1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền
Sưu tầm và chia sẻ 1000 câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức Dược học cổ truyền, Châm cứu, Dưỡng sinh, Bệnh học,…... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc trừ thấp lợi niệu:
A. Kim ngân hoa
B. Đại táo
C. Trạch tả
D. Mang tiêu
-
Câu 2:
Thuốc Nhuận tràng dùng:
A. Thông đại tiện
B. Thông tiểu tiện
C. A và B đúng
D. A và B sai
-
Câu 3:
Tác dụng chung của thuốc Nhuận tràng:
A. Làm thông đại tiện chữa tích trệ
B. Tả hỏa giải độc
C. Chữa phù thũng do nước đình lại kèm theo táo bón.
D. Tất cả đúng
-
Câu 4:
Thuốc Nhuận tràng chia thành các loại nào sau:
A. Hàn hạ
B. Nhiệt hạ
C. Nhuận hạ
D. Tất cả đúng
-
Câu 5:
Thuốc hàn hạ có tác dụng:
A. Tính mát lạnh để chữa tính nhiệt bên trong
B. Tính ấm nóng để chữa chứng hàn ngưng gây táo bón
C. Tác dụng nhuận trường
D. Tất cả đúng
-
Câu 6:
Cường độ thuốc tả hạ liên quan đến liều lượng:
A. Liều cao thì tẩy
B. Liều ít thì nhuận tràng
C. A và B đúng
D. A và B sai
-
Câu 7:
Tác dụng dược lý của Ba đậu:
A. Tả hàn tích, trục thủy khứ đàm
B. Tả hạ thanh can hỏa, sát trùng
C. Thanh nhiệt giải độc
D. Tất cả sai
-
Câu 8:
Thuốc tiêu hóa khi dùng nếu có khí trệ thì nên phối hợp với thuốc gì?
A. Tả hạ
B. Bổ khí kiện tỳ
C. Lý khí
D. Tất cả đúng
-
Câu 9:
Vị thuốc Sơn tra quy vào kinh nào?
A. Thận, Tâm, Đởm
B. Tỳ, Vị, Can
C. Phế, Tâm.Tiều trường
D. Tâm bào, Tam tiêu, Can
-
Câu 10:
Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc tiêu hóa:
A. Sơn tra
B. Kê nội kim
C. Mạch nha
D. Tất cả đúng
-
Câu 11:
Tính vị của Mạch nha:
A. Vị ngọt, tính bình
B. Vị đắng, tính hàn
C. Vị mặn, tính nhiệt
D. Vị cay, tính ôn
-
Câu 12:
Tác dụng dược lý của Mạch nha:
A. Chỉ thông
B. Chỉ huyết
C. Chỉ khái
D. Tiêu thực hòa trung
-
Câu 13:
Kê nội kim quy vào kinh nào?
A. Thận, Đại trường
B. Tỳ, Vị, Tiểu trường, Bàng quang
C. Phế, Tâm, Tam tiêu
D. Can, Thận, Đờm
-
Câu 14:
Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu vàng bệnh thuộc tạng nào?
A. Phế
B. Tỳ
C. Đởm
D. Thận
-
Câu 15:
Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu xanh bệnh thuộc tạng nào?
A. Bàng quang
B. Tâm
C. Can
D. Tâm bào
-
Câu 16:
Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu đỏ bệnh thuộc tạng nào?
A. Tiểu trường
B. Thận
C. Vị
D. Tâm
-
Câu 17:
Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu đen bệnh thuộc tạng nào?
A. Đại trường
B. Tam tiêu
C. Thận
D. Tỳ
-
Câu 18:
Trong Tứ chẩn. Vọng sắc là nhìn vào màu sắc da bất thường cho biết định hướng bệnh. Da màu trắng bệnh thuộc tạng nào?
A. Phế
B. Tỳ
C. Vị
D. Can
-
Câu 19:
Trong Tứ chẩn. Nếu chất lưỡi đỏ rực là bệnh thuộc:
A. Nhiệt
B. Nhiệt mạnh
C. Âm hư cực độ
D. Thiếu máu và hư hàn
-
Câu 20:
Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi màu vàng là bệnh thuộc:
A. Nhiệt
B. Hàn
C. Thấp
D. Vị âm hư
-
Câu 21:
Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi vàng ướt là bệnh thuộc:
A. Táo
B. Phong
C. Thấp nhiệt
D. Đàm ẩm
-
Câu 22:
Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi vàng khô là bệnh thuộc:
A. Hư hàn
B. Hư nhiệt
C. Thực nhiệt
D. Táo thấp
-
Câu 23:
Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi vàng bẩn là bệnh thuộc:
A. Nhiệt tà
B. Hàn tà
C. Phong thấp
D. Nhiệt độc
-
Câu 24:
Trong Tứ chẩn. Nếu rêu lưỡi màu trắng là bệnh thuộc:
A. Thực nhiệt
B. Thấp nhiệt
C. Hư hàn
D. Vị âm hư
-
Câu 25:
Lưỡi không rêu là bệnh thuộc:
A. Vị âm hư
B. Tỳ âm hư
C. Thận âm hư
D. Tâm âm hư
-
Câu 26:
Hỏi về đau. Đau đầu trước trán là bệnh thuộc:
A. Kinh Dương minh
B. Kinh Thái âm
C. Kinh Thiếu âm
D. Kinh Thái dương
-
Câu 27:
Hỏi về đau. Đau thái dương là bệnh thuộc:
A. Quyết âm
B. Thiếu âm
C. Thái dương
D. Thiếu dương
-
Câu 28:
Hỏi về đau. Đau đỉnh đầu là bệnh thuộc:
A. Kinh Tâm
B. Kinh Tỳ
C. Kinh Thận
D. Kinh Can
-
Câu 29:
Hỏi về giấc ngủ. Ngủ kém bồn chồn thổn thức là do:
A. Thận âm hư
B. Tâm âm hư nội nhiệt
C. Phế âm hư ngoại nhiệt
D. A và C đúng
-
Câu 30:
Hỏi về đại tiện. Ngồi nhiều ít vận động gây táo bón là do:
A. Âm hư
B. Huyết hư
C. Khí hư
D. Tỳ hư