140 câu trắc nghiệm Kinh tế lượng
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 100+ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế lượng - có đáp án, bao gồm các quy trình về thủ tục hải quan, khai thủ tục hải quan, chứng từ khai hải quan,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Biểu đồ phân tán là:
A. Mỗi “chấm”trên biểu đồ minh họa cho một quan sát thực tế chính là tọa độ của một cặp giá trị X và Y.
B. Biểu đồ minh họa cho một quan sát thực tế
C. Biểu đồ minh họa cho một quan sát trên mẫu.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Đại lượng Y trong phân tích hồi quy:
A. Đại lượng ngẫu nhiên
B. Đại lượng phi ngẫu nhiên
C. Đại lượng cho trước
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
The order of integration:
A. can never be zero
B. is the number of times that the series needs to be differenced for it to be stationary
C. is the value of \({\phi _1}\) in the quasi difference \(\Delta {Y_t} – {\phi _1}{Y_{t – 1}}\)
D. depends on the number of lags in the VAR specification
-
Câu 4:
Kinh tế lượng là gì?
A. Áp dụng các phương pháp thống kê để phân tích các vấn đề kinh tế- xã hội
B. Đưa ra dự báo
C. Đưa ra chính sách trong tương lai
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
What is the relationship, if any, between the normal and t-distributions?
A. A t-distribution with zero degrees of freedom is a normal
B. A t-distribution with one degree of freedom is a normal
C. A t-distribution with infinite degrees of freedom is a normal
D. There is no relationship between the two distributions
-
Câu 6:
Kỹ thuật phân tích hồi quy là:
A. Ước lượng giá trị trung bình của biến phụ thuộc với giá trị đã cho của biến độc lập nhằm tìm ra các hệ số hồi quy và tìm hàm số hồi quy.
B. Kiểm định các giả thiết hồi quy tìm được như kiểm định hệ số hồi quy, kiểm định hàm số hồi quy.
C. Cả a, b đều đúng.
D. Cả a, b đều sai.
-
Câu 7:
If a regression equation contains an irrelevant variable, the parameter estimates will be
A. Consistent and unbiased but inefficient
B. Consistent and asymptotically efficient but biased
C. Inconsistent
D. Consistent, unbiased and efficient
-
Câu 8:
A process, xt, which has a constant mean and variance, and zero autocovariance for all non-zero lags is best described as:
A. A white noise process
B. A covariance stationary process
C. An autocorrelated process
D. A moving average process
-
Câu 9:
Công thức RSS là:
A. RSS = ESS – TSS
B. RSS = TSS – ESS
C. RSS =ESS + TSS
D. RSS = TSS + ESS
-
Câu 10:
Consider an increase in the size of the test used to examine a hypothesis from 5% to 10%. Which one of the following would be an implication?
A. The probability of a Type I error is increased
B. The probability of a Type II error is increased
C. The rejection criterion has become more strict
D. The null hypothesis will be rejected less often
-
Câu 11:
Trường hợp một nhân tố kinh tế có hai tính chất:
A. Z = 1 tính chất thứ nhấ; Z = 0 tính chất còn lại
B. Z = 2 tính chất thứ nhất; Z = 3 tính chất còn lại
C. Cả a, b đều sai
D. Cả a, b đều đúng
-
Câu 12:
What would be the consequences for the OLS estimator if autocorrelation is present in a regression model but ignored?
A. It will be biased
B. It will be inconsistent
C. It will be inefficient
D. All of a, b and c will be true
-
Câu 13:
Màn hình quản lý biến là:
A. Quản lý các biến, cùng với các thông số liên quan đến biến.
B. Mỗi hàng trên màn hình quản lý một biến
C. Mỗi cột thể hiện các thông số liên quan đến biến đó.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 14:
Hệ số ESS là:
A. Tổng bình phương phần biến thiên giải thích được bằng hàm hồi quy của Y.
B. Tổng bình phương phần biến thiên được giải thích được bằng hàm hồi quy của Y.
C. Tổng bình phương phần biến thiên giải thích được bằng hàm hồi quy của X.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Under the five extended least squares assumptions, the homoskedasticity-only tdistribution in this chapter:
A. has a Student t distribution with n-2 degrees of freedom
B. has a normal distribution
C. has a Student t distribution with n degrees of freedom
-
Câu 16:
If the residuals of a model containing lags of the dependent variable are autocorrelated, which one of the following could this lead to?
A. Biased but consistent coefficient estimates
B. Biased and inconsistent coefficient estimates
C. Unbiased but inconsistent coefficient estimates
D. Unbiased and consistent but inefficient coefficient estimates
-
Câu 17:
Kiểm định Durbin- h được sử dụng trong các trường hợp sau?
A. Có biến độc lập là biến trễ của biến phụ thuộc.
B. Có biến phụ thuộc là biến trễ của một biến độc lập
C. Có 2 biến độc lập là biến trễ của 2 biến độc lập khác
D. Có biến độc lập là biến trễ của một biến độc lập khác
-
Câu 18:
Problem identification research is undertaken to:
A. Help identify problems that are not apparent on the surface and yet exist or may exist in the future
B. Develop clear, concise marketing segments
C. Help solve specific research problems
D. Establish a procedure for development of a primary research plan
-
Câu 19:
ESS > RSS thì hàm hồi quy:
A. Hàm hồi qui phù hợp với các số liệu quan sát
B. Hàm hồi qui không phù hợp với các số liệu quan sát
C. X và Y không có quan hệ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Khi mô hình có Phương sai sai số thay đổi thì?
A. Ước lượng bình phương nhỏ nhất là ước lượng tuyến tính không chệch và là ước lượng hiệu quả
B. Kiểm định T và F vẫn tin cậy
C. Ước lượng phương sai là ước lượng không chệch
D. Ước lượng phương sai là ước lượng chệch