Trắc nghiệm Các phân tử sinh học Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Loại đơn phân không có trong cấu trúc của ARN là
A. Xitozin.
B. Uraxin.
C. Timin.
D. Guanin.
-
Câu 2:
Các nuclêôtit trên hai mạch của gen liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung thì khẳng định nào sau đây sai?
A. A = T
B. G1= X2
C. A1+T1 = G2+X2
D. A + G = N/2
-
Câu 3:
Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên
A. ADN.
B. hoocmôn insulin.
C. ADN polimeraza.
D. ARN polimeraza.
-
Câu 4:
Đơn phân cấu tạo của Protein là:
A. Glucozo
B. Nucleotit
C. Axit amin
D. Axit béo và glixeron
-
Câu 5:
Loại protein tham gia điều hòa trao đổi chất của tế bào được gọi là:
A. Kháng thể
B. hoocmon
C. Thụ thể
D. Enzim
-
Câu 6:
Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là?
A. Liên kết hidrô
B. Liên kết este
C. Liên kết peptit
D. Liên kết hoá trị
-
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử prôtêin?
A. Prôtêin là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. Phân tử prôtêin có bốn bậc cấu trúc, trong đó cấu trúc bậc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kết với nhau.
C. Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit.
D. Hiện tượng prôtêin bị mất chức năng sinh học do các yếu tố như nhiệt độ, độ pH, ... gọi là hiện tượng biến tính prôtêin.
-
Câu 8:
Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin có cấu trúc
A. bậc 1.
B. bậc 2.
C. bậc 3.
D. bậc 4.
-
Câu 9:
Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi
A. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin.
B. số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian.
C. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
D. số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
-
Câu 10:
Cấu trúc bậc 4 khác cơ bản so với các bậc cấu trúc còn lại của protein là
A. gồm 2 hay nhiều chuỗi polypeptide.
B. không có liên kết hydro.
C. gấp nếp β, có liên kết hydro.
D. xoắn α tạo thành khối cầu.
-
Câu 11:
Hiện nay, có khoảng 20 loại acid amin đã được phát hiện, chúng có điểm giống nhau về cấu tạo là đều có nhóm
A. ribose (C5H10O5) và carboxyl (- COOH).
B. amine (- NH2) và acid phosphoric (H3PO4).
C. ribose (C5H10O5) và acid phosphoric (H3PO4).
D. amine (- NH2) và carboxyl (- COOH).
-
Câu 12:
Cơ thể người, không thể tổng hợp được axit amin nào?
A. Triptophan
B. Lysin
C. Val
D. tất cả các amin trên
-
Câu 13:
Trong cấu trúc bậc 1 của protein, đầu C (đầu các-bon) nằm ở axit amin thứ mấy?
A. Axit amin thứ nhất
B. Axit amin thứ 210
C. Axit amin thứ 2
D. Axit amin cuối cùng
-
Câu 14:
Trong cấu trúc bậc 1 của protein, đầu N (đầu amin) nằm ở axit amin thứ mấy?
A. Axit amin thứ nhất
B. Axit amin thứ 210
C. Axit amin thứ 2
D. Axit amin cuối cùng
-
Câu 15:
Cho các ý sau:
(1) Phân tử protein có cấu trúc bậc 4 khi có từ 2 chuỗi pôlipeptit trở lên
(2) Protein trong cơ thể luôn được phân hủy và luôn được tổng hợp mới
(3) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do sai lệch trong quá trình tự sắp xếp của một axit amin trong chuỗi β của phân tử hêmoglobin
(4) Protein được cấu tạo từ axit amin không thay thế và axit amin thay thế
(5) Thức ăn động vật có giá trị dinh dưỡng cao vì chứa nhiều loại axit amin không thay thế
(6) Protein tham gia vào quá trình truyền đạt thông tin di truyền của tế bào
Trong các ý trên, có mấy ý đúng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 16:
Cho các loại liên kết hóa học sau:
(1) Liên kết peptit
(2) Liên kết hidro
(3) Liên kết đisunphua (- S - S -)
(4) Liên kết phôtphodieste
(5) Liên kết glucozit
Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 17:
Cấu trúc quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử protein là?
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3
D. Cấu trúc bậc 4
-
Câu 18:
Ở cấu trúc không gian bậc 2 của protein được giữ vững bởi?
A. Liên kết glicozit
B. Liên kết ion
C. Liên kết peptit
D. Liên kết hidro
-
Câu 19:
Trong các bậc cấu trúc của protein sau đây, bậc nào có cấu trúc khác với các bậc còn lại về số lượng chuỗi polipeptit
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
-
Câu 20:
Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?
A. Colesteron - tham gia cấu tạo nên màng sinh học
B. Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
C. Ơstrogen - hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra
D. Insulin - hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
-
Câu 21:
Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
-
Câu 22:
Cho các hiện tượng sau:
(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc
(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua
(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng
(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục
Có mấy hiện tưởng thể hiện sự biến tính của protein?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?
A. Cấu trúc bậc 1 của protein
B. Cấu trúc bậc 2 của protein
C. Cấu trúc bậc 4 của protein
D. Cấu trúc không gian ba chiều của protein
-
Câu 24:
Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi?
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
-
Câu 25:
Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi?
A. Số nhóm NH2
B. Cấu tạo của gốc R
C. Số nhóm COOH
D. Vị trí gắn của gốc R
-
Câu 26:
Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?
A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn
D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin
-
Câu 27:
Protein chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng khô của hầu hết tế bào?
A. 40%
B. 50%
C. 70%
D. 95%
-
Câu 28:
Cho các nhận định sau:
(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi gồm các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit
(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn
(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn
(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau
(5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học
Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?
A. Hiđrô
B. Hoá trị
C. Phôtphođieste
D. Peptit
-
Câu 30:
Loại đơn phân tham gia cấu tạo nên prôtêin là
A. glucozo.
B. axit béo.
C. axit amin.
D. nucleotit.
-
Câu 31:
Phân tử Hêmôglôbin gồm hai chuỗi polipeptit alpha và hai chuỗi polipeptit bêta . Phân tử hêmôglôbin có cấu trúc
A. Bậc 2
B. Bậc 3
C. Bậc 4
D. Bậc 1
-
Câu 32:
Khi nói về chức năng của protein, nhận xét nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG:
A. Tham gia cấu trúc nên các thành phần của cơ thể sống
B. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong cơ thể
C. Lưu giữ thông tin di truyền
D. Tham gia vào hệ miễn dịch, bảo vệ cơ thể
-
Câu 33:
Trong cơ thể sống, protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, với các đơn phân là
A. axit amin
B. Axit nucleic
C. Glixerin
D. đường đơn
-
Câu 34:
Lipit là chất có đặc tính?
A. Có ái lực rất mạnh với nước
B. Không tan trong nước
C. Tan nhiều trong nước
D. Tan rất ít trong nước
-
Câu 35:
Chất dưới đây không phải lipit là?
A. Sáp
B. Xenlulôzơ
C. Côlestêron
D. Hoocmon ostrôgen
-
Câu 36:
Fructôzơ là 1 loại
A. pôliasaccarit.
B. đường pentôzơ.
C. đisaccarrit
D. đường hecxôzơ.
-
Câu 37:
Đường mía (saccarozơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi
A. hai phân tử glucozơ.
B. một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ.
C. hai phân tử fructozơ.
D. một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ.
-
Câu 38:
Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?
A. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ
B. Tinh bột, xenlulôzơ, kitin.
C. Galactôzơ, lactôzơ, tinh bột.
D. Glucôzơ, saccarôzơ, xelulôzơ.
-
Câu 39:
Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?
A. Mỡ chứa axit béo no.
B. Dầu hoà tan trong nước.
C. Mỡ chứa 2 phân tử axit béo không no.
D. Dầu có chứa 2 phân tử glixêrol.
-
Câu 40:
Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
A. Đường.
B. Đạm.
C. Mỡ.
D. Chất hữu cơ.
-
Câu 41:
Cacbohyđrat gồm các loại
A. đường đơn, đường đôi.
B. đường đôi, đường đa.
C. đường đơn, đường đa.
D. đường đôi, đường đơn, đường đa.
-
Câu 42:
Chức năng chính của phospholipid trong tế bào là
A. cấu tạo màng sinh chất.
B. cung cấp năng lượng.
C. nhận biết và truyền tin.
D. liên kết các tế bào.
-
Câu 43:
Cho các loại lipid sau:
(1) Estrogen. (2) Vitamine E. (3) Dầu. (4) Mỡ. (5) Phospholipid. (6) Sáp.
Lipid đơn giản gồm
A. (1), (2), (5)
B. (2), (3), (4).
C. (3), (4), (6).
D. (1), (4), (5).
-
Câu 44:
Chức năng không có ở carbohydrate là
A. dự trữ năng lượng.
B. điều hòa đường huyết.
C. cung cấp năng lượng.
D. thành phần cấu tạo tế bào, cơ thể.
-
Câu 45:
Công thức chung của carbohydrate là
A. (CH2O)n.
B. [C(HO)2]n
C. (CHON)n
D. (CHO)n
-
Câu 46:
Xenlulozo và tinh bột đều là đường đa cấu tạo bởi đơn phân là glucozo, tuy nhiên, enzyme xenlulaza chỉ xúc tác phản ứng phân hủy xenlulozo mà không phân giải được tinh bột. Nguyên nhân là do
A. liên kết giữa các đơn phân trong tinh bột bền vững hơn trong xenlulozo.
B. tinh bột có kích thước quá lớn so với xenlulaza.
C. trung tâm hoạt động của xenlulaza chỉ tương thích với xenlulozo.
D. tinh bột chỉ có thể bị phân hủy bởi các xúc tác vô cơ.
-
Câu 47:
Ở thực vật, trong thành phần của phôtpholipit không thể thiếu nguyên tố nào sau đây?
A. Magiê.
B. Phôtpho.
C. Clo.
D. Đồng.
-
Câu 48:
Cho các ý sau:
(1) Dự trữ năng lượng trong tế bào
(2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất
(3) Tham gia vào cấu trúc của hoocmon
(4) Tham gia vào chức năng vận động của tế bào
(5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học
Trong các ý trên có mấy ý đúng với vai trò của lipit trong tế bào và cơ thể?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 49:
Lipit không có đặc điểm:
A. Cấu trúc đa phân
B. Không tan trong nước
C. Được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O
D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
-
Câu 50:
Cho các nhận định sau:
(1) Tinh bột là chất dự trữ trong cây
(2) Glicogen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm
(3) Glucozo là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào
(4) Pentozo tham gia vào cấu tạo của AND và ARN
(5) Xenlulozo tham gia cấu tạo màng tế bào
Trong các nhận định trên có mấy nhận định đúng với vai trò của cacbohidrat trong tế bào và cơ thể?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5