Trắc nghiệm Cân bằng nội môi Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Bào quan nào sau đây chứa ribophorin?
A. Mạng lưới nội chất thô
B. Lưới nội chất trơn
C. Ti thể
D. Polyribôxôm
-
Câu 2:
Hoocmôn nào sau đây có vai trò điều hòa nhiệt độ cơ thể bằng thúc đẩy sản xuất nhiệt?
A. Calcitonin
B. Epinephrine
C. Hormone tuyến cận giáp
D. Triiodothyronine
-
Câu 3:
Hoocmôn nào sau đây làm giảm nồng độ canxi trong máu bằng cách ức chế hủy xương?
A. Calcitonin
B. Epinephrin
C. Hormone tuyến cận giáp
D. Prolactin
-
Câu 4:
Một phụ nữ 40 tuổi được chẩn đoán mắc bệnh bệnh Graves. Điều nào sau đây đặc điểm sẽ được liên kết với tình trạng của cô ấy?
A. Không đủ lượng i-ốt trong chế độ ăn uống của cô ấy
B. Tăng cân
C. Các tế bào nang tuyến giáp phẳng
D. Sản xuất quá nhiều hormone tuyến giáp
-
Câu 5:
ACTH được sản xuất bởi chất nào sau đây tế bào?
A. Chromophobes trong pars distalis
B. Tế bào tiết thần kinh ở giữa
C. Basophils trong pars distalis
D. Tế bào thần kinh của nhân cận não thất ở vùng dưới đồi
-
Câu 6:
Đặc điểm của tế bào tùng bao gồm cái nào sau đây?
A. Chúng sản xuất melatonin.
B. Chúng giống tế bào hình sao.
C. Chúng hoạt động như các tế bào giao cảm hậu hạch.
D. Chúng không bị ảnh hưởng bởi các chu kỳ sáng tối.
-
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây liên quan đến tế bào nhu mô thượng thận là đúng?
A. Những sản phẩm của zona fasciculata nội tiết tố nam.
B. Những thứ do tủy thượng thận sản xuất epinephrine và norepinephrine.
C. Những sản phẩm của zona glomerulosa glucocorticoid.
D. Những người của vỏ não chứa nhiều hạt tiết.
-
Câu 8:
Một thí nghiệm cho phép tôm ngâm nước muối Artemia di chuyển vào nước có nồng độ muối khác nhau. Kết quả của thí nghiệm được hiển thị trong biểu đồ bên dưới.
Theo biểu đồ trên, hầu hết tôm ngâm nước muối thích một môi trường sống trong đó nồng độ muối làA. 0%
B. 5%
C. 10%
D. 20%
-
Câu 9:
Một giá trị Q10 của 3 trong một ectothermic động vật có nghĩa là tốc độ trao đổi chất
A. tăng gấp 3 lần khi nhiệt độ cơ thể nhân ba
B. tăng gấp ba lần khi nhiệt độ cơ thể tăng 10oC
C. tăng gấp đôi khi nhiệt độ cơ thể tăng 3oC
D. tăng gấp đôi khi nhiệt độ cơ thể tăng 10oC
-
Câu 10:
Tất cả các tuyên bố sau đây là đúng NGOẠI TRỪ:
A. Khi lần đầu tiên nhúng vào cốc với 0,2 M sucrose, nước tiềm năng của các tế bào trong lõi khoai tây tiêu cực hơn so với dung dịch sucroza.
B. Sau hai mươi bốn giờ trong cốc có 0,2 M sucrose, tiềm năng áp suất của các tế bào trong lõi khoai tây đã tăng lên.
C. Tất cả các dung dịch saccarozơ đều có thế nước âm.
D. Khi nước chuyển động ròng vào lõi khoai tây bằng không, nước điện thế của lõi khoai tây bằng không.
-
Câu 11:
Tiềm năng nước của lõi khoai tây có thể được tính toán bằng cách sử dụng cái nào trong số nồng độ sucrose sau đây?
A. 0 M
B. 0,2M
C. 0,4M
D. 0,5M
-
Câu 12:
Túi lọc máu chứa đầy tinh bột 3%. Túi được ngâm trong cốc nước chứa 1% IKI. Tất cả những điều sau đây các nhận xét đều đúng NGOẠI TRỪ:
A. Khi túi lần đầu tiên được đặt trong cốc thủy tinh, thế năng nước bên trong cái túi là âm.
B. Khi túi lần đầu tiên được đặt trong cốc thì dung dịch trong cốc là vàng nâu.
C. Dung dịch tinh bột bên trong túi là ưu trương so với dung dịch trong cốc.
D. Sau mười lăm phút, khối lượng của túi lọc máu đã giảm.
-
Câu 13:
Điều nào sau đây dẫn đến nhiều hơn nước tiểu cô đặc?
A. Hormone chống bài niệu
B. Calcitonin
C. Prolactin
D. Thyroxin
-
Câu 14:
Tất cả những điều sau đây đều tham gia vào quá trình điều hòa đường huyết nồng độ NGOẠI TRỪ:
A. glucagôn
B. insulin
C. gan
D. melatonin
-
Câu 15:
Bước nào sau đây là bước cuối cùng dẫn đến co cơ mà xảy ra ngay trước khi một myofibril hợp đồng?
A. Tropomyosin bộc lộ các vị trí gắn kết trên actin.
B. ATP gắn với myosin.
C. Phát hành mạng lưới sarcoplasmic Ca2+
D. ATP được chuyển thành ADP + Pi.
-
Câu 16:
Tất cả những điều sau đây đều tham gia vào quá trình sự co của các tế bào cơ NGOẠI TRỪ:
A. actin
B. cAMP
C. miosin
D. tropomyosin
-
Câu 17:
Ở một số khu vực trong hệ tuần hoàn của con người hệ thống động mạch phân nhánh thành mao mạch, hợp nhất thành tĩnh mạch, sau đó phân nhánh thành mao mạch lần thứ hai, trước hòa nhập một lần nữa vào tĩnh mạch và trở lại đến trái tim. Tất cả các cơ quan sau được tìm thấy trong giường mao dẫn đôi như vậy mạch NGOẠI TRỪ:
A. thùy trước tuyến yên
B. cầu thận
C. vùng dưới đồi
D. phổi
-
Câu 18:
Khi dịch lọc di chuyển qua nephron, chất hòa tan
A. trở nên ít tập trung hơn khi họ di chuyển xuống chi giảm dần của quai Henle
B. trở nên ít tập trung hơn khi họ di chuyển lên chi tăng dần của quai Henle
C. trở nên ít tập trung hơn khi họ di chuyển xuống ống góp
D. tập trung nhiều nhất khi chúng nhập viên nang của Bowman
-
Câu 19:
Nhiệt độ cơ thể có thể được tăng lên bằng cách tất cả những điều sau NGOẠI TRỪ:
A. co cơ
B. uống rượu dẫn đến giãn mạch
C. tăng hoạt động trao đổi chất
D. dựng đứng lông hoặc tóc
-
Câu 20:
Cảm giác khát do não tạo ra chủ yếu để đáp ứng với các tín hiệu từ cơ thể chỉ ra:
A. giảm nhịp tim và huyết áp.
B. tăng nhiệt độ bên trong.
C. giảm bài tiết nước tiểu qua thận.
D. tăng áp suất thẩm thấu của máu.
-
Câu 21:
Bằng chứng cho thấy rằng sốt là một cơ chế cân bằng nội môi có thể giúp chống nhiễm trùng bằng cách:
A. giảm tính thấm của màng sinh chất đối với tác nhân gây bệnh.
B. tăng nồng độ oxi trong máu.
C. hạ huyết áp và nhịp tim.
D. tăng cường sản xuất và di động bạch cầu.
-
Câu 22:
Chức năng nào sau đây do gan thực hiện?
A. điều hòa lưu lượng máu đến dạ dày trong quá trình tiêu hóa
B. tạo hồng cầu và bạch cầu mới
C. loại bỏ chất thải và chất độc ra khỏi máu
D. kiểm soát nhu động ruột
-
Câu 23:
Biểu đồ trên cho thấy sự thay đổi nồng độ muối trong tế bào cua nhện khi muối nồng độ của nước xung quanh thay đổi. Dữ liệu cho thấy rằng đối với muối nồng độ cua nhện là:
A. điều hòa môi trường bên trong của nó.
B. sử dụng cơ chế phản hồi dương tính để duy trì cân bằng nội môi.
C. phù hợp với ngoại cảnh.
D. sử dụng cơ chế phản hồi âm để duy trì cân bằng nội môi.
-
Câu 24:
Nơi tái hấp thu các chất dinh dưỡng trở lại máu bằng hoạt động và vận chuyển thụ động
A. A
B. B
C. C
D. D
-
Câu 25:
Vị trí lọc được đánh dấu trong hình là
A. A
B. B
C. C
D. D
-
Câu 26:
Tham khảo sơ đồ này của nephron. Được kiểm soát bởi một hormone từ tuyến yên sau
A. A
B. B
C. C
D. E
-
Câu 27:
Có bao nhiêu ý dưới đây là đúng?
1. Nitơ do động vật bài tiết đến từ quá trình thủy phân protein trong chế độ ăn uống, cũng như từ sự phân hủy liên tục của protein tế bào.
2. Không giống như amoniac, urê gần như không hòa tan trong nước và có thể được bài tiết dưới dạng chất thải rắn.
3. Các tháp thận tạo thành lõi bên trong, hoặc tủy thận của động vật có vú.
4. Để duy trì cân bằng nội môi, các cảm biến phát hiện những thay đổi trong hoạt động sinh lý.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động bài tiết nước tiểu?
A. Áp suất thủy tĩnh và lọc cầu thận liên quan trực tiếp đến huyết áp hệ thống.
B. Ở ống lượn gần, glucose và axit amin chủ động di chuyển ra khỏi dịch lọc cầu thận nhờ đồng vận chuyển natri.
C. Dịch lọc ở nhánh xuống Henle có độ thẩm thấu cao nhất.
D. Một người mắc bệnh đái tháo đường không kiểm soát được sẽ có nồng độ chất hòa tan trong nước tiểu cao hơn bình thường.
-
Câu 29:
Nước tiểu được dẫn từ thận xuống bàng quang qua:
A. ống thận.
B. niệu đạo.
C. niệu quản.
D. vasa recta.
-
Câu 30:
Ở điều kiện bình thường, hầu hết các chất dinh dưỡng được tái hấp thu ở phần nào của nephron?
A. ống lượn gần
B. nhánh xuống của quai Henle
C. nhánh lên của quai Henle
D. ống lượn xa
-
Câu 31:
Axit uric được bài tiết bởi tất cả những loài sau đây, ngoại trừ:
A. chim.
B. cá xương.
C. lưỡng cư trưởng thành.
D. côn trùng.
-
Câu 32:
Các ống Malpighian là cơ quan bài tiết chất thải nitơ được tìm thấy trong:
A. động vật da gai.
B. cá.
C. côn trùng.
D. annelids.
-
Câu 33:
Chất nào sau đây được phục hồi trong ống góp của nephron?
A. đường
B. nước
C. NaCl
D. protein
-
Câu 34:
Khẳng định nào sau đây là đúng về các hormone trong hệ bài tiết?
A. ADH làm cho ống góp dễ thấm nước hơn.
B. Guano chứa nồng độ urê cao.
C. Aldosterone được sản xuất bởi vùng dưới đồi để đáp ứng với nồng độ cao của các ion natri trong máu.
D. Axit uric là chất dễ hòa tan nhất trong các chất thải chứa nitơ.
-
Câu 35:
Phần dưới của một số quai Henle và ống góp nằm trong đài thận.
A. vỏ thận
B. tủy thận
C. xương chậu
D. động mạch
-
Câu 36:
Phần thận ít thấm nước nhất là thành thận
A. ống góp
B. nhánh lên
C. cầu thận
D. nhánh xuống
-
Câu 37:
Nước tiểu mà động vật có vú có thể sản xuất càng cô đặc thì thời gian của nó càng lâu.
A. cầu thận
B. ống lượn gần
C. quai Henle
D. nang Bowman
-
Câu 38:
Con người điển hình có bao nhiêu nephron?
A. 2
B. 20
C. khoảng 200
D. khoảng 2 triệu
-
Câu 39:
Nước tiểu của một con chuột túi, so với huyết tương của nó, là
A. cùng nồng độ
B. đậm đặc gấp 4 lần
C. đậm đặc gấp 14 lần
D. gấp 22 lần nồng độ
-
Câu 40:
Động vật nào sau đây có nước tiểu cô đặc nhất so với huyết tương của nó?
A. rùa biển
B. chim
C. con người
D. lạc đà
-
Câu 41:
Các loài bò sát biển loại bỏ lượng muối dư thừa thông qua
A. các tuyến muối trong đầu của chúng
B. thận
C. bề mặt cơ thể nói chung (da)
D. tất cả những điều trên
-
Câu 42:
Chất thải nitơ nào tập trung trong máu cá mập?
A. amoniac
B. axit uric
C. nitrat
D. urê
-
Câu 43:
Bài tiết của cá nước ngọt
A. amoniac
B. axít uric
C. urê
D. tất cả những điều trên
-
Câu 44:
Lượng dịch lọc lớn nhất được tái hấp thu từ phần nào của nephron?
A. cầu thận
B. ống lượn gần
C. ống lượn xa
D. quai Henle
-
Câu 45:
Dịch lọc di chuyển vào viên nang Bowman từ
A. ống góp
B. quai Henle
C. cầu thận
D. ống lượn xa
-
Câu 46:
Ống dẫn từ thận đến bàng quang được gọi là
A. quai Henle
B. ống góp
C. nephron
D. niệu quản
-
Câu 47:
Urê được hình thành trong
A. quai Henle
B. ống góp
C. cầu thận
D. gan
-
Câu 48:
Chất nào sau đây ít có khả năng được tìm thấy nhất trong dịch lọc cầu thận?
A. protein huyết tương
B. glucôzơ và axit amin
C. nước
D. urê
-
Câu 49:
Cơ quan bài tiết của sâu bọ gọi là
A. tế bào ngọn lửa
B. các đường ống
C. nephron
D. ống Malpighian
-
Câu 50:
Loại hệ thống phản hồi nào phổ biến hơn ở động vật có xương sống, tích cực hay tiêu cực?
A. tích cực
B. tiêu cực
C. cả hai đều rất phổ biến
D. cả hai đều cực kỳ hiếm