Trắc nghiệm Các nguyên lý của nhiệt động lực học Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Để xác định nhiệt độ của một lò nung, người ta đưa vào trong lò một miếng sắt có khối lượng 50g. Khi miếng sắt có nhiệt độ bằng nhiệt độ của lò, người ta lấy ra và thả nó vào một nhiệt lượng kế chứa 900g nước ở nhiệt độ 170C. Khi đó nhiệt độ của nước tăng lên đến 230C, biết nhiệt dung riêng của sắt là 478J/kg.K, của nước là 4180J/kg.K. Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của nhiệt lượng kế. Nhiệt độ của lò
A. 7960C
B. 9900C
C. 9670C
D. 8130C
-
Câu 2:
Một khối khí có áp suất p = 100N/m2 thể tích V1 = 4m3, nhiệt độ t1 = 270C được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ t2= 870C. Tính công do khí thực hiện.
A. 50J
B. 80J
C. 60J
D. 70J
-
Câu 3:
Một máy hơi nước có công suất 25KW, nhiệt độ nguồn nóng là t1 = 2200C, nguồn lạnh là t2 = 620C. Biết hiệu suất của động cơ này bằng 2/3 lần hiệu suất lí tưởng ứng với 2 nhiệt độ trên. Tính lượng than tiêu thụ trong thời gian 5 giờ. Biết năng suất tỏa nhiệt của than là q = 34.106J.
A. 62,9kg
B. 42,9kg
C. 52,9kg
D. 22,9kg
-
Câu 4:
Một động cơ nhiệt lý tưởng hoạt động giữa hai nguồn nhiệt 100oC và 25,4oC, thực hiện công 2kJ. Phải tăng nhiệt độ của nguồn nóng lên bao nhiêu để hiệu suất động cơ đạt 25%?
A. \( {115^0}C\)
B. \( {125^0}C\)
C. \( {212^0}C\)
D. \( {145^0}C\)
-
Câu 5:
Một động cơ nhiệt lý tưởng hoạt động giữa hai nguồn nhiệt 100oC và 25,4oC, thực hiện công 2kJ. Tín nhiệt lượng mà động cơ truyền cho nguồn lạnh.
A. 5kJ
B. 8kJ
C. 6kJ
D. 10kJ
-
Câu 6:
Một động cơ nhiệt lý tưởng hoạt động giữa hai nguồn nhiệt 100oC và 25,4oC, thực hiện công 2kJ. Tín nhiệt lượng mà động cơ nhận tư nguồn nóng.
A. 3kJ
B. 10kJ
C. 33kJ
D. 22kJ
-
Câu 7:
Một động cơ nhiệt lý tưởng hoạt động giữa hai nguồn nhiệt 100oC và 25,4oC, thực hiện công 2kJ. Tính hiệu suất của động cơ
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 4%
-
Câu 8:
Một khối khí có thể tích 10 lít ở áp suất 2.105 N/m2 được nung nóng đẳng áp tư 30o C đến 1500 C. Tính công do khí thực hiện trong quá trình trên
A. 792J
B. 592J
C. 392J
D. 492J
-
Câu 9:
Một bình kín chứa 2g khí lý tưởng ở 200C được đun nóng đẳng tích để áp suất khí tăng lên 2 lần. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí, cho biết nhiệt dung riêng đẳng tích khí là 12,3.103 J/kg.K
A. 5208J
B. 7208J
C. 6208J
D. 4208J
-
Câu 10:
Một bình kín chứa 2g khí lý tưởng ở 200C được đun nóng đẳng tích để áp suất khí tăng lên 2 lần.Tính nhiệt độ của khí sau khi đun.
A. 3130C
B. 2130C
C. 1130C
D. 2330C
-
Câu 11:
Cho hai bình nhiệt lượng kế có vỏ cách nhiệt, mỗi bình này chứa một lượng chất lỏng khác nhau ở nhiệt độ ban đầu khác nhau. Người ta dùng một nhiệt kế lần lượt nhúng vào bình 1 rồi vào bình 2 sau đó lặp lại (chờ đến khi cân bằng nhiệt mới rút nhiệt kế ra) khi đó số chỉ của nhiệt kế tương ứng với các lần trên là \(80^0C, 16^0C, 78^0C, 19^0C\). Coi như bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường. Số chỉ của nhiệt kế lần nhúng thứ 5 là bao nhiêu?
A. 76,20C
B. 30,20C
C. 50,30C
D. 43,20C
-
Câu 12:
Thực hiện công lên một xilanh hình trụ làm thể tích của khí trong xilanh giảm đi 0,250m3. Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 106J và áp suất của khí là 12.106 N/m2, coi áp suất này không đổi trong suốt quá trình thực hiện công.
A. 13.106J
B. 3.106J
C. 4.106J
D. 2.106J
-
Câu 13:
Một nhiệt lượng kế bằng nhôm có khối lượng m (kg) ở nhiệt độ t1 = 230C, cho vào nhiệt lượng kế có khối lượng m (kg) nước ở nhiệt độ t2. Sau khi hệ cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước giảm đi 90C. Tiếp tục đổ thêm vào nhiệt lượng kế 2m (kg) một chất lỏng khác (không tác dụng hóa học với nước) ở nhiệt độ t3 = 450C, khi có cân bằng nhiệt lần hai, nhiệt độ của hệ lại giảm đi 100C so với nhiệt độ cân bằng nhiệt lần thứ nhất. Tìm nhiệt dung riêng của chất lỏng đã đổ thêm vào nhiệt lượng kế, biết nhiệt dung riêng của nhôm và của nước lần lượt là c1 = 900 J/kg.K và c2 = 4200 J/kg.K. Bỏ qua sự mất mát nhiệt khác.
A. 2000 J/kg.K
B. 2550 J/kg.K
C. 2250 J/kg.K
D. 2000 J/kg.K
-
Câu 14:
Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảy riêng của vàng là 2,8.103 J/Kg.
A. Khối vàng sẽ toả ra nhiệt lượng 62,8.103 J khi nóng chảy hoàn toàn.
B. Mỗi Kg vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103 J hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
C. Khối vàng cần thu nhiệt lượng 62,8.103J để hoá lỏng.
D. Mỗi Kg vàng toả ra nhiệt lượng 62,8.103J khi hoá lỏng hoàn toàn.
-
Câu 15:
Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi.
A. Nhệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hoá hơi của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi.
B. Nhiệt hoá hơi tỉ lệ với khối lượng của phần chất lỏng đã biến thành hơi.
C. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun trên kilôgam (J/kg ).
D. Nhiệt hoá hơi được tính bằng công thức Q = Lm trong đó L là nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng, m là khối lượng của chất lỏng.
-
Câu 16:
Một mol khí lí tưởng thực hiện chu trình 1 – 2 – 3 – 4 – 1 như hình VI.2. Nhiệt độ T3 có giá trị bằng
A. 1160 K.
B. 580 K.
C. 290 K.
D. 145 K.
-
Câu 17:
Từ một máy lạnh, cứ trong một giờ có nhiệt lượng Q = 843840J thoát ra khỏi thành máy. Nhiệt độ trong máy là t2 = 50C và nhiệt độ phòng t1 = 200C. Công suất nhỏ nhất của máy lạnh bằng bao nhiêu?
A. 23W
B. 32W
C. 12W
D. 21W
-
Câu 18:
Phần dưới của một bình trụ có diện tích đáy là S = 0,2 m2 chứa V0 = 0,1m3 không khí ở 27oC và áp suất 760mmHg, phía trên được đậy kín bởi một pit-tông rất nhẹ có thể di chuyển được. Khối khí nhận thêm nhiệt lượng do đốt cháy 1,5g xăng nên pit-tông dịch chuyển dưới áp suất không đổi và nhiệt độ tăng thêm 2000C. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là 4.107J/kg, khối lượng riêng của Hg là 13300 kg/m3. Hiệu suất của quá trình này là:
A. 22%
B. 10%
C. 15%
D. 11%
-
Câu 19:
Một máy lạnh lí tưởng hoạt động giữa nguồn lạnh 0oC và nguồn nóng 60oC. Tính công suất của động cơ để trong một giờ có thể sản xuất được 1T nước đá 0oC từ nước 20oC. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K và nhiệt nóng chảy của nước đá là \(\lambda = 330kJ/kg\)
A. 25,3 kW
B. 29,3 kW
C. 35,3 kW
D. 27,3 kW
-
Câu 20:
Một máy lạnh có hiệu năng cực đại hoạt động giữa nguồn lạnh ở nhiệt độ là -7oC và nguồn nóng ở nhiệt độ là 47oC. Nếu máy được cung cấp công từ một động cơ điện có công suất 80W thì mỗi giờ máy lạnh có thể lấy đi từ nguồn lạnh một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết rằng máy chỉ cần làm việc 1/3 thời gian nhờ cơ chế điều nhiệt trong máy lạnh.
A. 518400J
B. 558400J
C. 458400J
D. 418400J
-
Câu 21:
Tính công suất của một động cơ ôtô nếu trong thời gian 4 giờ chạy liên tục ôtô tiêu thụ hết 60 lít xăng. Biết hiệu suất của động cơ là 32%, năng suất tỏa nhiệt của xăng là q = 46.106 J/kg và khối lượng riêng của xăng là Dx = 0,7 kg/dm3.
A. 49,6 kW
B. 32,6 kW
C. 42,9 kW
D. 52,9 kW
-
Câu 22:
Khi truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,50 m3. Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 10.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công.
A. 3.106 (J)
B. 106 (J)
C. 2.106 (J)
D. 3,5.106 (J)
-
Câu 23:
Để giữ nhiệt độ trong phòng là 20oC, người ta dùng một máy lạnh trong trường hợp này người ta gọi là máy điều hòa không khí, mỗi giờ tiêu thụ công bằng 5.106J. Tính nhiệt lượng lấy đi từ không khí trong phòng mỗi giờ, biết rằng hiệu năng của máy lạnh là ε = 4.
A. 20.106J
B. 10.106J
C. 5.106J
D. 25.106J
-
Câu 24:
Trong một bình cách nhiệt dung tích 100l có chứa 5g khí hidro và 12g khí oxy ở nhiệt độ t0 = 20oC. Xác định áp suất trong bình sau khi đốt cháy hỗn hợp trên, biết rằng khi tạo thành một mol nước thì tỏa ra một nhiệt lượng Q0 = 2,4.105J. Cho nhiệt dung riêng đẳng tích của khí hidro và nước lần lượt là C1 = 14,3kJ/kg.K và C2 = 2,1kJ/kg.K. Chọn đáp án đúng.
A. 6,38.105 Pa
B. 3,38.105 Pa
C. 4,38.105 Pa
D. 5,38.105 Pa
-
Câu 25:
Nhiệt độ của không khí trong căn phòng rộng 80 m3 là 17 oC. Sau khi sưởi ấm nhiệt độ của phòng là 27 oC. Tính công mà không khí của căn phòng sinh ra khi dãn đẳng áp ở áp suất 105 Pa.
A. 195,67 kJ
B. 275,86 kJ
C. 119,5 kJ
D. 109,6 kJ
-
Câu 26:
Hiệu suất thực của một máy hơi nước bằng nửa hiệu suất cực đại. Nhiệt độ của hơi khi ra khỏi lò hơi (nguồn nóng) là 277oC và nhiệt độ của buồng ngưng (nguồn lạnh) là 77oC. Tính công suất của máy hơi nước này nếu mỗi giờ nó tiêu thụ 700kg than có năng suất tỏa nhiệt là 31.106J/kg
A. 195kW
B. 2105k
C. 1195kW
D. 1096kW
-
Câu 27:
Một máy hơi nước có công suất 28 kW, nhiệt độ nguồn nóng là t1 = 227 oC, nguồn lạnh là t2 = 57 oC. Biết hiệu suất của động cơ này bằng 2/3 lần hiệu suất lý tưởng ứng với 2 nhiệt độ trên. Tính lượng than tiêu thụ trong thời gian 5 giờ, biết năng suất tỏa nhiệt của than là q = 34.106J
A. 390 kg
B. 370 kg
C. 200 kg
D. 350 kg
-
Câu 28:
Người ta đốt nóng cho dãn nở đẳng áp 20 g ôxi ở áp suất 2,8 at và nhiệt độ 27 oC đến thể tích 8 lít. Cho ôxi có μ = 32g/mol, lấy R = 8,31J/mol.K, nhiệt dung riêng đẳng áp Cp = 0,91.103 J/kg.K; 1at = 9,81.104N/m2. Độ biến thiên nội năng của khí trong quá trình dãn nở là:
A. 2010J
B. 1510J
C. 1601,07J
D. 2510J
-
Câu 29:
Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân từ nguồn nóng nhiệt lượng \(Q_1=1,5.10^6J\), truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng \(Q_2=1,2.10^6J\) . Hiệu suất thực của động cơ nhiệt này và so sánh nó với hiệu suất cực đại, nếu nhiệt độ của nguồn nóng và nguồn lạng lần lượt là 2500C và 300C.
A. 20% và nhỏ hơn 4,4 lần
B. 20% và nhỏ hơn 2,1 lần.
C. 25% và nhỏ hơn 3,5 lần
D. 35% và nhỏ hơn 2,5 lần.
-
Câu 30:
Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 4,32.104J đồng thời nhường cho nguồn lạnh 3,84.104 J. Hiệu suất của động cơ bằng
A. 10 %.
B. 11 %
C. 13%.
D. 15%.
-
Câu 31:
Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng Q1 = 2,5.106 J, truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng Q2 = 1,75.106 J. Hãy tính hiệu suất thực của động cơ nhiệt
A. 25%.
B. 35%.
C. 20%.
D. 30%.
-
Câu 32:
Một mol khí lí tưởng ở 300 (K) được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 350 (K), nhiệt lượng đã cung cấp cho quá trình này là 1000 (J). Sau đó khí được làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ ban đầu và cuối cùng nén đẳng nhiệt để đưa về trạng thái đầu. Độ biến thiên trong quá trình đẳng tích là
A. -584,5J
B. -58,45J
C. 584,5J
D. 58,45J
-
Câu 33:
Xác định hiệu suất của một động cơ thực hiện công 500J khi nhận được từ nguồn nóng nhiệt lượng là 1000J. Nếu nguồn nóng có nhiệt độ 300°C thì nguồn lạnh có nhiệt độ cao nhất bao nhiêu?
A. \(13,5^0C\)
B. \(14,5^0C\)
C. \(15,5^0C\)
D. \(16,5^0C\)
-
Câu 34:
Một động cơ của xe máy có hiệu suất là 20%. Sau một giờ hoạt động tiêu thụ hết 1 kg xăng có năng suất toả nhiệt là 46.106 J/kg. Công suất của động cơ xe máy là bao nhiêu?
A. 15555W
B. 25555W
C. 35555W
D. 45555W
-
Câu 35:
Nhờ được truyền nhiệt mà 2g khí hiđro ở nhiệt độ 270C dãn nở và tăng thể tích gấp đôi trong khi áp suất không thay đổi. Công của chất khí là:
A. - 2490J
B. 2490J
C. - 2500J
D. 2500J
-
Câu 36:
Nhờ truyền nhiệt mà 10g H2 ở 27°C dãn nở đẳng áp. Nhiệt độ sau khi dãn là 57°C. Tính công mà khí thực hiện khi giãn
A. \(1215J\)
B. \(1216J\)
C. \(1217J\)
D. \(1218J\)
-
Câu 37:
Trong một xilanh chứa một lượng khí có áp suất p = 100N/m2 thể tích V1 = 4m3, nhiệt độ t1= 570C được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ t2 = 870C. Khí dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển đều. Công do khí thực hiện được có độ lớn bằng
A. 60J
B. 21.5J.
C. 36,4J.
D. 40J.
-
Câu 38:
Trong một xilanh đặt nằm ngang có một lượng không khí thể tích 2,73 dm3 ở điều kiện chuẩn. Người ta hơ nóng xilanh sao cho nhiệt độ tăng thêm 400C và pit-tông dịch chuyển đều trong khi áp suất của không khí trong xilanh coi như không đổi. Bỏ qua ma sát giữa pit-tông và xilanh. Tính công do lượng khí sinh ra khi dãn nở ?Công này có phụ thuộc diện tích của mặt pit-tông không ?
A. 40,52J có phụ thuộc thuộc diện tích của mặt pit-tông.
B. 40,52J không phụ thuộc diện tích của mặt pit-tông.
C. 318J không phụ thuộc diện tích của mặt pit-tông.
D. 318J có phụ thuộc diện tích của mặt pit-tông.
-
Câu 39:
Khi truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích của khí tăng lên 0,5 m3. Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất là không đổi trong quá trình khí thực hiện công.
A. \(\Delta U =10^5J\)
B. \(\Delta U =10^6J\)
C. \(\Delta U =2.10^6J\)
D. \(\Delta U =3.10^6J\)
-
Câu 40:
Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông di chuyển đều một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí
A. \(\Delta U =0,5 J\)
B. \(DU = 2,5 J. \)
C. \(\Delta U = -0,5 J\)
D. \(\Delta U = -2,5 J\)
-
Câu 41:
Một lượng không khí nóng được chứa trong một xilanh cách nhiệt đặt nằm ngang có pit-tông có thể dịch chuyển được. Không khí nóng dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển. Nếu không khí nóng thực hiện một công có độ lớn là 5 000 J, thì nội năng của nó biến thiên một lượng bằng bao nhiêu ?
A. -5000J.
B. 5000J.
C. 0J
D. 2000J.
-
Câu 42:
Một lượng không khí nóng được chứa trong một xilanh cách nhiệt đặt nằm ngang có pit-tông có thể dịch chuyển được. Không khí nóng dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển. Giả sử không khí nhận thêm được nhiệt lượng 10 000 J và công thực hiện thêm được một lượng là 1 500 J. Hỏi nội năng của không khí biến thiên một lượng bằng bao nhiêu ?
A. 4400J
B. 4500J
C. 4600J
D. 4700J
-
Câu 43:
Một bình chứa 14 g khí nitơ ở nhiệt độ 270C và áp suất 1 atm. Sau khi hơ nóng, áp suất trong bình chứa khí tăng lên tới 5atm. Biết nhiệt dung riêng của nitơ trong quá trình nung nóng đẳng tích cV = 742 J/(kg.K). Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể. Nhiệt lượng cần cung cấp cho khí nitơ và độ tăng nội năng của khí là
A. \(\Delta U=Q=15,58.10^3J\)
B. \(\Delta U=Q=12465,6J\)
C. \(Q=1121,9J;\Delta U=15,58.10^3J\)
D. \(\Delta U=15,58.10^3J;Q=12465,6J\)
-
Câu 44:
Một lượng khí lí tưởng chứa trong một xilanh có pit-tông chuyển động được. Các thông số trạng thái ban đầu của khí là 20 dm3; 2.105 kPa; Khí được làm lạnh theo một quá trình đẳng áp tới khi thể tích còn 16 dm3. Tính công mà chất khí thực hiện được. Chọn đáp án đúng.
A. 400 J.
B. 600 J.
C. 800 J.
D. 1000 J.
-
Câu 45:
Một lượng khí lí tưởng chứa trong một xilanh có pit-tông chuyển động được. Các thông số trạng thái ban đầu của khí là 10 dm3; 100 kPa; 300 K. Khí được làm lạnh theo một quá trình đẳng áp tới khi thể tích còn 6 dm3. Xác định nhiệt độ cuối cùng của khí và tính công mà chất khí thực hiện được. Chọn đáp án đúng.
A. 180K và 400J
B. 150K và 480J
C. 190K và 450J
D. 110K và 430J
-
Câu 46:
Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J?
A. \(\Delta U= -600 J\)
B. \(\Delta U= 1400 J\)
C. \(\Delta U= -1400 J.\)
D. \(\Delta U= 600 J\)
-
Câu 47:
Người ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra và thực hiện công 50 J đẩy pit-tông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí.
A. 240 J.
B. 200 J.
C. 170 J.
D. 60 J.
-
Câu 48:
Người ta thực hiện công 150 J để nén khí trong xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 30 J?
A. 120J
B. -120J
C. 100J
D. -100J
-
Câu 49:
Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J.
A. 120 J.
B. 100 J.
C. 80 J.
D. 60 J.
-
Câu 50:
Người ta truyền cho khí trong xy lanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra sinh công 70 J đẩy pittong lên. Tính biến thiên nội năng của khí.
A. ΔU = 30 J.
B. ΔU = 170 J.
C. ΔU = 100 J.
D. ΔU = -30 J.