Trắc nghiệm Amin Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc I ?
A. \(C{H_3}NHC{H_3}\)
B. \({\left( {C{H_3}} \right)_3}N\)
C. \(C{H_3}N{H_2}\)
D. \(C{H_3}C{H_2}NHC{H_3}.\)
-
Câu 2:
Chất có công thức tổng quát CnH2n+3N có thể là
A. Amin no, đơn chức, mạch hở.
B. Ancol no, đơn chức.
C. Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), đơn chức, mạch hở.
D. Amin no, đơn chức, mạch vòng.
-
Câu 3:
Công thức phân tử tổng quát của amin thơm (có 1 vòng benzen), đơn chức (các liên kết C-C ngoài vòng đều no) là
A. \({C_n}{H_{2n + 3}}N\)
B. \({C_n}{H_{2n - 5}}N\)
C. \({C_n}{H_{2n - 1}}N\)
D. \({C_n}{H_{2n - 7}}N\)
-
Câu 4:
Dãy gồm tất cả các amin là
A. \(C{H_3}N{H_2},{\rm{ }}C{H_3}COOH,{\rm{ }}{C_2}{H_5}OH,{\rm{ }}{C_6}{H_{12}}{O_6}\)
B. \({C_2}{H_5}OH,{\rm{ }}C{H_3}N{H_2},{\rm{ }}{C_2}{H_6}{O_2},{\rm{ }}HCOOH\)
C. \({C_2}{H_5}N{H_2},{\rm{ }}{\left( {C{H_3}} \right)_3}N,{\rm{ }}C{H_3}CHO,{\rm{ }}{C_6}{H_{12}}{O_6}\)
D. \({C_2}{H_5}N{H_2},{\rm{ }}{\left( {C{H_3}} \right)_3}N,{\rm{ }}C{H_3}N{H_2},{\rm{ }}{C_6}{H_5}N{H_2}\)
-
Câu 5:
Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2 thu được V lít N2 đktc. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 3,36
C. 2,24
D. 1,12
-
Câu 6:
Cho 18,25 gam amin no, mạch hở, đơn chức, bậc hai X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 27,375 gam muối. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 1
B. 3
C. 8
D. 4
-
Câu 7:
Amin nào sau đây không tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường?
A. metyl amin
B. propylamin
C. etyl amin
D. trimetyl amin
-
Câu 8:
Chất không làm xanh quỳ tím bên dưới là gì?
A. amoniac
B. kali hidroxit
C. anilin
D. lysin
-
Câu 9:
Phát biểu sai về các dung dịch amin bên dưới?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
-
Câu 10:
Cho 35 ml hỗn hợp gồm H2 và amin đơn chức nào dưới đây vào 40 ml O2 thu được 20 ml gồm 50% là CO2, 25% là N2, 25% là O2?
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H6N
D. C3H5N
-
Câu 11:
X có công thức phân tử CxHyN chứa vòng benzen. Khi X cho vào HCl được muối Y có dạng RNH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Hãy tính %N trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 12:
Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no, bậc 1 nào sau đây biết tác dụng vừa đủ với HCl thu được 18,975 gam muối?
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C3H7NH2 và C4H9NH2
C. CH3NH2 và C3H5NH2.
D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
-
Câu 13:
Cho 0,12 mol alanin vào HCl thu được dung dịch X. Thêm vào X 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 17,70 gam
B. 23,14 gam
C. 22,74 gam
D. 20,10 gam
-
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây không đúng về các amin, protein?
A. Ala–Gly và Gly–Ala là hai đipeptit khác nhau.
B. Trong môi trường kiềm, protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
C. Hầu hết các enzim đều có bản chất là protein.
D. Các protein ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng tạo thành dung dịch keo.
-
Câu 15:
Đốt cháy 100 ml hỗn hợp X gồm etylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là gì?
A. CH4 và C2H6.
B. C2H4 và C3H6.
C. C2H6 và C3H8.
D. C3H6 và C4H8.
-
Câu 16:
Đốt gồm 1 amin no đơn chức mạch hở X và 1 amin Y có 1 nối đôi C=C có cùng số nguyên tử C với X cần 55,44 lít O2(đktc) thu được nCO2 : nH2O = 10:13 và 5,6 lít N2 (đktc). Khối lượng của hỗn hợp amin ban đầu là bao nhiêu?
A. 35,9 gam
B. 21,9 gam
C. 29 gam
D. 28,9 gam
-
Câu 17:
E gồm hai chất hữu cơ X (C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z. Mặt khác, khi cho m gam E tác dụng với NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch thu được hai chất vô cơ.Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 21,2 gam.
B. 20,2 gam.
C. 21,7 gam.
D. 20,7 gam.
-
Câu 18:
Đốt amin X (CnH2n+3N) và amino axit Y (CnH2n+1O2N) cần dùng 0,93 mol O2, thu được CO2, H2O và 0,1 mol N2. Hãy tính xem số đồng phân của X?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
-
Câu 19:
X chứa A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với NaOH vừa đủ, đun nóng thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E?
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
-
Câu 20:
Thủy phân bao nhiêu gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu hỗn hợp gồm 28,48 gam Alanin, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala?
A. 90,6
B. 111,74
C. 81,54
D. 66,44
-
Câu 21:
Aminoaxit X chứa 15,73%N tạo Octapeptit Y. Tính PTK của Y?
A. 586
B. 771
C. 568
D. 686
-
Câu 22:
Có 4 ý sau, hãy chỉ ra 4 phát biểu đúng bên dưới đây?
(1) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(2) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(3) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
(4) Ở điều kiện thường, CH5N và C2H7N là những chất khí có mùi khai.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Hỗn hợp X chứa 1 amin no mạch hở đơn chức, 1 ankan, 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với :
A. 35,5%
B. 30,3%
C. 28,2%
D. 32,7%
-
Câu 24:
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no đơn chức mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2 , H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 25:
Trung hòa 18 gam một amin no đơn chức X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 32,6 gam muối khan. CTPT của X và giá trị của V là:
A. CH5N và 200.
B. C2H7N và 200.
C. C2H7N và 100.
D. C3H9N và 200.
-
Câu 26:
Cho 8,76 gam một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 13,14 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là
A. 31,11.
B. 23,73.
C. 19,72.
D. 19,18.
-
Câu 27:
Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 6,55 gam.
B. 10,40 gam.
C. 6,85 gam.
D. 6,75 gam.
-
Câu 28:
Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X có cùng bậc với ancol metylic. Chất X là
A. CH2=CH-NH-CH3.
B. CH3-CH2-NH-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-NH2.
D. CH2=CH-CH2-NH2
-
Câu 29:
Trong bình kín chứa 40 ml khí oxi và 35 ml hỗn hợp khí gồm hiđro và một amin đơn chức X. Bật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, rồi đưa bình về điều kiện ban đầu, thu được hỗn hợp khí có thể tích là 20 ml gồm 50%CO2, 25%N2, 25%O2. Coi hơi nước đã bị ngưng tụ. Chất X là
A. anilin
B. propylamin
C. etylamin
D. metylamin
-
Câu 30:
Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 31:
Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320.
B. 400.
C. 560.
D. 640.
-
Câu 32:
Cho 30 gam glyxin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 38,8 gam.
B. 28,0 gam.
C. 26,8 gam.
D. 24,6 gam.
-
Câu 33:
Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Xác định công thức của amin X?
A. C6H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C3H7N
-
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom.
C. Isopropylamin là amin bậc hai.
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
-
Câu 35:
Cho amin đơn chức X tác dụng với axit sunfuric thu được muối sunfat Y có công thức phân tử là C6H14O4N2S. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 8
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 36:
Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng?
A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2
B. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2
-
Câu 37:
So sánh tính bazo của (C2H5)2NH (a), C6H5NH2(b), C6H5NHCH3 (c), C2H5NH2 (d)
A. a < d < c < b
B. b < c < d < a
C. c < b < a < d
D. d < a<b <c
-
Câu 38:
Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và không làm mất màu dung dịch Br2 có công thức cấu tạo là
A. CH2=CHCOONH4.
B. HCOONH3CH2CH3
C. CH3CH2CH2-NO2.
D. H2NCH2CH2COOH.
-
Câu 39:
Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn benzen.
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
D. Với amin dạng R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
-
Câu 40:
Cho 2,9 gam hỗn hợp X gồm anilin, metyl amin, đimetyl amin phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 4,725
B. 3,475
C. 2,550
D. 4,325
-
Câu 41:
Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung của X có dạng:
A. H2NRCOOH
B. H2NR(COOH)2
C. (H2N)2RCOOH
D. (H2N)2R(COOH)2
-
Câu 42:
Có mấy hợp chất có công thức phân tử C3H9O2N có chung tính chất là vừa tác dụng với HCl và NaOH
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
-
Câu 43:
Cho Etylamin phản ứng với CH3I (tỉ lệ mol 1 :1) thu được chất nào sau đây?
A. Metyletylamin
B. Đietylamin
C. Đimetylamin
D. Etylmetylamin
-
Câu 44:
Chất nào sau đây làm khô khí NH3 tốt nhất?
A. HCl
B. H2SO4 đặc
C. CaO
D. HNO3
-
Câu 45:
Nhận biết ba dung dịch chứa ba chất glixin, metylamin, axit axêtic người ta dùng:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 46:
C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 47:
Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra có:
A. khí bay ra
B. kết tủa màu đỏ nâu
C. khí mùi khai bay ra
D. Không hiện tượng gì
-
Câu 48:
Dãy gồm các chất đều làm giấy quì tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua metylamin natri hiđroxit.
C. anilin amoniac natri hiđroxit.
D. metylamin, amoniac, natri axetat.
-
Câu 49:
Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch nước của chất nào sau đây?
A. NaOH
B. NH3
C. NaCl
D. H2SO4
-
Câu 50:
Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào, sẽ xảy ra hiện tượng:
A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại.
B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.
C. Dung dịch trong suốt.
D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn.