Khoảng 90% sỏi thận có thể đào thải qua hệ tiết niệu khi uống _______
A. Nước
B. Nước trái cây
C. Đồ uống có đường
D. Sữa
-
Câu 26:
Viêm khớp do tích tụ các tinh thể axit uric được gọi là ____________
A. Bệnh gút
B. Bệnh loãng xương
C. Bệnh nhuyễn xương
D. Bệnh nhược cơ
-
Câu 27:
Lọc máu được chỉ định thực hiện khi người đó bị ________
A. Bướu cổ
B. Đái tháo nhạt
C. Đái tháo đường
D. Đái ra máu
-
Câu 28:
Kể tên tình trạng tăng nồng độ ceton trong nước tiểu.
A. Hội chứng Turners
B. Đái tháo đường
C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
D. Bệnh to
-
Câu 29:
Tình trạng urê tích tụ trong máu là ________
A. Thiếu máu
B. Đường niệu
C. Tăng urê máu
D. Nhiễm toan
-
Câu 30:
Khối lượng nước tiểu được điều chỉnh bởi ___________
A. ADH
B. Aldosterone
C. ADH và Aldosterone
D. Aldosterone và testosterone
-
Câu 31:
Chất nào sau đây không phải là chất thải phân đạm?
A. Citrulin
B. Allantoin
C. Purines
D. Creatinin
-
Câu 32:
Đái ra máu có nghĩa là _________
A. Hồng cầu trong nước tiểu
B. Bạch cầu trong nước tiểu
C. Chất béo trong nước tiểu
D. Urê trong nước tiểu
-
Câu 33:
Chất nào là thành phần quan trọng của hệ thống rennin angiotensinogen aldosterone?
A. Tế bào bạch cầu
B. Tế bào plasma
C. Tế bào JGA
D. Erythropoietin
-
Câu 34:
Dịch lọc cầu thận chứa _________
A. Huyết tương không có đường
B. Máu không có tế bào và protein
C. Máu có protein nhưng không có tế bào
D. Máu không có urê
-
Câu 35:
Áp suất thủy tĩnh cầu thận có trong ________
A. Ống thận
B. Nang Bowman
C. Ống Malpighian
D. Cầu thận
-
Câu 36:
Sự hấp thụ tối đa Na+ và K+ xảy ra ở __________
A. Vòng Henle
B. Nang Bowman
C. DCT
D. PCT
-
Câu 37:
Quá trình tổng hợp urê diễn ra ở gan vì __________
A. Enzim arginase chỉ có ở gan
B. Thận nhỏ hơn gan
C. ADH được tìm thấy ở gan
D. Urê chỉ có ở gan
-
Câu 38:
Chất lỏng tích tụ trong viên nang của Bowman là ___________
A. Nước và sulphates
B. Nước và glycogen
C. Huyết tương trừ protein trong máu
D. Nước tiểu cô đặc
-
Câu 39:
Tế bào cầu thận Juxta của vỏ thận tổng hợp một loại hormone gọi là __________
A. ADH
B. Renin
C. Oxytocin
D. Urochrome
-
Câu 40:
Vasopressin được gọi là ___________
A. Dịch khớp
B. Chất dẫn truyền thần kinh
C. Hormone chống bài niệu
D. Chất điều hòa sinh trưởng
-
Câu 41:
Màu vàng của nước tiểu là do ____________
A. Urochrome
B. Urê
C. Bilirubin
D. Axit uric
-
Câu 42:
Vòng Henle dài nhất được tìm thấy ở ___________
A. Opposum
B. Khỉ Rhesus
C. Chuột kangaroo
D. Gián
-
Câu 43:
Podocytes được tìm thấy trong ______________
A. Vỏ của nephron
B. Thành ngoài của nang Bowman
C. Thành trong của nang Bowman
D. Thành của mao mạch cầu thận
-
Câu 44:
Một phần của nephron không thấm muối là ____________
A. DCT
B. Các ống dẫn lưu
C. Chi lên của quai Henle
D. Chi giảm dần của quai Henle
-
Câu 45:
Chất nào sau đây tạo điều kiện cho nephron tái hấp thu nước?
A. Hành tủy
B. Vỏ não
C. Khung chậu
D. Vòng nephron
-
Câu 46:
Axit amin đóng vai trò vận chuyển amoniac từ cơ xương đến gan là ____________
A. Alanine
B. Glutamine
C. Methionine
D. Arginine
-
Câu 47:
Mạch máu nào vận chuyển ít urê nhất?
A. Tĩnh mạch phổi
B. Động mạch thận
C. Tĩnh mạch thận
D. Tĩnh mạch cửa gan
-
Câu 48:
Urê được sản xuất trực tiếp ở động vật có vú từ ___________
A. Phân hủy arginine
B. Quá trình khử oxy hóa của protein
C. Phân hủy ornithine
D. Amoniac được giải phóng bằng quá trình khử oxy hóa
-
Câu 49:
Trong chu trình ornithin, chất thải nào sau đây được loại bỏ khỏi máu?
A. Urê và nước tiểu
B. Khí cacbonic và urê
C. Amoniac và khí cacbonic
D. Amoniac và urê
-
Câu 50:
Sự hiện diện của arginase xác nhận rằng ___________
A. Chu trình urê đang hoạt động
B. Arginine đang được chuyển đổi thành ornithine
C. Chu trình urê có thể hoạt động
D. Arginine đang được chuyển đổi thành citrulline