535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính
Bộ 535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Kế toán và Tài chính có thêm tài liệu học tập cũng như ôn thi đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Kế toán chi tiết là:
A. Ghi chép tỉ mỉ, chi tiết từng đối tượng kế toán
B. Phản ánh trên tài khoản cấp 2 và sổ chi tiết
C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền
D. Các nội dung trên
-
Câu 2:
Các tài khoản điều chỉnh giảm (như tài khoản 139, 159, 229, 214…) có nguyên tắc ghi chép:
A. Giống nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh
B. Ngược lại với nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh
C. Cả hai câu trên đều sai
D. Cả hai câu trên đều đúng
-
Câu 3:
Thời điểm ghi nhận doanh thu về cung cấp dịch vụ là thời điểm:
A. Hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc lập hóa đơn cung ứng dịch vụ
B. Người mua trả tiền cho người bán
C. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 4:
Thuế Giá trị gia tăng là một loại thuế đánh vào:
A. Doanh thu bán hàng
B. Tiền lương phải trả cho lao động
C. Giá của nguyên vật liệu
D. Lợi nhuận của doanh nghiệp
-
Câu 5:
Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư của TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:
A. Nếu Dư Nợ sẽ phản ánh bên tài sản, Dư có sẽ phản ánh bên nguồn vốn
B. Luôn phản ánh bên phần NGUỒN VỐN
C. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 6:
Thời gian luân chuyển của vật liệu:
A. Dưới 1 năm
B. Trên 1 năm
C. Trong vòng một chu kỳ kinh doanh hoặc trong vòng một năm
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 7:
Doanh nghiệp H có tài sản 500.000.000 và Vốn chủ sở hữu 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế tóan tổng tài sản tăng thêm 100.000.000 và vốn chủ sở hữu tăng thêm 20.000.000. Vậy Nợ phải trả của doanh nghiệp H sẽ là:
A. 180.000.000
B. 200.000.000
C. 80.000.000
D. 100.000.000
-
Câu 8:
Giá trị còn lại của TSCĐ đƣợc xác định bằng:
A. Nguyên giá + Hao mòn lũy kế
B. Nguyên giá – Hao mòn lũy kế
C. Hao mòn lũy kế - Nguyên giá
D. Hao mòn lũy kế + Nguyên giá
-
Câu 9:
Cho biết thủ tục phân tích thực hiện khi kiểm toán tiền?
A. So sánh số dư tiền và các khoản tương đương tiền năm nay so với năm trước, giải thích những biến động bất thường
B. Chứng kiến kiểm kê quỹ tiền mặt
C. Lập và gửi thư xác nhận số dư tài khoản tiền gửi ngân hàng
D. Đọc lướt Sổ cái để phát hiện những nghiệp vụ bất thường
-
Câu 10:
Các yêu cầu kiểm soát nội bộ đối với tiền là:
A. Thu đủ
B. Chi đúng
C. Duy trì số dư tồn quỹ hợp lý
D. Thu đủ, chi đúng, duy trì số dư tồn quỹ hợp lý
-
Câu 11:
Xác định câu đúng nhất?
A. Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ chênh lệch đánh giá lại tài sản
B. Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ thặng dư vốn cổ phần
-
Câu 12:
Mục đích của báo cáo lưu chuyển tiền tệ là:
A. Cung cấp cho người sử dụng thông tin có cơ sở để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp
B. Cung cấp cho người sử dụng thông tin có cơ sở để đánh giá khả năng tạo ra các khoản tiền và việc sử dụng những khoản tiền đã tạo ra trong hoạt động sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp
C. Cung cấp cho người sử dụng thông tin có cơ sở để đánh giá khả năng tạo ra lợi nhuận và việc phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án
-
Câu 13:
“ Biên lai thu tiền “ được sử dụng khi:
A. Thu tiền bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Chi tiền
C. Thu tiền phạt, thu lệ phí, phí.. và các trường hợp khách hàng nộp séc thanh toán nợ
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
-
Câu 14:
Chi phí bảo hiểm cho xe cơ giới trong doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải, kế toán ghi tăng:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí khác
D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
-
Câu 15:
Nguyên tắc cơ sở dồn tích là nguyên tắc ghi nhận các giao dịch và sự kiện vào:
A. Thời điểm phát sinh
B. Thời điểm thực thu, thực chi tiền
C. A hoặc B đều đúng
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 16:
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư” có thể được lập theo phương pháp:
A. Phương pháp trực tiếp hoặc phương pháp gián tiếp tùy thuộc vào doanh nghiệp lựa chọn
B. Phương pháp trực tiếp
C. Phương pháp gián tiếp
D. Tất cả các phương án trên đều sai
-
Câu 17:
Các khoản phải thu thương mại có thể gồm:
A. Phải thu của khách hàng
B. Phải thu về tạm ứng
C. Khoản ứng trước cho người bán
D. Cả câu a và c
-
Câu 18:
Xác định câu đúng nhất?
A. Vốn góp bằng tài sản phải phản ánh tăng Vốn đầu tư của chủ sở hữu theo giá đánh giá lại của tài sản được các bên góp vốn chấp nhận
B. Vốn góp bằng tài sản phải phản ánh tăng Vốn đầu tư của chủ sở hữu theo giá giá trị còn lại của tài sản được góp vốn đưa ra
C. Vốn góp bằng tài sản phải phản ánh tăng Vốn đầu tư của chủ sở hữu theo giá thị do bên nhận góp vốn xác định
-
Câu 19:
Thông tin về tổng tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm được trình bày ở báo cáo nào sau đây:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Cả 3 báo cáo trên
-
Câu 20:
Trên thực tế biểu hiện của tài khoản là:
A. Các sổ kế toán
B. Các chứng từ kế toán
C. Các tài khoản chữ T
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 21:
Doanh nghiệp lập dự phòng phải thu khó đòi khi:
A. Các khoản nợ phải thu lớn hơn các khoản nợ phải trả
B. Các khoản nợ phải thu quá lớn so với các khoản mục khác trong tổng tài sản
C. Khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác nhận của khách nợ về số tiền còn nợ và khoản nợ này đã quá hạn theo những quy định của TT228
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Hai ông An và Bình góp vốn để thành lập công ty TNHH An Bình vào ngày 01.06.N với số vốn cam kết là 500 triệu mỗi người. Tuy nhiên ông An đã góp đủ tiền, còn ông Bình mới góp 200 triệu bằng tiền mặt, số còn lại chưa góp. Vậy khi này kế toán phản ánh số tiền ông Bình góp vốn như thế nào ?
A. Nợ TK 111 : 200 triệu Có TK411 : 200 triệu
B. Nợ TK 111: 200 triệu Nợ TK 1388: 300 triệu Có TK411 : 500 triệu
C. Nợ TK 111 : 500 triệu Có TK 411 : 500 triệu
D. Nợ TK 111: 300 triệu Nợ TK 1388: 200 triệu Có TK411 500 triệu
-
Câu 23:
Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên các tài khoản tổng hợp, kế toán lập:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối tài khoản
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Các nội dung trên
-
Câu 24:
Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh khi thanh toán một khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ là chênh lệch giữa:
A. Tỷ giá ghi sổ của khoản nợ và tỷ giá tại thời điểm trả nợ
B. Tỷ giá ghi sổ của khoản nợ và tỷ giá xuất ngoại tệ để trả nợ
C. Tỷ giá tại thời điểm phát sinh khoản nợ và tỷ giá xuất ngoại tệ dùng để trả nợ
-
Câu 25:
Trị giá nguyên vật liệu sử dụng sửa chữa sản phẩm hỏng được:
A. Tính vào giá vốn hàng bán
B. Tính vào giá thành sản phẩm 197
C. Tính vào chi phí sản xuất chung
D. Tính vào chi phí khác