Trắc nghiệm Các nguyên lý của nhiệt động lực học Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. 20J.
B. 30J.
C. 40J.
D. 50J.
-
Câu 2:
Để nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt ta phải
A. tăng T2 và giảm T1
B. tăng T1 và giảm T2
C. tăng T1 và T2
D. giảm T1 và T2.
-
Câu 3:
Hiệu suất của động cơ nhiệt H được xác định bằng:
A. \( \frac{{{Q_1} - {Q_2}}}{{{Q_1}}}\)
B. \( \frac{{{T_1} - {T_2}}}{{{T_2}}}\)
C. \( \frac{{{Q_2} - {Q_1}}}{{{Q_1}}}\)
D. \( \frac{{{T_2} - {T_1}}}{{{T_1}}}\)
-
Câu 4:
Trong các động cơ đốt trong, nguồn lạnh là
A. bình ngưng hơi
B. hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong buồng đố
C. không khí bên ngoài.
D. hỗn hợp nhiên liệu và không khí cháy trong xi lanh
-
Câu 5:
Biểu thức của nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học trong trườnh hợp nung nóng khí trong bình kín (bỏ qua sự giãn nở của bình) là
A. ΔU = A
B. ΔU = Q –A.
C. ΔU = Q
D. ΔU = Q +A.
-
Câu 6:
Làm biến đổi một lượng khí từ trạng thái 1 sang trạng thái 2, biết rằng ở trạng thái 2 cả áp suất và thể tích của lượng khí đều lớn hơn của trạng thái 1. Trong những cách biến đổi sau đây, cách nào lượng khí sinh công nhiều nhất?
A. Đun nóng đẳng tích rồi đun nóng đẳng áp.
B. Đun nóng đẳng áp rồi đun nóng đẳng tích
C. Đun nóng khí sao cho cả thể tích và áp suất của khí đều tăng đồng thời và liên tục từ trạng thái 1 tới trạng thái 2
D. Tương tự như C nhưng theo một dãy biến đổi trạng thái khác.
-
Câu 7:
Hệ thức ΔU = Q là hệ thức của nguyên lí I NĐLH áp dụng cho quá trình nào sau đây của khí lí tưởng ?
A. Quá trình đẳng nhiệt.
B. Quá trình đẳng áp.
C. Quá trình đẳng tích
D. Cả ba quá trình trên.
-
Câu 8:
Trong quá trình nén đẳng áp một lượng khí lý tưởng, nội năng của khí giảm. Hệ thức phù hợp với quá trình trên là
A. ∆U = Q với Q < 0.
B. ∆U = Q + A với A < 0, Q > 0.
C. Q + A = 0 với A > 0, Q < 0
D. ∆U = Q + A với A > 0, Q < 0.
-
Câu 9:
Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì công thức ΔU = A + Q phải thỏa mãn
A. Q < 0 và A > 0.
B. Q > 0 và A > 0.
C. Q < 0 và A < 0
D. Q > 0 và A < 0.
-
Câu 10:
Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình nén khí đẳng nhiệt ?
A. Q + A = 0 với A < 0
B. ΔU = Q + A với ΔU > 0 ; Q < 0 ; A > 0.
C. Q + A = 0 với A > 0
D. ΔU = A + Q với A > 0 ; Q < 0.
-
Câu 11:
Ta có ΔU = Q - A, với ΔU là độ tăng nội năng, Q là nhiệt lượng hệ nhận được, -A là công hệ thực hiện được. Hỏi khi hệ thực hiện một quá trì đẳng áp thì điều nào sau đây là đúng ?
A. Q phải bằng 0.
B. A phải bằng 0.
C. ΔU phải bằng 0.
D. Cả Q, A và ΔU đều phải khác 0.
-
Câu 12:
Nếu thực hiện công 676 J để nén đẳng nhiệt một lượng khí thì độ biến thiên nội năng của khí và nhiệt lượng khí toả ra trong quá trình này là
A. ΔU = 676 J ; Q’ = 0.
B. ΔU = 0 ; Q' = 676 J.
C. ΔU = 0 ; Q’ = -676 J.
D. ΔU = -676 J ; Q' = 0.
-
Câu 13:
Quy ước về dấu nào sau đây phù hợp với công thức \(\Delta U = A + Q \) của nguyên lí I NĐLH ?
A. Vật nhận công: A < 0 ; vật nhận nhiệt: Q < 0.
B. Vật nhận công: A > 0 ; vật nhận nhiệt: Q > 0.
C. Vật thực hiện công: A < 0 ; vật truyền nhiệt: Q > 0
D. Vật thực hiện công: A > 0 ; vật truyền nhiệt: Q < 0.
-
Câu 14:
Công thức nào sau đây mô tả đúng nguyên lí I của NĐLH?
A. ΔU = A - Q.
B. ΔU = Q-A.
C. A = ΔU - Q
D. ΔU = A + Q.
-
Câu 15:
Chuyển động nào dưới đây không cần đến sự biến đổi nhiệt lượng sang công?
A. Chuyển động quay của đèn kéo quân
B. Sự bật lên của nắp ống nước khi nước trong ấm đang sôi.
C. Bè trôi theo dòng sông.
D. Sự bay lên của khí cầu hở nhờ đốt nóng khí bên trong khí cầu.
-
Câu 16:
Với các quy ước dấu trong nguyên lý I NĐLH thì công thức nào sau đây mô tả không đúng quá trình truyền nhiệt giữa các vật trong hệ cô lập?
A. \( Q_{thu} = Q_{tỏa}\)
B. \(Q_{thu} + Q_{tỏa} = 0\)
C. \( Q_{thu} = -Q_{tỏa}\)
D. \( |Q_{thu}| = | Q_{tỏa}|\)
-
Câu 17:
Một lượng khí lí tưởng thực hiên quá trình đẳng áp 1 -2 rồi đẳng nhiệt 2-3 trên đồ thị p –V (hình vẽ). Trong mỗi đoạn, khí nhận công hay sinh công?
A. 1-2: nhận công; 2-3: sinh công.
B. 1-2: nhận công; 2-3: nhận công.
C. 1-2: sinh công; 2-3: sinh công.
D. 1-2: sinh công; 2-3: nhận công.
-
Câu 18:
Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng tích 1 -2 rồi đẳng áp 2-3 trên đồ thị p –V (hình vẽ). Trong mỗi đoạn, khí nhận nhiệt hay tỏa nhiệt?
A. 1-2: nhận nhiệt; 2-3: nhận nhiệt.
B. 1-2: nhận nhiệt; 2-3: tỏa nhiệt.
C. 1-2: tỏa nhiệt; 2-3: nhận nhiệt.
D. 1-2: tỏa nhiệt; 2-3: tỏa nhiệt.
-
Câu 19:
Một lượng khí lí tưởng thực hiên quá trình thể hiện bởi đoạn thẳng 1 -2 trên đồ thị p –V (hình vẽ). Trong quá trình đó, chất khí:
A. sinh công, tỏa nhiệt
B. sinh công, nhận nhiệt.
C. nhận công, nhận nhiệt.
D. nhận công, tỏa nhiệt.
-
Câu 20:
Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng Q1=1,5.106 J , truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng Q2′=1,2.106J . Hiệu suất thực của động cơ nhiệt này
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
-
Câu 21:
Một lượng không khí nóng được chứa trong một xilanh cách nhiệt đặt nằm ngang có pit-tông có thể dịch chuyển được. Không khí nóng dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển. Nếu không khí nóng thực hiện một công có độ lớn là 2000 J thì nội năng của nó biến đổi một lượng bằng
A. 2000 J.
B. – 2000 J.
C. 1000 J.
D. – 1000 J.
-
Câu 22:
Chọn câu đúng
A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng.
B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch.
C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công.
D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công.
-
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ?
A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.
-
Câu 24:
Hệ thức ∆U = A + Q với A > 0, Q < 0 diễn tả cho quá trình nào của chất khí ?
A. Nhận công và tỏa nhiệt
B. Nhận nhiệt và sinh công
C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm
D. Nhận công và nội năng giảm
-
Câu 25:
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào biểu diễn cho quá trình nung nóng khí trong bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình?
A. ∆U = 0
B. ∆U = A + Q
C. ∆U = Q
D. ∆U = A
-
Câu 26:
Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức ∆U = A + Q, với quy ước:
A. Q > 0: hệ truyền nhiệt
B. A < 0: hệ nhận công
C. Q < 0: hệ nhận nhiệt
D. A > 0: hệ nhận công
-
Câu 27:
Khí thực hiện công trong quá trình nào sau đây?
A. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn độ tăng nội năng của khí.
B. Nhiệt lượng khí nhận được nhỏ hơn độ tăng nội năng của khí.
C. Nhiệt lượng khí nhận được bằng độ tăng nội năng của khí.
D. Nhiệt lượng khí nhận được lớn hơn hoặc bằng độ tăng nội năng của khí.
-
Câu 28:
Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức \(\Delta U = A + Q\) phải có giá trị nào sau đây?
A. Q < 0 và A > 0
B. Q > 0 và A > 0
C. Q > 0 và A < 0
D. Q < 0 và A < 0
-
Câu 29:
Định luật, nguyên lí vật lý nào cho phép giải thích hiện tượng chất khí nóng lên khi bị nén nhanh (ví dụ không khí bị nén trong chiếc bơm xe đạp)?
A. Định luật bảo toàn cơ năng
B. Nguyên lí I nhiệt động lực học
C. Nguyên lí II nhiệt động lực học
D. Định luật bảo toàn động lượng
-
Câu 30:
Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. 20J.
B. 30J.
C. 40J.
D. 50J.
-
Câu 31:
Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là
A. 80J.
B. 100J.
C. 120J.
D. 20J.
-
Câu 32:
Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm với một lực có độ lớn là 20 N. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. 1J
B. 0,5J.
C. 1,5J.
D. 2J.
-
Câu 33:
Khi truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích của khí tăng thêm 0,50 m3. Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công.
A. 3.106 J
B. 1,5.106 J
C. 2.106 J
D. 3,5.106 J
-
Câu 34:
Nội năng của khối khí tăng 10J khi truyền cho khối khí một nhiệt lượng 30J. Khi đó khối khí đã
A. sinh công là 40J.
B. nhận công là 20J.
C. thực hiện công là 20J.
D. nhận công là 40J.
-
Câu 35:
Đồ thị bên biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng. Hỏi trong quá trình này Q, A và ∆U phải có giá trị như thế nào?
A. ∆U > 0; Q = 0; A > 0.
B. ∆U = 0; Q > 0; A < 0.
C. ∆U = 0; Q < 0; A > 0.
D. ∆U < 0; Q > 0; A < 0.
-
Câu 36:
Chất khí không thực hiện công trong quá trình nào của đường biểu diễn ở đồ thị p – T như hình vẽ.
A. (1) → (2)
B. (4) → (1)
C. (3) → (4)
D. (2) → (3)
-
Câu 37:
Trong một quá trình nung nóng đẳng áp ở áp suất 1,5.105 Pa, một chất khí tăng thể tích từ 40 dm3 đến 60 dm3 và tăng nội năng một lượng là 4,28 J. Nhiệt lượng truyền cho chất khí là
A. 1280 J.
B. 3004,28 J.
C. 7280 J.
D. – 1280 J.
-
Câu 38:
Một lượng không khí nóng được chứa trong một xilanh cách nhiệt đặt nằm ngang có pit-tông có thể dịch chuyển được. Không khí nóng dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển. Nếu không khí nóng thực hiện một công có độ lớn là 2000 J thì nội năng của nó biến đổi một lượng bằng.
A. 2000 J.
B. – 2000 J.
C. 1000 J.
D. – 1000 J.
-
Câu 39:
Người ta cung cấp nhiệt lượng cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pit-tông đi một đoạn 5 cm và nội năng của chất khí tăng 0,5 J. Biết lực ma sát giữa pit-tông và xilanh là 20 N. Nhiệt lượng đã cung cấp cho chất khí là
A. 1,5 J.
B. 25 J.
C. 40 J.
D. 100 J.
-
Câu 40:
Một khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng tích 1 – 2 rồi đẳng áp 2 – 3 (Hình 33.2) Trong mỗi đoạn, khí nhận nhiệt hay tỏa nhiệt?
A. 1 – 2 nhận nhiệt; 2 – 3 nhận nhiệt.
B. 1 – 2 nhận nhiệt; 2 – 3 tỏa nhiệt.
C. 1 – 2 tỏa nhiệt; 2 – 3 nhận nhiệt.
D. 1 – 2 tỏa nhiệt; 2 – 3 tỏa nhiệt.
-
Câu 41:
Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng áp 1 – 2 rồi đẳng nhiệt 2 – 3 (Hình 33.1). Trong mỗi đoạn, khí nhận công hay sinh công?
A. 1 – 2 nhận công; 2 – 3 sinh công.
B. 1 – 2 nhận công; 2 – 3 nhận công.
C. 1 – 2 sinh công; 2 – 3 sinh công.
D. 1 – 2 sinh công; 2 – 3 nhận công.
-
Câu 42:
Một viên đạn bằng chì khối lượng m, bay với vận tốc v = 195 m/s, va chạm mềm vào một quả cầu bằng chì cùng khối lượng m đang đứng yên. Nhiệt dung riêng của chì là c = 130 J/kg.K. Nhiệt độ ban đầu của viên đạn và quả cầu bằng nhay. Coi nhiệt lượng truyền ra môi trường là không đáng kể. Độ tăng nhiệt độ của viên đạn và quả cầu là
A. 146oC.
B. 73oC.
C. 37oC.
D. 14,6oC.
-
Câu 43:
ΔU = Q là hệ thức của nguyên lí I áp dụng cho
A. quá trình đẳng áp.
B. quá trình đẳng nhiệt.
C. quá trình đẳng tích.
D. cả ba quá trình nói trên.
-
Câu 44:
ΔU = 0 trong trường hợp hệ
A. biến đổi theo chu trình.
B. biến đổi đẳng tích.
C. biến đổi đẳng áp
D. biến đổi đoạn nhiệt.
-
Câu 45:
Công A và nhiệt lượng Q trái dấu với nhau trong trường hợp hệ
A. tỏa nhiệt và nhận công.
B. tỏa nhiệt và sinh công.
C. nhận nhiệt và nhận công.
D. nhận công và biến đổi đoạn nhiệt.
-
Câu 46:
Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là:
A. ΔU = Q + A; Q > 0; A < 0.
B. ΔU = Q; Q > 0.
C. ΔU = Q + A; Q < 0; A > 0.
D. ΔU = Q + A; Q > 0; A > 0.
-
Câu 47:
Phát biểu không đúng với nguyên lí I nhiệt động lực học là
A. Nhiệt lượng mà hệ nhận được sẽ chuyển hóa thành độ biến thiên nội năng của hệ và công mà hệ sinh ra.
B. Công mà hệ nhận được bằng tổng đại số của độ biến thiên nội năng của hệ với nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh.
C. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được.
D. Nhiệt lượng mà hệ truyền cho môi trường xung quanh bằng tổng của công mà hệ sinh ra và độ biến thiên nội năng của hệ.
-
Câu 48:
Trường hợp nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt là
A. chậu nước để ngoài nắng một lúc thì nóng lên.
B. gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi.
C. khi trời lạnh, ta xoa hai bàn tay vào nhau cho ấm lên.
D. cho cơm nóng vào bát thì bưng bát cũng thấy nóng.
-
Câu 49:
Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là
A. ΔU = A + Q.
B. Q = ΔU + A
C. ΔU = A – Q.
D. Q = A - ΔU.
-
Câu 50:
Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là
A. ΔU = A + Q.
B. Q = ΔU + A
C. ΔU = A – Q.
D. Q = A - ΔU.