1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ
Bộ 1550+ câu hỏi trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án được tracnghiem.net tổng hợp sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành tài chính ôn thi đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nếu người tiêu dùng trên thế giới trở nên thích kiểu dáng thiết kế xe hơi Mỹ hơn xe hơi của Nhật, điều này có thể dẫn tới:
A. Đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Yên Nhật
B. Đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro
C. Đồng Yên Nhật lên giá so với đồng Euro
D. Đồng Yên Nhật lên giá so với đồng đôla Mỹ
-
Câu 2:
Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thực, ngân hàng trung ương sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối ………
A. Bán/ giảm
B. Bán/ Tăng
C. Mua/ Giảm
D. Mua/ Tăng
-
Câu 3:
Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá cao hơn so với giá trị thực, ngân hàng trung ương sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối …………
A. Bán/ giảm
B. Bán/ Tăng
C. Mua/ Giảm
D. Mua/ Tăng
-
Câu 4:
Khi đồng tiền của một quốc gia lên giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu của nước đó trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên…...
A. Đắt hơn/ rẻ hơn
B. Đắt hơn/ Đắt hơn
C. Rẻ hơn / Đắt hơn
D. Rẻ hơn / Rẻ hơn
-
Câu 5:
Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí nào sau đây
A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí bán hàng
D. Cả 3 chi phí trên
-
Câu 6:
Khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá so với các đồng tiền nước khác, hàng hóa xuất khẩu của nước đó trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên …...
A. Đắt hơn/ rẻ hơn
B. Đắt hơn/ Đắt hơn
C. Rẻ hơn / Đắt hơn
D. Rẻ hơn / Rẻ hơn
-
Câu 7:
Ngân hàng Trung ương của các quốc gia theo đuổi chế độ tỷ giá cố định sẽ chịu sức ép:
A. Mua vào đồng nội tệ nếu đồng tiền nước đó bị định giá cao hơn so với giá trị thực
B. Mua vào ngoại tệ nếu đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thực
C. Để tỷ giá thả nổi theo thị trường
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 8:
Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận để
A. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho Nhà nước
B. Trả lãi vay ngân hàng
C. Trả cổ tức cho cổ đông
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Hiện nay Việt Nam sử dụng tỷ giá hối đoái:
A. Thả nổi
B. Cố định
C. Thả nổi có điều tiết
-
Câu 10:
Ở Việt Nam, những thu nhập nào sau đây KHÔNG được sử dụng làm cơ sở tính thuế
A. Thu nhập do doanh nghiệp bán TSCĐ sau khi đã khấu hao hết
B. Thu nhập do doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi đầu tư trên thị trường tài chính
C. Thu nhập do doanh nghiệp đã bán hàng, nhưng thực tế chưa thu tiền về
D. Tiền do doanh nghiệp thu tiền bán hàng năm trước
-
Câu 11:
Một NHTM nắm giữ thương phiếu (CP) do doanh nghiệp phát hành và được đem thương phiếu đấy đến chiết khấu tại NHTW, điều này khiến cho:
A. Số dư tiền gửi dự trữ bắt buộc của ngân hàng này tại NHTW tăng lên.
B. Tổng số dư trên tài khoản dự trữ của ngân hàng này tăng lên
C. Lượng cung tiền tăng lên.
D. Tất cả các yếu tố trên.
-
Câu 12:
Nếu muốn tăng cung tiền nhanh chóng, NHNN Việt Nam cần:
A. Mua trái phiếu
B. Bán trái phiếu
C. Tăng lãi suất của NHTM
D. Giảm lãi suất của NHTM
-
Câu 13:
Khi NHNN Việt Nam bán tín phiếu ở thị trường mở:
A. Giá tín phiếu giảm, cung tiền tăng
B. Giá tín phiếu tăng, cung tiền tăng
C. Giá tín phiếu tăng, cung tiền giảm
D. Giá tín phiếu giảm, cung tiền giảm
-
Câu 14:
Trong thời kỳ suy thoái, NHTW nên:
A. Mua trái phiếu tại thị trường mở
B. Bán trái phiếu tại thị trường mở
C. Tăng lãi suất ngân hàng
D. Tăng lãi suất vay qua đêm
-
Câu 15:
Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể:
A. Tăng dự trữ bắt buộc
B. Mua chứng khoán trên thị trường mở
C. Hạ lãi suất tái chiết khấu
D. Cả a và b
-
Câu 16:
Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu đồng, thuế TTĐB phải nộp mỗi quý (khoán) là 10 triệu đồng, các loại chi phí cố định khác: 12 triệu đồng. chi phí sản xuất ra một chai bia là 2.500 đồng, đơn giá bán một chai bia là 5.000 đồng, số lượng bia sản xuất trong quý là 20.000 chai. Vậy doanh thu hoà vốn là:
A. 100 triệu đồng
B. 60 triệu đồng
C. 80 triệu đồng
D. 30 triệu đồng
-
Câu 17:
Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh mức độ lạm phát:
A. Chỉ số giảm phát GNP
B. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
C. Cả a và b
-
Câu 18:
Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:
A. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dài
B. NHTW liên tục in thêm tiền
C. Cả a và b
-
Câu 19:
Khoản nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu nhập chịu thuế
A. Tiền bồi thường cho khách hàng do nhân viên doanh nghiệp chiếm dụng bỏ trốn
B. Khấu hao TSCĐ sau khi đã hết hạn khấu hao
C. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Cả a và b
-
Câu 20:
Lạm phát xảy ra khi:
A. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt
B. NHTW liên tục in thêm tiền
C. Cả a và b
-
Câu 21:
Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào thường được dùng nhất để phản ánh mức độ lạm phát của nền kinh tế:
A. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
B. Tốc độ tăng của chỉ số PPI
C. Tốc độ tăng của giá vàng
D. Tốc độ tăng giá ngoại hối
-
Câu 22:
Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi:
A. Người đi vay tiền
B. Người gửi tiền
C. Người giữ ngoại tệ
D. Cả a và c
-
Câu 23:
Khoản nào sau đây được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh nghiệp
A. Nộp thuế giá trị gia tăng
B. Chi phí nguyên vật liệu
C. Số tiền doanh nghiệp chi mua sắm tài sản cố định
D. Cả b và c
-
Câu 24:
Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến lạm phát ở Việt Nam những năm 1980 là:
A. Sự yếu kém trong điều hành chính sách tiền tệ
B. Hậu quả chiến tranh để lại
C. Chi phí đẩy
D. Cả a, b và c
-
Câu 25:
Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên kết quả nghiên cứu:
A. Doanh thu, chi phí
B. Thu chi bằng tiền
C. Cả hai phương án trên
-
Câu 26:
Tác động xấu của thiểu phát chỉ xảy ra khi mức độ thiểu phát:
A. Ở mức độ thấp
B. Ở mức độ cao
C. Ở mức độ rất cao
D. Luôn xảy ra
-
Câu 27:
Lạm phát do cầu kéo có thể xuất phát từ:
A. Tăng lương cho công nhân
B. Chính phủ mở rộng chi tiêu
C. Giá dầu thế giới tăng mạnh
D. Đáp án a và c
-
Câu 28:
Tỷ lệ lạm phát của nước A cao hơn nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua thì:
A. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng tăng
B. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng giảm
C. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng
-
Câu 29:
Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
A. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng
B. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và các khoản thu khác
C. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
D. Toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
-
Câu 30:
Tỷ lệ lạm phát của nước A thấp hơn nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua thì:
A. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B tăng
B. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B giảm
C. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng
-
Câu 31:
Phá giá tiền tệ nhằm:
A. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
B. Khuyến khích xuất khẩu
C. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
D. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
-
Câu 32:
Lợi nhuận là nguồn để:
A. Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi
B. Hình thành quỹ lương
C. Cả a và b
-
Câu 33:
Mục đích duy trì lạm phát là vì:
A. Tăng cung tiền để duy trì tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
B. Tăng cung tiền để đáp ứng nhu cầu tăng chi tiêu Chính phủ.
C. Tăng cung tiền để tăng cường sản lượng trên thị trường vượt mức sản lượng tự nhiên.
-
Câu 34:
Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây sẽ trực tiếp làm cho tỷ lệ lạm phát tăng lên:
A. NHTW tăng tỷ lệ chiết khấu và tái chiết khấu.
B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN thông qua NHTW.
D. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho thâm hụt
-
Câu 35:
Chính sách tài khoá mở rộng làm tăng thu nhập thực tế của người dân lên 3% và thu nhập danh nghĩa lên 5%, giá cả sẽ tăng lên:
A. 3%
B. 5%
C. 2%
D. 8%
-
Câu 36:
Lợi nhuận là nguồn dùng để:
A. Trích lập quỹ dự phòng tài chính
B. Hình thành quỹ lương
C. Cả a và b
-
Câu 37:
Chính sách lạm phát mục tiêu không bao gồm:
A. Ấn định một mục tiêu lạm phát cụ thể
B. Duy trì mục tiêu lạm phát nhỏ hơn 10%
C. Đề xuất các công cụ thực hiện mức lạm phát mục tiêu
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 38:
Khoản nào sau đây không phải là chi phí tính đuợc bằng tiền:
A. Phí bảo hiểm định kì
B. Trả lãi cho các khoản nợ
C. Sự trượt giá
D. Thuế phải nộp
-
Câu 39:
Lợi nhuận giữ lại là
A. Lượng tiền mặt doanh nghiệp đã tiết kiệm
B. Sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và cổ tức chi trả trong một năm
C. Sự khác biệt giữa thị giá và giá trị ghi sổ của cổ phiếu
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 40:
Vay nợ tác động đến hoạt động của doanh nghiệp:
A. Tăng mức độ biến động của EBIT
B. Giảm mức độ biến động của EBIT
C. Giảm mức độ biến động của lợi nhuận ròng
D. Tăng mức độ biến động của lợi nhuận ròng
-
Câu 41:
Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách nào là dễ so sánh nhất
A. Nợ/ Tổng vốn
B. (Nợ/ Tổng vốn) x 100%
C. Nợ/ Vốn chủ sở hữu
D. (Nợ/ Tổng nguồn vốn) x 100%
-
Câu 42:
Khi tỷ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng giảm xuống qua các kì kinh doanh, điều đó thể hiện
A. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính lành mạnh và tốt lên
B. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính ngày càng xấu đi
C. Giá trị tài sản ngắn hạn có tốc độ tăng chậm hơn nợ ngắn hạn
D. Cả b và c
-
Câu 43:
Căn cứ so sánh tốt nhất để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp là
A. Tỷ số kỳ trước của doanh nghiệp
B. Chỉ tiêu kế hoạch của doanh nghiệp
C. Tỷ số bình quân của ngành
D. Cả a và c
-
Câu 44:
Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 8%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
A. 1.60
B. 2.05
C. 2.50
D. 4.00
-
Câu 45:
Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 7%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3,5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
A. 1.60
B. 2.00
C. 2.50
D. 4.00