50 câu hỏi 60 phút
Choose A, B, C or D to complete each sentence.
The tourists and the local people ____________ I have met are nice
where
why
that
which
Phương pháp giải
Mệnh đề quan hệ
Đại từ quan hệ
Lời giải
A. where: thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn
B. why: thay thế cho trạng từ chỉ lí do, nguyên nhân
C. that: thay thế cho người hoặc vật
D. which: thay thế cho vật
Đại từ quan hệ trong câu thay thế cho danh từ “The tourists and the local people” chỉ người nên phải dùng đại từ “that”.
=> The tourists and the local people that I have met are nice.
Tạm dịch: Những du khách và người dân địa phương mà tôi gặp đều rất thân thiện.
Phương pháp giải
Mệnh đề quan hệ
Đại từ quan hệ
Lời giải
A. where: thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn
B. why: thay thế cho trạng từ chỉ lí do, nguyên nhân
C. that: thay thế cho người hoặc vật
D. which: thay thế cho vật
Đại từ quan hệ trong câu thay thế cho danh từ “The tourists and the local people” chỉ người nên phải dùng đại từ “that”.
=> The tourists and the local people that I have met are nice.
Tạm dịch: Những du khách và người dân địa phương mà tôi gặp đều rất thân thiện.
Phương pháp giải
Từ vựng
Lời giải
A. amount (n) số lượng, lượng
B. rate (n) tốc độ
C. level (n) mức độ
D. percentage (n) phần trăm
=> The population of the world is growing at an alarming rate.
Tạm dịch: Dân số thế giới đang tăng với tốc độ đáng báo động.
Phương pháp giải
Động từ khuyết thiếu
Lời giải
A. can’t have VpII: chắc hẳn đã không làm gì
B. must have VpII: chắc hẳn đã làm gì
C. mustn’t have VpII: không tồn tại cấu trúc
D. shouldn’t have VpII: đáng lẽ ra nên làm nhưng không làm
=> It rained every day during their stay, so they can’t have had a nice holiday.
Tạm dịch: Trời mưa suốt thời gian họ ở đó nên họ không thể có một kỳ nghỉ vui vẻ được.
Phương pháp giải
Từ loại
Lời giải
discriminate (v): phân biệt
discrimination (n): sự phân biệt
discriminatory (adj): có tính phân biệt
discriminated (v): phân biệt
Vị trí cần điền đứng trước danh từ và sau trạng từ nên cần một tính từ.
=> The Prime Minister is to consider changes to sexually discriminatory laws to enforce equal opportunities.
Tạm dịch: Thủ tướng Chính phủ xem xét những thay đổi về luật phân biệt đối xử giới tính để thực thi các cơ hội bình đẳng.
Phương pháp giải
Thì động từ
Lời giải
Dấu hiệu thì: next week, a music concert => dùng thì Hiện tại tiếp diễn (is/am/are + Ving) để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, có dự định, sắp xếp lịch trình, thời gian biểu.
=> Lisa: There is a music concert next weekend? – John: That sounds great! Who is performing there?
Tạm dịch: Lisa: Có buổi hòa nhạc vào cuối tuần tới không? – John: Nghe tuyệt quá! Ai sẽ biểu diễn ở đó?
Choose A, B, C or D to complete each dialogue.
Linda: Go to the party on Sunday?
John: ______