250 câu trắc nghiệm Kỹ thuật nhiệt
Nhằm giúp các bạn sinh viên khối ngành kỹ thuật có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, tracnghiem.net gửi đến các bạn bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Kỹ thuật Nhiệt có đáp án mới nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Đặc điểm chung của các quá trình nhiệt động cơ bản:
A. Sự biến thiên nội năng tuân theo cùng một quy luật
B. Sự biến thiên enthalpy tuân theo cùng một quy luật
C. Có một trong các thông số trạng thái được duy trì không đổi
D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 2:
Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng áp của khí lý tưởng:
A. Bằng độ biến thiên nội năng.
B. Bằng độ biến thiên enthalpy.
C. Bằng độ biến thiên entropy.
D. Bằng công kỹ thuật.
-
Câu 3:
Áp suất của khí thực so với áp suất của khí lý tưởng khi có cùng nhiệt độ và thể tích co dãn được:
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Khi cao hơn, khi thấp hơn tùy theo nhiệt độ
D. Khi cao hơn, khi thấp hơn tùy theo môi chất
-
Câu 4:
Công kỹ thuật tham gia quá trình đẳng nhiệt 1-2 của khí lý tưởng:
A. \({l_{kt}} = R*T*\ln \frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}\)
B. \({l_{kt}} = R*T*\ln \frac{{{p_1}}}{{{p_2}}}\)
C. \({l_{kt}} = R*T*\ln \frac{{{v_1}}}{{{v_2}}}\)
D. \({l_{kt}} = R*T*\ln \frac{{{T_1}}}{{{T_2}}}\)
-
Câu 5:
Quá trình đa biến có n = 1 là quá trình:
A. Đẳng tích
B. Đẳng áp
C. Đẳng nhiệt
D. Đoạn nhiệt
-
Câu 6:
Tường phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt dày \({\delta _1}\) = 150mm, lớp gạch đỏ dày \({\delta _2}\) = 300mm, hệ số dẫn nhiệt \({\lambda _1}\) = 0,93W/(m.độ), \({\lambda _2}\) = 0,7W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì không đổi là 1500°C và 70°C. Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m2 ) bằng:
A. 2406
B. 2500
C. 2450
D. 2424
-
Câu 7:
Đại lượng nào dưới đây là đại lượng chỉ đúng trong quá trình đẳng áp 1-2 của khí lý tưởng:
A. \(\Delta u = 0\)
B. \(\Delta h = {c_p}*\Delta T\)
C. \(\Delta s = {c_p}*\ln \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}}\)
D. \(dl = p*dv = 0\)
-
Câu 8:
Khi thiết lập định luật nhiệt động 1 cho hệ thống hở:
A. Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn khối lượng
B. Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn năng lượng
C. Cần thiết cả 2 nguyên tắc trên
D. Không cần thiết 2 nguyên tắc trên
-
Câu 9:
Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 55°C, nguồn lạnh t2 = 10°C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:
A. 6,29
B. 6,89
C. 5,19
D. 4,93
-
Câu 10:
Nhiệt lượng được tính theo nhiệt dung riêng như sau:
A. dq = c.dt
B. \(q = c\int\limits_{{t_1}}^{{t_2}} {dt} \)
C. \(q = c.\Delta t\)
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 11:
Nhiệt lượng cấp cho chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích bằng:
A. \({q_1} = c*{T_1}*{\varepsilon ^{k - 1}}*(\lambda - 1)\)
B. \({q_1} = {c_v}*{T_1}*(\lambda - 1)\)
C. \({q_1} = c_v*{T_1}*{\varepsilon ^{k - 1}}*(\lambda - 1)\)
D. \({q_1} = c_p*{T_1}*{\varepsilon ^{k - 1}}*(\lambda - 1)\)
-
Câu 12:
Quá trình đẳng nhiệt là một trường hợp riêng của quá trình đa biến khi số mũ đa biến …
A. … n = 0.
B. … n = 1.
C. … n = k.
D. … n = ± ∞
-
Câu 13:
Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có điều kiện biên loại 2 là:
A. Cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng
B. Cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn
C. Cho biết tiếp xúc lý tưởng giữa hai bề mặt vật rắn
D. Cho biết mật độ dòng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn
-
Câu 14:
1kg không khí có p1 = 1bar, T1 = 308K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 8 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng:
A. -251
B. -280
C. -225
D. -176
-
Câu 15:
Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Hệ số làm lạnh bằng:
A. 3,52
B. 5,52
C. 4,52
D. 6,52
-
Câu 16:
Mật độ dòng nhiệt truyền qua vách phẳng rộng q = 8000W/m2 , nhiệt độ bề mặt trong và bề mặt ngoài duy trì không đổi t1 = 100°C, t2 = 90°C, hệ số dẫn nhiệt \(\lambda \) =40W/(m.°C/. Chiều dày \(\delta \) (mm) của vách bằng:
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
-
Câu 17:
Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:
A. pVμ = RμT
B. pVμ = μ.RT
C. \(pv = \frac{{{R_\mu }}}{\mu }T\)
D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 18:
1kg không khí có p1 = 1bar, t1 = 45°C, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 5 lần. Thể tích riêng v2 (m3/kg) bằng:
A. 0,222
B. 0,289
C. 0,178
D. 0,168
-
Câu 19:
Tiêu chuẩn Prandtl đặc trưng chủ yếu cho yếu tố nào?
A. Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu
B. Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu
C. Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu
D. Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu
-
Câu 20:
Nhiệt lượng cấp cho quá trình có thể biểu thị bằng diện tích trên đồ thị:
A. p-v
B. T-s
C. Cả p-v và T-s
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 21:
Tiêu chuẩn Grashoff đặc trưng chủ yếu cho yếu tố nào?
A. Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu.
B. Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu.
C. Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu.
D. Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu.
-
Câu 22:
Mọi dụng cụ đo áp suất trong kỹ thuật, hầu hết đều chỉ 2 loại:
A. Áp suất tuyệt đối và Áp suất dư
B. Áp suất dư và độ chân không
C. Áp suất tuyệt đối và độ chân không
-
Câu 23:
Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng tích của khí lý tưởng:
A. Bằng độ biến thiên nội năng
B. Bằng độ biến thiên enthalpy
C. Bằng độ biến thiên entropy
D. Bằng công kỹ thuật
-
Câu 24:
Trong quá trình đoan nhiệt:
A. Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ
B. Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành enthalpy của hệ
C. Tỷ lệ giữa công kỹ thuật và công thay đổi thể tích là một hằng số
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 25:
Không khí thực hiện quá trình đa biến có V1 = 10m3 , p1 = 1bar , p2 = 8bar , n = 1,30. Nhiệt lượng Q tham gia quá trình (kJ) bằng:
A. -513
B. -723
C. -323
D. -1360