Trắc nghiệm Bộ xương Sinh Học Lớp 8
-
Câu 1:
Khớp xương sau đây thuộc loại khớp động là:
A. Khớp giữa 2 xương cẳng tay (xương trụ và xương quay)
B. Khớp giữa các xương đốt sống
C. Khớp giữa xương sườn và xương ức
D. Khớp giữa xương cẳng tay và xương cánh, tay
-
Câu 2:
Khớp khuỷu tay thuộc loại
A. khớp động.
B. bán động
C. không động.
D. cố định.
-
Câu 3:
Ổ khớp chỉ có ở
A. khớp động
B. khớp bán động
C. khớp bất động
D. khớp sụn
-
Câu 4:
Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây ?
A. Khớp bất động
B. Khớp bán động
C. Khớp động
D. Tất cả các phương án đưa ra
-
Câu 5:
Xương chi trên có nhiệm vụ chính là
A. Bảo vệ cơ thể
B. Nâng đỡ cơ thể
C. Vận động
D. Cả A và B
-
Câu 6:
Nêu chức năng chính của bộ xương
A. Tạo khung năng đỡ cơ thể giúp cơ thể có hình dáng nhất định
B. Tạo khoang chứa và bảo vệ các nội quan
C. Là chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động
D. Cả A, B và C
-
Câu 7:
Bộ xương người có chức năng cơ bản nhất là
A. nâng đỡ cơ thể giúp cho cơ thể đúng thẳng trong không gian.
B. tạo nên các khoang, chứa và bảo vệ các cơ quan.
C. àm chỗ bám cho các phần mểm, giúp cho cơ thể có hình dạng nhất đinh.
D. cùng với hệ cơ giúp cho cơ thể vận động dễ dàng.
-
Câu 8:
Bộ xương người có nhiểu đặc điểm tiến hoá thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động thể hiện ở
A. hộp sọ phát triển, lồng ngực nở.
B. cột sống cong 4 chỗ, xương chậu nở.
C. chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia.
D. cả A và B.
-
Câu 9:
Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
-
Câu 10:
Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân là:
A. Cột sống cong ở bốn chỗ, xương chậu nở, lồng ngực nở sang hai bên.
B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại.
C. Xương chậu lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.
D. Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 11:
Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển
B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu
C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ
D. Tất cả các phương án đưa ra
-
Câu 12:
Chức năng của cột sống là:
A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ờ phía trên khoang bụng.
B. Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực.
C. Giúp cơ thế đứng thẳng và lao động.
D. Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng.
-
Câu 13:
Con người có bao nhiêu đôi xương sườn cụt không gắn với xương ức qua phần sụn?
A. 4 đôi
B. 3 đôi
C. 1 đôi
D. 2 đôi
-
Câu 14:
Loại khớp ở giữa xương có đĩa sụn và mức độ vận động hạn chế là:
A. Khớp bán động
B. Khớp động
C. Khớp bất động
D. Tất cả các loại khớp trên
-
Câu 15:
Có mấy loại khớp
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
-
Câu 16:
Chức năng của bộ xương người là:
A. Nâng đỡ giúp cơ thể đứng thẳng trong không gian.
B. Tạo thành cái khung của các phần mềm, gân, cơ quan làm cho cơ thể có hình dạng nhất định.
C. Tạo thành các khoang chứa đựng và bảo vệ các bộ phận bên trong cơ thể.
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 17:
Loại xương nào dưới đây là xương ngắn:
A. Xương cổ tay
B. Xương cẳng tay
C. Xương đốt sống
D. Xương bả vai
-
Câu 18:
Loại xương nào dưới đây khác với các xương còn lại.
A. Xương ống tay
B. Xương đùi
C. Xương cẳng chân
D. Xương bả vai
-
Câu 19:
Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ?
A. Xương hộp sọ
B. Xương đùi
C. Xương cánh chậu
D. Xương sườn
-
Câu 20:
Cơ thể người có bao nhiêu đôi xương sườn?
A. 10 đôi
B. 13 đôi
C. 11 đôi
D. 12 đôi
-
Câu 21:
Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
A. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu
B. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ
C. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 22:
Loại xương nào dưới đây tham gia cấu tạo nên lồng ngực ?
A. Xương cột sống
B. Xương ức
C. Xương sườn
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 23:
Bộ xương người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
A. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương các chi
B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân
C. 2 phần: xương đầu, xương thân
D. 3 phần: xương đầu, xương cổ, xương thân