1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền
Sưu tầm và chia sẻ 1000 câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức Dược học cổ truyền, Châm cứu, Dưỡng sinh, Bệnh học,…... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Triệu chứng lâm sàng Liệt mặt ngoại biên thể Phong hàn phạm kinh lạc. Chọn câu sai:
A. Người gai lạnh, sợ lạnh
B. Rêu lưỡi trắng mỏng
C. Mạch phù
D. Lưỡi có điểm ứ huyết
-
Câu 2:
Triệu chứng lâm sàng Liệt mặt ngoại biên thể Phong nhiệt phạm kinh lạc. Chọn câu sai:
A. Người sốt, sợ gió, sợ nóng
B. Yếu tố khởi phát có liên quan đến lạnh
C. Rêu lưỡi trắng dày
D. Mạch phù sác
-
Câu 3:
Bài thuốc Độc hoạt ký sinh thang vị Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Thục địa có tác dụng. Chọn câu sai:
A. Hoạt huyết
B. Thông lạc
C. Chỉ thống
D. An thần
-
Câu 4:
Bài thuốc Độc hoạt ký sinh thang vị Cam thảo, Đảng sâm có tác dụng:
A. Bổ âm
B. Bổ dương
C. Bổ khí
D. Bổ huyết
-
Câu 5:
Bài thuốc Độc hoạt ký sinh thang vị Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất có tác dụng. Chọn câu sai?
A. Ích thận
B. Dưỡng gân
C. Chỉ huyết
D. Khỏe lưng gối
-
Câu 6:
Phương pháp châm cứu điều trị Đau thắt lưng thể Phong hàn thấp. Châm bổ huyệt nào sau đây. Chọn câu sai?
A. Thận du
B. Âm lăng tuyền
C. Mệnh môn
D. Yêu dương quan, Thái khê
-
Câu 7:
Triệu chứng của Đau thắt lưng thể Phong thấp nhiệt:
A. Vùng thắt lưng đau kèm theo sưng tấy, nóng đỏ hoặc có cảm giác nóng bứt rứt
B. Tiểu tiện ít, đỏ
C. Rêu lưỡi vàng dày, mạch nhu, sác
D. Tất cả đúng
-
Câu 8:
Phép trị của Đau thắt lưng thể Phong thấp nhiệt:
A. Khu phong thanh nhiệt trừ thấp chỉ thống
B. Bổ khí huyết
C. A và B đúng
D. A và B sai
-
Câu 9:
Bài thuốc điều trị Đau thắt lưng thể Phong thấp nhiệt:
A. Bát chính tán
B. Bát trân
C. Bát vị
D. Gia vị nhị diệu tán
-
Câu 10:
Bài thuốc Gia vị nhị diệu tán vị thuốc Thương truật, Hoàng bá, Quy bản có tác dụng:
A. Lương huyết
B. Thanh thấp nhiệt
C. An thần
D. Tất cả đúng
-
Câu 11:
Bài thuốc Gia vị nhị diệu tán vị thuốc Phòng kỷ, Tỳ giải có tác dụng:
A. Hoạt huyết giảm đau
B. Lợi thấp
C. Thanh thấp nhiệt
D. Tất cả đúng
-
Câu 12:
Triệu chứng lâm sàng Đau thắt lưng thể Thận âm suy. Chọn câu sai?
A. Đau thắt lưng, nhức trong xương, sốt về chiều về đêm
B. Người gầy, da khô, mặt hốc hác, mồ hôi trộm
C. Lòng bàn chân, bàn tay lạnh
D. Cầu táo, tiểu vàng. Lưỡi thon, đỏ; mạch tế sác
-
Câu 13:
Bài thuốc điều trị Đau thắt lưng thể Thận âm suy:
A. Hữu quy hoàn
B. Tả quy hoàn
C. Kỷ cúc địa hoàng hoàn
D. Bát trân nang
-
Câu 14:
Bài thuốc Tả quy hoàn điều trị Đau thắt lưng thề Thận âm suy, vị Ngưu tất có tác dụng:
A. Hoạt huyết cường tráng gân cốt
B. Bổ khí bổ huyết
C. Bổ âm bổ dương
D. Chỉ khái
-
Câu 15:
Bài thuốc dùng điều trị Đau thắt lưng do chấn thương:
A. Tứ vật đào hồng
B. Định suyễn thang
C. Huyết phủ trục ứ thang
D. Hữu quy hoàn
-
Câu 16:
Bài thuốc Huyết phủ trục ứ thang không dùng trong trường hợp nào?
A. Trẻ em
B. Người lớn tuổi.
C. Người bị chấn thương
D. Phụ nữ có thai
-
Câu 17:
Hội chứng đau thần kinh tọa theo Y học cổ truyền được mô tả trong bệnh danh nào sau đây?
A. Thống phong
B. Chứng Tý
C. Tọa cốt phong
D. Tràng nhạc
-
Câu 18:
Nguyên nhân gây Đau thần kinh tọa theo Y học cổ truyền:
A. Phong hàn
B. Phong nhiệt
C. Chấn thương cột sống
D. Tất cả đúng
-
Câu 19:
Các nguyên nhân gây Đau thần kinh tọa theo Y học cổ truyền thường xâm nhập vào đường kinh nào?
A. Bàng quang và Thận
B. Đởm và Can
C. Tâm và Tỳ.
D. Bàng quang và Đởm
-
Câu 20:
Triệu chứng lâm sàng Đau thần kinh tọa thể phong hàn phạm kinh lạc:
A. Rêu lưỡi vàng, mạch phù
B. Rêu lưỡi trắng, mạch phù.
C. Rêu lưỡi đen, mạch trầm
D. Rêu lưỡi xanh, mạch trầm
-
Câu 21:
Huyệt nào sau đây dùng để châm cứu Đau thần kinh tọa thể phong hàn phạm kinh lạc hoặc khí huyết ứ trệ theo rễ S1:
A. Ấn đường, Giáp xa
B. Khúc trì, Hợp cốc.
C. Kinh cốt, Đại chung
D. Kiên ngung, Kiên trinh
-
Câu 22:
Huyệt nào sau đây dùng để châm cứu Đau thần kinh tọa thể phong hàn phạm kinh lạc hoặc khí huyết ứ trệ theo rễ L5:
A. Thừa tương, Giáp xa
B. Phong trì, Phong phủ
C. Phế du, Can du
D. Khâu khư, Lãi câu
-
Câu 23:
Bài thuốc điều trị Đau thần kinh tọa thể Phong hàn thấp/ Can thận âm hư:
A. Quyên tý thang
B. Huyết phủ trục ứ thang
C. Độc hoạt tang ký sinh
D. An cung ngưu hoàng hoàn
-
Câu 24:
Những bài tập vận động trị liệu Đau dây thần kinh tọa. Tư thế nằm ngữa:
A. Gồng cơ tứ đầu đùi
B. Tập cổ chân
C. Động tác ưỡn lưng
D. Tất cả đúng
-
Câu 25:
Những bài tập vận động trị liệu Đau dây thần kinh tọa. Tư thế nằm ngữa:
A. Gập, duỗi gối từng bên và 2 bên cùng lúc
B. Tập để sau gáy, nhấc đầu và vai lên
C. A và B đúng
D. A và B sai
-
Câu 26:
Theo Y học cổ truyền, Đau vai gáy thuộc phạm vi:
A. Chứng Tý
B. Thiên đầu thống
C. Huyễn vựng
D. Tất cả đúng
-
Câu 27:
Pháp trị Đau vai gáy thể Phong hàn tý:
A. Tán hàn trừ thấp thông kinh lạc
B. Khu phong tán hàn trừ thấp thông kinh lạc
C. Hoạt huyết hóa ứ
D. Khu phong tán hàn thông kinh lạc
-
Câu 28:
Bài thuốc điều trị Đau vai gáy thể Phong hàn tý. Chọn câu sai?
A. Bài thuốc kinh nghiệm
B. Ma hoàng quế chi thang gia giảm
C. Quyên tý thang gia giảm
D. Độc hoạt ký sinh thang
-
Câu 29:
Triệu chứng Đau vai gáy thể Huyết ứ:
A. Sau khi ngủ dậy hoặc sau khi lao động thấy vai gáy đau. B. . C. . D.
B. Vận động cổ khó, cơ vùng cổ co cứng
C. Mạch phù khẩn
D. Tất cả đúng
-
Câu 30:
Pháp trị Đau vai gáy thể Huyết ứ:
A. Hoạt huyết hành khí thông kinh lạc
B. Khu phong tán hàn
C. Bổ khí huyết
D. Bổ can thận