140 câu trắc nghiệm Kinh tế lượng
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 100+ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế lượng - có đáp án, bao gồm các quy trình về thủ tục hải quan, khai thủ tục hải quan, chứng từ khai hải quan,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Màn hình quản lý biến là:
A. Quản lý các biến, cùng với các thông số liên quan đến biến.
B. Mỗi hàng trên màn hình quản lý một biến
C. Mỗi cột thể hiện các thông số liên quan đến biến đó.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 2:
Cho mô hình hồi quy:
A. Y là tiêu dùng , X là thu nhập của một người
B. Y là doanh số bán bia Hà Nội, X là giá bia Sài Gòn
C. Y là mức cung một loại hàng, X là giá loại hàng đó
D. Y là mức cầu một loại hàng, X là giá của loại hàng đó
-
Câu 3:
Consider the testing of hypotheses concerning the cointegrating vector(s) under the Johansen approach. Which of the following statements is correct?
A. If the restriction is (are) rejected, the number of cointegrating vectors will rise
B. If the restriction(s) is (are) rejected, the number of eigenvalues will fall
C. Whether the restriction is supported by the data or not, the eigenvalues are likely to change at least slightly upon imposing the restriction(s)
D. All linear combinations of the cointegrating vectors are themselves cointegrating vectors
-
Câu 4:
ESS > RSS thì hàm hồi quy:
A. Hàm hồi qui phù hợp với các số liệu quan sát
B. Hàm hồi qui không phù hợp với các số liệu quan sát
C. X và Y không có quan hệ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Cho hàm hồi quy với ESS=560, RSS = 202 từ đó tìm được R2, kết quả nào đúng trong các kết quả sau:
A. = 0,0734908
B. = 0,78563
C. = 0,06785
D. = 0,737557
-
Câu 6:
Chi tiêu về trang phục hàng năm của một người phụ thuộc vào các yếu tố:
-Thu nhập hàng tháng.
- Giới tính (nam, nữ)
- Độ tuổi (thanh niên, trung niên, người cao tuổi)
- Nơi sinh sống (thành thị, nông thôn)
- Mùa trong năm (Xuân, Hạ, Thu, Đông)
Khi phân tích hồi quy, số biến giả cần đưa ra là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 7:
Hàm hồi quy là:
A. Hàm hồi quy tổng
B. Hàm hồi quy mẫu
C. Cả a, b đều sai
D. Cả a, b đều đúng
-
Câu 8:
Which among the following is not a noncomparative scaling technique?
A. Likert
B. Stapel
C. Semantic differential
D. Rank order
-
Câu 9:
If a residual series is negatively autocorrelated, which one of the following is the most likely value of the Durbin Watson statistic?
A. Close to zero
B. Close to two
C. Close to four
D. Close to one
-
Câu 10:
Trường hợp một nhân tố kinh tế có hai tính chất:
A. Z = 1 tính chất thứ nhấ; Z = 0 tính chất còn lại
B. Z = 2 tính chất thứ nhất; Z = 3 tính chất còn lại
C. Cả a, b đều sai
D. Cả a, b đều đúng
-
Câu 11:
Mô hình hồi quy 3 biến là dạng:
A. Đơn giản nhất của hồi quy bội
B. Phức tạp nhất của hồi quy bội
C. Cả a, b đều sai
D. Cả a, b đều đúng
-
Câu 12:
Phương sai của số ngẫu nhiên là:
A. Phương sai của những biến số tác động đến mô hình nhưng không được đưa vào mô hình
B. Phương sai của những biến số tác động đến mô hình nhưng được đưa vào mô hình
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
-
Câu 13:
Bản chất của biến giả là:
A. Chuyển biến định tính sang biến định lượng
B. Chuyển biến định lượng sang biến định tính
C. Chuyển biến độc lập sang biến phụ thuộc
D. Chuyển biến phụ thuộc sang biến độc lập
-
Câu 14:
Cách đặt biến giả:
A. Biến định tính là biến độc lập
B. Biến định lượng là biến độc lập
C. Biến định lượng là biến phụ thuộc
D. Biến định tính là biến phụ thuộc
-
Câu 15:
Kỹ thuật phân tích hồi quy là:
A. Ước lượng giá trị trung bình của biến phụ thuộc với giá trị đã cho của biến độc lập nhằm tìm ra các hệ số hồi quy và tìm hàm số hồi quy.
B. Kiểm định các giả thiết hồi quy tìm được như kiểm định hệ số hồi quy, kiểm định hàm số hồi quy.
C. Cả a, b đều đúng.
D. Cả a, b đều sai.
-
Câu 16:
The EG-ADF test:
A. Is the similar to the DF-GLS test
B. Is a test for cointegration
C. Has as a limitation that it can only test if two variables, but not more than two, are cointegrated
D. Uses the ADF in the second step of its procedure
-
Câu 17:
What result is proved by the Gauss-Markov theorem?
A. That OLS gives unbiased coefficient estimates
B. That OLS gives minimum variance coefficient estimates
C. That OLS gives minimum variance coefficient estimates only among the class of linear unbiased estimators
D. That OLS ensures that the errors are distributed normally
-
Câu 18:
Số liệu dùng cho phân tích mô hình Kinh tế lượng là:
A. Số liệu chéo
B. Số liệu thời gian
C. Số liệu hỗn hợp
D. Số liệu của các biến kinh tế xã hội
-
Câu 19:
Which of the following is NOT a good reason for including lagged variables in a regression?
A. Slow response of the dependent variable to changes in the independent variables
B. Over-reactions of the dependent variables
C. The dependent variable is a centred moving average of the past 4 values of the series
D. The residuals of the model appear to be non-normal
-
Câu 20:
The type I error associated with testing a hypothesis is equal to:
A. One minus the type II error
B. The confidence level
C. The size of the test
D. The size of the sample