Trắc nghiệm Bộ xương Sinh Học Lớp 8
-
Câu 1:
Sụn trong có ở tất cả các cấu trúc sau, ngoại trừ:
A. Khí quản
B. Phế quản
C. Phế quản gốc
D. Tiểu phế quản tận
-
Câu 2:
Sụn trong có ở tất cả các cấu trúc sau, ngoại trừ:
A. Khí quản
B. Phế quản
C. Phế quản gốc
D. Tiểu phế quản tận
-
Câu 3:
Còi xương thường gặp ở:
A. Trẻ dưới 6 tháng tuổi
B. Trẻ từ 6 tháng đến 2 tuổi
C. Trẻ từ 2 tuổi đến 6 tuổi
D. Trẻ từ 6 tuổi đến 10 tuổi
-
Câu 4:
Các vận động viên nên tiêu thụ bao nhiêu protein hàng ngày?
A. <0,8 g protein/kg thể trọng/ngày
B. 0,8-1,2 g protein/kg thể trọng/ngày
C. 1,2-1,7 g protein/kg thể trọng/ngày
D. >2,0 g protein/kg thể trọng/ngày
-
Câu 5:
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của sợi cơ loại IIb?
A. Khả năng oxy hóa thấp
B. Khả năng chống mỏi cao
C. Cường độ đơn vị động cơ cao
D. Tốc độ co bóp nhanh
-
Câu 6:
Đơn vị chức năng cơ bản của mô cơ xương là gì?
A. sợi cơ
B. sarcomere
C. tơ cơ
D. mạng lưới cơ chất
-
Câu 7:
Còi xương ở trẻ sinh non có liên quan đến:
A. Co giật do hạ canxi huyết
B. Sử dụng thuốc lợi tiểu frusemide
C. Thiếu vitamin D ở mẹ
D. Tất cả các phương án đưa ra đều đúng
-
Câu 8:
Hệ thống nào bao gồm xương, sụn và dây chằng?
A. thần kinh
B. cơ
C. xương
D. bài tiết
-
Câu 9:
Hệ thống nào cung cấp hình dạng và hỗ trợ, cho phép bạn di chuyển, bảo vệ các cơ quan nội tạng và lưu trữ khoáng chất?
A. xương
B. cơ bắp
C. tiêu hóa
D. thần kinh
-
Câu 10:
Các mối nối có thể được phân loại thành ________ loại chính.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 11:
Bệnh nào sau đây liên quan đến khớp?
A. Gút
B. Loãng xương
C. Viêm khớp
D. Tetany
-
Câu 12:
Khớp hoạt dịch còn được gọi là _________
A. Megablast
B. Periosteum
C. Diarthrosis
D. Arthrois
-
Câu 13:
Tổng số xương ở chi dưới là ___________
A. 62
B. 63
C. 61
D. 60
-
Câu 14:
Quá trình acromian được tìm thấy một cách đặc trưng ở ____________
A. Màng chậu của động vật có vú
B. Sọ ếch
C. Màng ngực của động vật có vú
D. Tinh trùng của động vật có vú
-
Câu 15:
Tổng số xương được tìm thấy ở chi trên bên phải là ____________
A. 25
B. 26
C. 30
D. 60
-
Câu 16:
Cranium của con người có ________ xương.
A. 12
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 17:
Xương ống là một xương phẳng hình tam giác lớn nằm ở phần lưng của lồng ngực giữa _______
A. Xương sườn thứ hai và thứ năm
B. Xương sườn thứ hai và thứ bảy
C. Xương sườn thứ ba và thứ bảy
D. Xương sườn thứ tư và thứ bảy
-
Câu 18:
Số lượng xương sườn đúng, giả và nổi ở người là bao nhiêu?
A. 6, 2, 3
B. 7, 2, 4
C. 6, 3, 4
D. 7, 3, 2
-
Câu 19:
Chức năng chính của đĩa đệm là __________
A. Hấp thụ sốc
B. Nối các đốt sống lại với nhau
C. Ngăn ngừa chấn thương
D. Ngăn ngừa tăng huyết áp
-
Câu 20:
Đốt sống nào có quá trình odontoid?
A. Cổ
B. Trục
C. Lưng
D. Xương cụt
-
Câu 21:
Hãy chọn công thức cấu tạo cột sống đúng của cột sống người.
A. C7 Th13 L4 S5 Co4
B. C7 Th12 L5 S5 Co4
C. C7 Th13 L5 S5 Co4
D. C7 Th12 L5 S5 Co4
-
Câu 22:
Đoạn nào sau đây là đoạn lớn nhất trong số các đoạn di động được của cột sống?
A. Xương cụt
B. Cổ
C. Đốt sống thắt lưng
D. Lồng ngực
-
Câu 23:
Loại nào sau đây thuộc hai loại tuỷ xương?
A. Tủy đỏ và tủy vàng
B. Tủy đỏ và tủy trắng
C. Tủy vàng và tủy trắng
D. Tủy trắng và tủy xanh
-
Câu 24:
Tế bào nào tiết ra chất nền để tạo xương?
A. U nguyên bào
B. U sợi
C. Trung bào
D. Nguyên bào xương
-
Câu 25:
Kể tên 4 lớp xương?
A. Dài, ngắn, đều đặn, không đều
B. To, nhỏ, phẳng, phồng
C. Dài, ngắn, phẳng và không đều
D. Lớn, nhỏ, đều, không đều
-
Câu 26:
Dây chằng nào sau đây của người được gọi là dây chằng hình chữ Y của Bigelow?
A. Labrum
B. Bao nang
C. Dây chằng thị giác
D. Bao khớp
-
Câu 27:
Loại sụn nào sau đây có ở các khớp xương dài ở người?
A. Dạng sợi
B. Tính kiềm
C. Đàn hồi
D. Bị vôi hóa
-
Câu 28:
Mắt cá chân của con người có bao nhiêu xương?
A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
-
Câu 29:
Bộ phận nào sau đây của bộ xương người tạo nên chiếc mũ bảo vệ não người?
A. Cranium
B. Xương thái dương
C. Hyoid
D. Mandible
-
Câu 30:
Phalanges được tìm thấy trong:
A. chân
B. hộp sọ
C. tay
D. ngực
-
Câu 31:
Bộ phận nào sau đây KHÔNG phải là thành phần của trục người bộ xương?
A. xương ức
B. cột sống
C. hộp sọ
D. không có ý đúng
-
Câu 32:
Hormone được cấu tạo từ nhiều lớp phân tử. Xa như kiến thức hiện tại của chúng tôi mở rộng, các hormone KHÔNG được tìm thấy trong danh mục nào sau đây của thành phần cấu trúc?
A. protein
B. peptit
C. axit nucleic
D. steroid
-
Câu 33:
Bao nhiêu phần trăm khí quyển bao gồm carbon dioxide?
A. 0.03%
B. 1%
C. 5%
D. 7%
-
Câu 34:
Những nghiên cứu của bác sĩ La Mã về giải phẫu người dựa trên mức độ thấp hơn động vật được coi là văn bản duy nhất về chủ đề này trong gần 1 thế kỷ?
A. Cartrum
B. Polonius
C. Galen
D. Monterius
-
Câu 35:
Khung xương chậu của con người được cấu tạo bởi 3 xương hợp nhất ở mỗi bên để tổng cộng có 6 xương. Gọi tên 3 xương hợp nhất.
A. melium, ischium và pubis.
B. ilium, ischium và pubis.
C. ilium, ischium và coxal.
D. không có ý đúng
-
Câu 36:
Phalanges được tìm thấy ở
A. Cổ tay
B. Vai
C. Cánh tay
D. Ngón tay
-
Câu 37:
Xe cấp cứu bạn gọi đến, nhưng vô tình chạy qua chân của Calamity Claire. Chân phải của cô ấy dường như bị gãy, vậy nó phải được giữ ở tư thế nào?
A. Giữ yên
B. Nâng cao nhất có thể
C. Càng uốn cong càng tốt
D. Lạnh nhất có thể
-
Câu 38:
Tên của xương lớn và dài ở chân trên là gì?
A. Xương cánh tay
B. Cổ chân
C. Xương chày
D. Xương đùi
-
Câu 39:
Đôi khi, sau khi phẫu thuật, hoặc để thay thế, có thể sử dụng các phương pháp không phẫu thuật sử dụng tạ và ròng rọc. Nó có thể trông giống như tra tấn thời trung cổ, và thành thật mà nói đó là nguồn gốc của một số phương pháp này, được biết đến với cái tên nào?
A. Giá đỡ
B. Lực kéo
C. Kéo dài
D. Ma sát
-
Câu 40:
Vào những năm 1700, phẫu thuật chỉnh hình chủ yếu được sử dụng cho những bộ phận dân cư nào?
A. Bọn trẻ
B. Binh lính
C. Người già
D. Quý tộc
-
Câu 41:
Khi ngón tay hoặc ngón chân bị gãy, có một phương pháp để hỗ trợ việc chữa lành nếu phẫu thuật không phải là một lựa chọn. Tên của phương pháp này có ý nghĩa nếu bạn nghĩ về nó vì ngón tay và ngón chân hiếm khi đi lại một mình. Tên của phương pháp nẹp này là gì?
A. Cuộn tay
B. Gõ tay
C. Buộc ngón chân
D. Cố định khớp
-
Câu 42:
Có một vài tên gọi cho loại phẫu thuật chỉnh hình này bao gồm sửa chữa SLAP, tạo hình âm đạo và Bankart. Phần nào của cơ thể đang được sửa chữa?
A. Bàn chân
B. Nhũ hoa
C. Tay
D. Vai
-
Câu 43:
Loại phẫu thuật chỉnh hình khớp nào được bác sĩ Masaki Watanabe người Nhật Bản tiên phong vào đầu những năm 1950?
A. Nội soi khớp
B. Phẫu thuật phi y tế
C. Phẫu thuật mở
D. Ghép xương
-
Câu 44:
Có một loại phẫu thuật chỉnh hình phổ biến nhất ở người lớn tuổi. Bạn có biết điều gì ở người lớn tuổi dễ bị hỏng hơn những người trẻ tuổi không?
A. Cái cổ
B. Hông
C. Đôi chân
D. Cái cằm
-
Câu 45:
Vào thời Trung cổ, những gì băng được tẩm trên chiến trường, để tạo nẹp cho những mảnh xương bị gãy?
A. Nước đường
B. Xi măng
C. Ale
D. Máu ngựa
-
Câu 46:
Phần này của cơ thể bạn có thể bị thương một cách dễ dàng. Có ba xương nhỏ trong mỗi cái được gọi là xương xa, xương giữa và xương gần. Nếu phải phẫu thuật cho chấn thương này, thì đó không phải là một ca phẫu thuật đơn giản. Tôi đang đề cập đến điều gì?
A. Ngón tay
B. Đôi tai
C. Ngón chân
D. Cổ tay
-
Câu 47:
Vì xương sesamoid này có cấu trúc gân và dây chằng riêng, nên việc gãy xương thông thường cần được phẫu thuật sửa chữa. Cái nào trong số này phù hợp với mô tả này?
A. Kneecap
B. Xương chày
C. Xương đùi
D. Xương trán
-
Câu 48:
Y học chỉnh hình hay còn gọi là chỉnh hình, là phẫu thuật liên quan đến bộ phận nào trên cơ thể con người?
A. Hệ thống nội tiết
B. Hệ thống tiêu hóa
C. Hệ thống tuần hoàn
D. Hệ thống cơ xương
-
Câu 49:
Khớp xương đòn nằm giữa xương đòn và một phần của xương nào khác?
A. Xương ức
B. Xương khuỷu tay
C. Xương cánh tay
D. Xương vai
-
Câu 50:
Khớp giữa hàm và đầu viết tắt là TMJ. Mẫu đầy đủ là gì?
A. Khớp Transmandibular
B. Khớp nhiệt độ
C. Khớp thái dương hàm
D. Khớp hàm dưới xuyên sọ