500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Trong năm, Anh H có thu nhập từ tiền lương là 4,5 triệu đồng / tháng (sau khi trừ BHXH, BHYT) và tổng tiền thưởng nhân ngày 30/4, 1/5, 2/9 trong năm là 5 triệu đồng. Anh H không có người phụ thuộc và không có khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo nào trong năm, thuế TNCN anh H phải nộp là:
A. 550.000 đồng
B. 300.000 đồng
C. Số khác
D. Không phải nộp thuế
-
Câu 2:
Căn cứ tính thuế nhà đất là:
A. Diện tích đất, giá đất do UBND cấp tỉnh quy định và thuế suất thuế nhà đất
B. Diện tích đất, hạng đất và thuế suất thuế nhà đất tương ứng với hạng đất
C. Diện tích đất, hạng đất và mức thuế đất
D. Không phải các phương án trên
-
Câu 3:
Đối tượng chịu thuế tài nguyên bao gồm:
A. Tài nguyên thiên nhiên và tài nguyên nhân tạo
B. Tài nguyên thiên nhiên dưới lòng đất
C. Khoáng sản và dầu thô, khí thiên nhiên, khí than
D. Tài nguyên thiên nhiên trong phạm vi đất liền, hải đảo, nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế về thềm lục địa của Việt Nam
-
Câu 4:
Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ như thế nào?
A. Khấu trừ toàn bộ
B. Khấu trừ 50%
C. Không được khấu trừ
-
Câu 5:
Doanh nghiệp A có hoá đơn giá trị gia tăng mua vào lập ngày 12/05/2009. Trong kỳ kê khai thuế tháng 5/2009, doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai hoá đơn này. Thời hạn kê khai, khấu trừ bổ sung tối đa là vào kỳ khai thuế tháng mấy?
A. Tháng 8/2009
B. Tháng 9/2009
C. Tháng 10/2009
D. Tháng 11/2009
-
Câu 6:
DN được hoàn thuế bảo vệ môi trường:
A. Nợ tk 6425/ Có tk 3338
B. Nợ tk 3338/ Có tk 642, 711
C. Nợ tk 111, 112/ Có tk 642
D. Nợ tk 642/ Có tk 111, 112, 711
-
Câu 7:
Một gia đình có 2 con nhỏ và một mẹ già không có thu nhập. Thu nhập của người chồng là 17triệu đồng/tháng. Thu nhập của người vợ bị tàn tật là 450.000đồng/tháng. Thu nhập tính thuế bình quân một tháng là bao nhiêu?
A. 5.500.000 đồng
B. 6.200.000 đồng
C. 6.500.000 đồng
D. 6.600.000 đồng
-
Câu 8:
Tài khoản để kế toán thuế môn bài là:
A. TK3338
B. TK333
C. TK3331
D. TK3332
-
Câu 9:
Sau khi nộp Tờ khai Quyết toán thuế năm 2006, doanh nghiệp A phát hiện khai thiếu chỉ tiêu doanh thu khác. Trường hợp của Doanh nghiệp A có được khai bổ sung hay không? Được biết cơ quan thuế chưa ra quyết định thanh tra, kiểm tra đối với doanh nghiệp A
A. Có
B. Không
-
Câu 10:
Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì được chuyển lỗ:
A. Trong thời hạn 5 năm, kể từ năm phát sinh lỗ
B. Trong thời hạn 6 năm, kể từ năm phát sinh lỗ
C. Không giới hạn thời gian chuyển lỗ
-
Câu 11:
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt là loại nào trong các loại sau:
A. TK01/TTĐB
B. TK01/TNCN
C. TK01/GTGT
D. TK01/TNDN
-
Câu 12:
Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Số thuế TNCN ông A phải nộp là:
A. 140.000đ
B. 250.000đ
C. 350.000đ
D. 500.000đ
-
Câu 13:
Các loại thuế, phí, lệ phí được phản ánh trên các tài khoản nào?
A. TK333, TK133
B. TK827, TK341
C. TK243, TK133
D. Tất cả đáp án đều đúng
-
Câu 14:
Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT:
A. Theo mẫu 03/GTGT
B. Theo mẫu 04/GTGT
C. Theo mẫu 06/GTGT
D. Thoe mẫu 05/GTGT
-
Câu 15:
Đơn vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (người mua tả 1 phần để nhận hàng, phải trả lãi cho số hàng trả chậm,…) kế toán ghi:
A. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3331
B. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3387, Có Tk 3331
C. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 333, Có Tk 338
D. Nợ Tk 111, 112, Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3387
-
Câu 16:
Kế toán tập hợp chi phí XDCB, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…
B. Nợ Tk 627, Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112, 331,…
C. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
D. Nợ Tk 241, Nợ Tk 3331/ Có Tk 111, 112, 331,…
-
Câu 17:
Các trường hợp thuộc diện kiểm tra hồ sơ trước khi hoàn thuế là:
A. Hoàn thuế theo quy định của điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên
B. Người nộp thuế đề nghị hoàn thuế lần đầu
C. Người nộp thuế đã có hành vi trốn thuế, gian lận về thuế trong thời hạn 2 năm tính từ thời điểm đề nghị hoàn thuế trở về trước
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 18:
Khi nộp thuế trước bạ bằng ủy nhiệm chi, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 6422/ Có Tk 3338
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112
-
Câu 19:
Trong lần đi kiểm tra tại địa bàn quản lý, một chiến sỹ Công an phường X tên là Nguyễn Văn A thấy có hai quán phở có quy mô như nhau nhưng khi tìm hiểu kỹ thì thấy chủ hai quán phở có số thuế nộp hàng tháng là khác nhau. Chiến sỹ công an A đang là thành viên của hội đồng tư vấn phường X. Công an A nghĩ rằng đây là việc của cơ quan quản lý thuế nên không can thiệp. Hãy cho biết nhận định của chiến sỹ công an A đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là loại khai thuế theo:
A. Khai thuế năm
B. Theo 2 kỳ
C. 6 tháng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Nguyên tắc khấu trừ thuế là:
A. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ toàn bộ, kể cả thuế GTGT không được bồi thường của hàng hóa, dịch chịu thuế bị tổn thất
B. Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ nào được kê khai khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của kỳ đó
C. Tất cả các phương án
-
Câu 22:
Khoản chi nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?
A. Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật
B. Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng kê và bảng kê này thực hiện theo đúng quy định của pháp luật
C. Khoản chi thưởng sáng kiến, cải tiến có quy chế quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải tiến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến
-
Câu 23:
Kế toán tập hợp chi phí XDCB, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…
B. Nợ Tk 627, Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112, 331,…
C. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
D. Nợ Tk 241, Nợ Tk 3331/ Có Tk 111, 112, 331,…
-
Câu 24:
Ông A có thu nhập từ bản quyền tác giả do nhà xuất bản trả một lần là 120 triệu đồng. Ông A trích 10 triệu đồng ủng hộ quỹ nạn nhân chất độc da cam dioxin. Thuế TNCN ông A phải nộp với thu nhập từ bản quyền là:
A. 6 triệu đồng
B. 5,5 triệu đồng
C. 5 triệu đồng
D. Số khác
-
Câu 25:
Trường hợp xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:
A. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế
B. Giá xây dựng, lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế giá trị gia tăng
C. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng
D. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế giá trị gia tăng