550+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
1 bảng dữ liệu employees như hình dưới. Giá trị trả về của câu lệnh select count(*)from employees sẽ như thế nào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Câu trả lời khác
-
Câu 2:
Kết quả của các phép thao tác dữ liệu là:
A. Quan hệ
B. Tệp dữ liệu
C. Chuỗi dữ liệu
D. Cơ sở dữ liệu
-
Câu 3:
Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
A. Địa chỉ của các bảng
B. Tên trường
C. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)
D. Thuộc tính khóa
-
Câu 4:
Câu lệnh SQL nào được dùng để xóa dữ liệu từ database
A. Truncate
B. Delete
C. Remove
-
Câu 5:
Lệnh sau dùng để làm gì?
CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng FOR {[INSERT][,][UPDATE][,][DELETE]} AS [IF UPDATE(tên_cột) [AND UPDATE(tên_cột)|OR UPDATE(tên_cột)] ...]
A. Tạo nhiều trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
B. Cập nhật một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
C. Tạo một trigger để tạo các ràng buộc toàn vẹn mới trên CSDL
D. Tạo một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
-
Câu 6:
Mô hình dữ liệu nào có khả năng hạn chế sự dư thừa dữ liệu tốt hơn:
A. Mô hình dữ liệu hướng đối tượng
B. Mô hình cơ sở dữ liệu phân cấp
C. Mô hình cơ sỏ dữ liệu phân tán
D. Tất cả các loại mô hình dữ liệu
-
Câu 7:
Câu lệnh SQL nào cho phép tìm giá cao nhất từ bảng THONGTIN_SACH?
A. SELECT ID_SACH, TEN_SACH, MAX(GIA) FROM THONGTIN_SACH;
B. SELECT MAX(GIA) FROM THONGTIN_SACH;
C. SELECT MAXIMUM(GIA) FROM THONGTIN_SACH;
D. SELECT GIA FROM THONGTIN_SACH ORDER BY GIA DESC;
-
Câu 8:
Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất nào? [a]--x [b]-- [c]--Tính nhất quán [d]--Tính bảo mật
A. Tính chất ràng buộc toàn vẹn
B. Tính độc lập
C. Tính nhất quán
D. Tính bảo mật
-
Câu 9:
Hãy cho biết trong SQL Server người quản trị dùng chức năng Role để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Quy định các hành động người dùng có thể thực hiện trên
B. Lập quyền được gán cho người dùng
C. Có thể tự thiết kế, tạo ra được CSDL mình muốn
D. Không có nhiệm vụ gì trong CSDL
-
Câu 10:
SQL là tên viết tắt của:
A. Structure Query Language
B. Query Structure Language
C. Structure Question Language
D. Structure Query Locator
-
Câu 11:
Hãy chọn phương án ứng với số ấn bản của SQL Server 2014:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
-
Câu 12:
Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là?
A. Chứa các liên kết một - một và một - nhiều
B. Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều
C. Chứa các liên kết một - một, một - nhiều và nhiều - nhiều
D. Chứa các liên kết nhiều - một và một - nhiều
-
Câu 13:
X là một tập con các thuộc tính, ký hiệu X Ω, khi và chỉ khi:
A. Với mọi thuộc tính của X cũng là thuộc tính của Ω
B. Với mọi thuộc tính của Ω
C. Với mọi thuộc tính của Ω, cũng là thuộc tính của X
-
Câu 14:
Khảng định nào sau đây là đúng khi nói về thu hồi các quyền truy nhập cơ dữ liệu của người sử dụng:
A. REVOKE GRANT OPTION FOR SELECT ON BRANCH FROM U1
B. REVOKE READ ON R .FROM GROUP/WORLD
C. REVOKE SELECT ON BRANCH
D. REVOKE ON BRANCH FROM U1
-
Câu 15:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. Dữ liệu được biểu diễn, mô tả nhiều cách khác nhau
B. Người sử dụng khi thao tác trên các cơ sở dữ liệu có thể làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu và chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu
C. Cấu trúc lưu trữ và các hệ chương trình ứng dụng trên độc lập với nhau
D. Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu
-
Câu 16:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
A. alter table <tên thủ tục>
B. alter store procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]
C. alter procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu>]
D. alter procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]
-
Câu 17:
LIKE được sử dụng cùng với lệnh nào?
A. Mệnh đề WHERE
B. Mệnh đề GROUP BY
C. Mệnh đề JOIN
D. Mệnh đề ORDER BY
-
Câu 18:
Thứ tự của các mệnh đề trong câu lệnh SQL SELECT như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
B. SELECT, FROM, WHERE, HAVING, GROUP BY, ORDER BY
C. SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY, WHERE
D. FROM, SELECT, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
-
Câu 19:
Ấn bản SQL SQL Server Developer Edition là ấn bản:
A. Phát triển và kiểm tra ứng dụng
B. Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến
C. Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
D. Miễn phí
-
Câu 20:
Log file là gì?
A. Là tập tin lưu trữ dữ liệu thứ hai, loại tập tin này cho phép một CSDL có thể phân tán dữ liệu ở nhiều nơi trên máy tính hoặc trên mạng
B. Là loại tập tin lưu trữ thông tin nhật ký của CSDL
C. Không phải là tệp tin của CSDL SQL Server
D. Là file chính lưu trữ dữ liệu (Master Data File)
-
Câu 21:
Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là?
A. Kết quả của các phép toán được biểu diễn duy nhất bằng một quan hệ
B. Cần thiết phải biến đổi các câu hỏi hợp lý
C. Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất
D. Giảm chi phí thời gian thực hiện các phép toán còn ít nhất
-
Câu 22:
Quan hệ 1NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:
A. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
B. Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin
C. Cấu trúc biểu diễn dữ liệu phức tạp
D. Có quá nhiều phụ thuộc hàm trong nó
-
Câu 23:
Các biến trong thủ tục được khai báo bằng từ khoá DECLARE theo cú pháp như sau:
A. DECLARE tên_biến kiểu_dữ_liệu
B. DEC @tên_biến kiểu_dữ_liệu
C. DECLARE @tên_biến kiểu_dữ_liệu@
D. DECLARE @tên_biến kiểu_dữ_liệu
-
Câu 24:
Chọn một khẳng định sau đây là đúng nhất?
A. Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn
B. Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo dữ liệu luôn luôn đúng
C. Tính nhất quán dữ liệu đảm bảo cho sự cập nhật, bổ sung dễ dàng
D. Tổ chức lưu trữ theo lý thuyết cơ sở dữ liệu, các thuộc tính có thể lặp lại
-
Câu 25:
Từ khóa SQL nào được sử dụng để sắp xếp danh sách kết quả:
A. SORT BY
B. ORDER
C. ORDER BY
D. SORT
-
Câu 26:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong mô hình CSDL mạng, dữ liệu được biểu diễn trong .......bằng các mối nối liên kết (link) tạo thành một đồ thị có hướng
A. Trong kiểu một - một và nhiều - một
B. Các bản ghi liên kết với nhau
C. Các bản ghi thực thể
D. Trong kiểu một bản ghi thực thể
-
Câu 27:
Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT.
A. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
B. Không có lệnh này trong SQL SERVER
C. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
D. Đê thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
-
Câu 28:
Câu lệnh SQL nào được dùng để cập nhật dữ liệu từ database
A. Update
B. Save as
C. Modify
D. Save
-
Câu 29:
Phép chiếu PROJECT là phép toán:
A. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
B. Tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp
C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định
D. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn
-
Câu 30:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tính độc lập dữ liệu là "...... cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu":
A. Nội dung thông tin
B. Phương thức truy nhập
C. Tính tất biến
D. Các chiến lược truy nhập
-
Câu 31:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Phép tách không tổn thất thông tin theo nghĩa..........
A. Thông tin của quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu
B. Phép tách bảo toàn phụ thuộc trong các quan hệ chiếu
C. Phép tách bảo đảm tính độc lập dữ liệu
D. Thông tin của quan hệ gốc không bị mâu thuẫn, thừa hoặc thiếu
-
Câu 32:
Để xóa trigger ta sử dụng cấu trúc:
A. DROP TRIGGER table_name.trigger_name
B. DRO TRIGGER table_name.trigger_name
C. DELETE TRIGGER table_name.trigger_name
D. DEL TRIGGER table_name.trigger_name
-
Câu 33:
Đâu là khẳng định đúng khi nói về AS trong SQL?
A. Mệnh đề AS chỉ được sử dụng với mệnh đề JOIN.
B. Mệnh đề AS khai báo một điều kiện tìm kiếm.
C. Mệnh đề AS được sử dụng để thay đổi tên một cột trong tập kết quả hoặc để gán tên cho một cột dẫn xuất.
-
Câu 34:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Quan hệ là.......... của một hoặc hữu hạn các miền. Các phần tử của quan hệ là các bộ bộ (a1,a2,a3....,an)n giá trị thành phần, hay được gọi n bộ
A. Kết quả của phép hợp
B. Kết quả của phép chiếu và chọn
C. Kết quả của phép chiếu
D. Một tập con của tích Đề các
-
Câu 35:
Liên kết giữa các bảng được dựa trên:
A. Thuộc tính khóa
B. Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng
C. Ý định của người quản trị hệ CSDL
D. Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn
-
Câu 36:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. TRUNCATE TABLE phải được sử dụng cùng với mệnh đề WHERE.
B. TRUNCATE TABLE có chức năng tương tự như lệnh DELETE nhưng không có mệnh đề WHERE và đều được sử dụng để xóa các bản ghi từ một bảng đang tồn tại trong SQL.
C. TRUNCATE TABLE xóa bảng khỏi cơ sở dữ liệu
-
Câu 37:
Kiểu NVARCHAR là kiểu:
A. Kiểu chuỗi với độ dài cố định
B. Kiểu chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ UNICODE
C. Chuỗi với độ dài thay đổi
D. Chuỗi với độ dài thay đổi hỗ trợ UNICODE
-
Câu 38:
Phép sửa đổi là phép toán?
A. Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính
B. Sửa đổi mô tả các thuộc tính
C. Sửa đổi giá trị của một quan hệ hay một nhóm các quan hệ
D. Sửa đổi giá trị của một bộ hay một nhóm các bộ
-
Câu 39:
Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure?
A. create procedure [] as
B. create procedure ([]) as
C. create procedure [] as
D. create store procedure [] as
-
Câu 40:
Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng "Persons" trong đó giá trị của cột "FirstName" là "Peter"?
A. SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName='Peter'
B. SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName LIKE 'Peter'
C. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName<>'Peter'
D. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName='Peter'
-
Câu 41:
Trong SQL, làm thế nào để chọn tất cả các cột dữ liệu trong bảng Persons:
A. Select [all] FROM Persons
B. Select All Persons
C. Select *.Persons
D. Select * FROM Persons
-
Câu 42:
Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:
A. Quá phức tạp vì quá nhiều liên kết giữa các thực thể
B. Chứa 2 thực thể
C. Quá phức tạp vì quá nhiều các thực thể
D. Chứa n thực thể
-
Câu 43:
Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm?
A. Không phức tạp
B. CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp
C. Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau
D. Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau
-
Câu 44:
Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu trong các phương án dưới đây:
A. DROP <tên bảng>
B. DELETE <tên bảng> WHERE <điều kiện>
C. DROP <tên bảng> WHERE <điều kiện>
D. DELETE <tên bảng>
-
Câu 45:
Khẳng định nào là phụ thuộc hàm:
A. Họ và tên -> Số chứng minh thư
B. Họ và tên -> Địa chỉ
C. Họ và tên -> Số điện thoại nhà riêng
D. Số chứng minh thư -> Họ và tên
-
Câu 46:
Câu lệnh SQL nào sử dụng để chọn tất cả các sách có giá cao hơn 200000?
A. SELECT ID_SACH FROM THONGTIN_SACH HAVING GIA > 200000;
B. SELECT ID_SACH FROM THONGTIN_SACH ONLY GIA > 200000;
C. SELECT ID_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH > 200000;
D. SELECT ID_SACH FROM THONGTIN_SACH WHERE GIA > 200000;
-
Câu 47:
Câu lệnh SQL nào cho phép bạn liệt kê tất cả các cửa hàng có tổng doanh số trên 5000?
A. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG HAVING SUM(DOANH_THU) > 5000;
B. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG HAVING DOANH_THU > 5000;
C. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE SUM(DOANH_THU) > 5000 GROUP BY ID_CUAHANG;
D. SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE DOANH_THU > 5000 GROUP BY ID_CUAHANG;
-
Câu 48:
Hãy cho biết trong SQL Server người dùng muốn xác định các đối tượng, lệnh dựa vào đâu? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Quyền và vai trò
B. Quy định các hành động người dùng có thể thực hiện trên
C. Lập quyền được gán cho người dùng
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 49:
Phép kết nối JOIN là phép toán:
A. Tạo một quan hệ mới
B. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định
D. Tạo một quan hệ mới, kêt nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung
-
Câu 50:
Trong lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?
A. Là một kết nối của các bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
B. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
C. Là tên của cơ sở dữ liệu mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
D. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ không tác động đến
- 1
- 2
- 3
- 4
- Đề ngẫu nhiên
Phần