Trắc nghiệm Bộ xương Sinh Học Lớp 8
-
Câu 1:
Cột sống bao gồm các xương được gọi là đốt sống. Đốt sống đầu tiên trên đỉnh cột sống thường được gọi là C1 nhưng nó cũng có một cái tên giống với một nhân vật trong thần thoại Hy Lạp. Tên gọi khác của đốt sống cổ đầu tiên là gì?
A. atlas
B. aegis
C. axis
D. ares
-
Câu 2:
Tên giải phẫu của xương gót chân là __________?
A. Heelux
B. Cadus
C. Coolurius
D. Calcaneus
-
Câu 3:
Tên giải phẫu của xương bả vai là
A. Trapazoidium
B. Meniscum
C. Scapula
D. Supraspinatum
-
Câu 4:
Tên giải phẫu của xương sườn là
A. Thoraces
B. Costae
C. Cervices
D. Xylices
-
Câu 5:
Tên giải phẫu của xương ở cổ tay là
A. Carpals
B. Phalanges
C. Metacarpals
D. Conicals
-
Câu 6:
Tên giải phẫu của xương ở mắt cá chân là
A. Morsals
B. Metatarsals
C. Phalanges
D. Tarsals
-
Câu 7:
Tên giải phẫu của một phần hộp sọ là
A. Nogginium
B. Capitum
C. Gourdum
D. Cranium
-
Câu 8:
Tên giải phẫu của xương cột sống là
A. Halluces
B. Zygomae
C. Vertebrae
D. Phalanges
-
Câu 9:
Tên giải phẫu của xương ức là
A. Sinatrum
B. Acetabulum
C. Sternum
D. Acromion
-
Câu 10:
Tên giải phẫu của xương hàm dưới là
A. Mandible
B. Manubrium
C. Maxilla
D. Dentulium
-
Câu 11:
Tên giải phẫu của xương quai xanh là
A. Parietal
B. Clavicle
C. Ischium
D. Coccyx
-
Câu 12:
Tên giải phẫu của xương bánh chè là
A. Maxilla
B. Patella
C. Mandible
D. Calcaneus
-
Câu 13:
Tên giải phẫu của khuỷu tay là
A. Olecranon
B. Jabbus
C. Leanonius
D. Elbonion
-
Câu 14:
Tên giải phẫu của hai xương cẳng tay (dưới cánh tay) là _________ và _________
A. Mandible Maxilla
B. Talus Calcaneus
C. Radius Ulna
D. Phalanx Schmalanx
-
Câu 15:
Tên giải phẫu của xương cánh tay (trên) là
A. Humerus
B. Zygoma
C. Manubrium
D. Os Calcis
-
Câu 16:
Tên giải phẫu của hai xương cẳng chân là _________ và _________
A. Sacrum , ilium
B. Lorax , borax
C. Patella , meniscus
D. Tibia , fibula
-
Câu 17:
Tên giải phẫu của xương ống quyển là
A. Talus
B. Radius
C. Ischium
D. Tibia
-
Câu 18:
Tên giải phẫu của xương đùi là
A. Coccyx
B. Femur
C. Radius
D. Tarsus
-
Câu 19:
Trong bệnh tạo xương không hoàn hảo loại II, một bệnh hiếm gặp trong đó xương không phát triển bình thường và thường xuyên bị gãy xương, màng cứng đổi màu thường được ghi nhận. Nó có màu gì?
A. đỏ đậm
B. xanh lá
C. xanh da trời
D. vàng
-
Câu 20:
Chỉ có một xương duy nhất trong phần cơ thể này, xương đùi. Chúng ta đang nói về bộ phận cơ thể nào?
A. Đùi
B. Cánh tay
C. Ngón tay
D. Gót chân
-
Câu 21:
Bệnh nào được đặc trưng bởi sự tích tụ của các tinh thể axit uric ở các khớp?
A. Bệnh nhược cơ
B. Bệnh gút
C. Bệnh teo cơ
D. Bệnh liệt cơ
-
Câu 22:
Cho biết khớp nào trong số các khớp này cho phép cử động hạn chế?
A. Khớp bản lề
B. Khớp bi và ổ
C. Khớp sợi
D. Khớp sụn
-
Câu 23:
Loại khớp nào có giữa các đốt sống liền kề?
A. Khớp trụ
B. Khớp sợi
C. Khớp sụn
D. Khớp lượn
-
Câu 24:
Dưới đây là cấu tạo chung của một đốt sống
Quan sát các đốt sống ngực: Ta thấy các đốt sồng này có mỏm gai dài. Điều này giúp
A. Các đốt sống này vận động linh hoạt
B. Hạn chế vận động của các đốt sống này, giúp lồng ngực vững và ổn định
C. Tăng diện tích tiếp xúc với xương sườn
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 25:
Cho các phát biểu sau khi nói về bộ xương của người, bạn hãy chọn câu phát biểu không đúng
A. Xương sống là một cấu trúc dài, rỗng, giống như hình que chạy từ cổ đến hông, bên trong cơ thể chúng ta.
B. Tên khoa học của xương sống là cột sống
C. Xương sống được tạo thành từ 36 xương nhỏ đặt chồng lên nhau.
D. Có 7 đốt sống trên cùng của xương sống tính từ cổ của chúng ta.
-
Câu 26:
1. Các xương bao bọc não và hỗ trợ khuôn mặt và răng được gọi là hộp sọ.
2. Xương sống được làm bằng sụn.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã được cung cấp bên dưới:
A. 1
B. 2
C. 1, 2
D. không có ý nào đúng
-
Câu 27:
Chất nào sau đây không phải là NSAID?
A. Motrin
B. Flexeril
C. Advil
D. Indocin
-
Câu 28:
Xét nghiệm chẩn đoán nào bao gồm việc tiêm một phương tiện cản quang phóng xạ vào khớp và chụp X-quang?
A. Chương trình khớp
B. Arthrodesis
C. Tạo hình khớp
D. Arthrocentesis
-
Câu 29:
Sự cứng lại và sự cố định sau này của các xương của cột sống là gì?
A. Viêm bao gân Achilles
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Hoại tử mạch máu
D. Viêm khớp
-
Câu 30:
Nhóm tuổi nào có khả năng được chẩn đoán vẹo cột sống nhất?
A. Người lớn tuổi
B. Trẻ mới biết đi
C. Thanh thiếu niên
D. Trẻ sơ sinh
-
Câu 31:
Tế bào sụn được gọi là gì?
A. Tế bào tạo xương
B. Bạch cầu
C. Tế bào xương
D. Chondrocytes
-
Câu 32:
Tủy xương chứa phần nào của xương?
A. Endosteum
B. Màng xương
C. Epiphysis
D. Khoang tủy
-
Câu 33:
Ngành y học không liên quan đến hệ cơ xương khớp?
A. Thấp khớp học
B. Chỉnh hình
C. Khoa nội tiết
D. Y học thể thao
-
Câu 34:
Giảm mật độ xương là gì?
A. Viêm xương khớp
B. Loãng xương
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Ung thư xương
-
Câu 35:
Yếu tố lớn nhất khiến bạn bị thoát vị là gì?
A. Cân nặng
B. Làm căng cơ thể
C. Hút thuốc
D. Xu hướng di truyền
-
Câu 36:
Nhóm nào có nguy cơ cao nhất bị thoát vị gián đoạn?
A. Người hút thuốc
B. Trẻ em
C. Thừa cân
D. Trên 50 tuổi
-
Câu 37:
Biến chứng thường gặp nhất của thoát vị là gì?
A. Hoại tử
B. Sự nhiễm trùng
C. Sự biến dạng
D. Tắc nghẽn
-
Câu 38:
Định nghĩa tốt nhất về thoát vị là gì?
A. Điểm yếu hiện có trong lớp cơ
B. Sự phát triển của một cơ quan
C. Sa ruột
D. Bất kỳ cơ quan nào nhô ra qua "bức tường" của nó
-
Câu 39:
Trong cơ thể người có bao nhiêu cơ quan sau đây nằm ở khoang ngực?
I. Tim.
II. Dạ dày.
III. Phổi.
IV. Ruột.
V. Gan.
VI. Tụy.
VII. Thận.
VIII. Cơ quan sinh sản.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 40:
Răng khôn thường mọc trong độ tuổi ……
A. 10-15
B. 15-30
C. 35-45
D. 45-50
-
Câu 41:
Xương nào trong số những xương này không phải là một phần của xương coxal?
A. Ilium
B. Acromion
C. Ischium
D. Pubis
-
Câu 42:
Xác định xương.
A. Xương chày
B. Xương đùi
C. Xương bàn chân
D. Xương mác
-
Câu 43:
Cấu trúc nào trong số những cấu trúc này hiện diện trên xương bả vai?
A. Xương chày
B. Xương bánh chè
C. acromion
D. Ischium
-
Câu 44:
Con người sở hữu bao nhiêu xương bàn tay?
A. 14
B. 8
C. 7
D. 5
-
Câu 45:
xác định cấu trúc trong hình
A. Xương đùi
B. Ulna
C. Xương ức
D. Humerus
-
Câu 46:
Số lượng xương ở mỗi chi là bao nhiêu?
A. 30
B. 36
C. 26
D. 22
-
Câu 47:
Thành phần nào trong số này không phải là thành phần của khung xương sườn?
A. Cột sống
B. Xương sườn
C. Tủy sống
D. Xương ức
-
Câu 48:
Những xương sườn nối với cột sống bằng
A. Sụn đàn hồi
B. Sụn kiềm hóa
C. Sụn sợi
D. Gân
-
Câu 49:
Có bao nhiêu xương sườn thật trong cơ thể con người?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 50:
Xương ức hiện diện ở vùng nào?
A. Cổ
B. Thắt lưng
C. Lồng ngực
D. Xương cụt