400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về điện trở, định luật Ohm, mạch điện, tụ điện, quá trình nạp điện,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Một Op-amp có hệ số hồi tiếp 0.1. Avol = 200000. Tính độ lợi:
A. 9.9995
B. 9.9990
C. 99.990
D. 99.995
-
Câu 2:
Cho mạch như hình 2-6. Độ lợi công suất theo dB là:
A. 50.9
B. 73.3
C. 73.24
D. 44.1
-
Câu 3:
Cho một mạch khuếch đại có độ lợi áp Av và độ lợi dòng Ai thì độ lợi công suất được tính.
A. AP = Ai + Av
B. AP = Ai . Av
C. AP = Ai - Av
D. AP = Ai / Av
-
Câu 4:
Khi transistor NPN dẫn, đa số electron sẽ đổ:
A. Từ C đến E
B. Từ E đến C
C. Câu a và b đều đúng
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 5:
Cho IC như hình vẽ:IC được đóng gói dạng:
A. DIP 14
B. DIP7
C. SIP 14
D. SIP 7
-
Câu 6:
Hãy cho biết phát biểu nào SAI khi nói về Mạch khuếch đại vi sai:
A. Mạch khuếch đại vi sai có hai ngõ vào và hai ngõ ra.
B. Mạch khuếch đại vi sai giảm trôi điện áp DC.
C. Mạch khuếch đại vi sai làm tăng khả năng chống nhiễu.
D. Mạch khuếch đại vi sai có cấu trúc đơn giản
-
Câu 7:
Một Op-amp lý tưởng có hệ số khuếch đại vòng hở:
A. Rất nhỏ.
B. Phụ thuộc vào hệ số hồi tiếp.
C. Phụ thuộc vào các linh kiện bên ngoài mạch.
D. Rất lớn
-
Câu 8:
Cho điện trở có thứ tự các vòng màu: đỏ, tím, cam, vàng kim. Hỏi điện trở trên có trị số bao nhiêu?
A. 27kΩ ± 5%
B. 27kΩ ± 10%
C. 270Ω ± 5%
D. 270Ω± 10%
-
Câu 9:
Cấu tạo của Transistor lưỡng cực gồm:
A. 2 lớp bán dẫn
B. 3 lớp bán dẫn
C. 4 lớp bán dẫn
D. 5 lớp bán dẫn
-
Câu 10:
Mạch KĐ là mạch:
A. Tăng điện áp
B. Tăng công suất
C. Tăng dòng điện
D. Cả 3 câu đúng
-
Câu 11:
Khi BJT dẫn điện thì:
A. Mối nối P-N giữa B và E được phân cực thuận
B. Mối nối P-N giữa B và C được phân cực nghịch
C. Câu a và b đều đúng
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 12:
Trong quá trình nạp điện, tụ điện có hiệu điện thế giữa hai đầu tụ:
A. Lúc đầu tăng sau đó giảm
B. Lúc đầu giảm sau đó tăng
C. Giảm dần theo hàm số mũ
D. Tăng dần theo hàm số mũ
-
Câu 13:
Chất bán dẫn loại N là:
A. Chất bán dẫn có số electron tự do nhiều hơn số lỗ trống.
B. Chất bán dẫn có số electron nhiều hơn số lỗ trống.
C. Chất bán dẫn có số electron tự do ít hơn số lỗ trống.
D. Chất bán dẫn có số electron bằng số lỗ trống.
-
Câu 14:
Hai điện trở R1, R2 ghép song song, điện trở tương đương của chúng:
A. \({R_1} + {R_2}\)
B. \(\frac{{{R_1} + {R_2}}}{{{R_1}.{R_2}}}\)
C. \(\frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 15:
Diodbán dẫn được phân cực thuận khi điện áp đặt lên diod phải:
A. UAK= UD
B. UAK ≥ UD
C. UAK ≤ UD
D. UAK= 0
-
Câu 16:
Ký hiệu linh kiện hình 2.1 là:
A. Ký hiệu Diode
B. Ký hiệu mạch khuếch đại vi sai.
C. Ký hiệu mạch khuếch đại.
D. Ký hiệu khuếch đại Op-amp (hay khuếch đại thuật toán)
-
Câu 17:
Mạch khuếch đại vi sai cơ bản là mạch gồm 2 transistor ghép chung với nhau theo kiểu:
A. Cực E chung, nhưng 2 transistor khác nhau như: C1815 và D468,…
B. Cực E chung, nhưng 2 trasistor giống nhau như: C1815
C. Cực C chung, nhưng 2 trasistor giống nhau
D. Cực C chung, nhưng 2 trasistor khác nhau.
-
Câu 18:
Khi tiếp xúc P-N phân cực thuận thì:
A. Hàng rào thế năng giảm, bề dày lớp tiếp xúc tăng, điện trở lớp tiếp xúc tăng.
B. Hàng rào thế năng tăng, bề dày lớp tiếp xúc giảm, điện trở lớp tiếp xúc giảm.
C. Hàng rào thế năng giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm, điện trở lớp tiếp xúc giảm.
D. Hàng rào thế năng tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng, điện trở lớp tiếp xúc tăng.
-
Câu 19:
Vi mạch khuếch đại điện áp thuộc loại:
A. Vi mạch lai
B. Vi mạch số
C. Vi mạch tuyến tính
D. Tổ hợp vi mạch transistor, diod
-
Câu 20:
BW độ lợi đơn vị của Op-amp TL081C là:
A. 1 MHz
B. 2 MHz
C. 3 MHz
D. 4 MHz
-
Câu 21:
Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ điện được gọi là:
A. Cảm kháng
B. Dung kháng
C. Điện trở thuần
D. Tổng trở
-
Câu 22:
Xét mạch khuếch đại dòng điện biết Iin= 100mA, Iout= 1A; hãy cho biết độ lợi dòng là:
A. 10 mA
B. 10
C. 10 dB.
D. 0.1
-
Câu 23:
TRIAC là một linh kiện:
A. Thụ động
B. Có vùng điện trở âm
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng
-
Câu 24:
Trong Trasistor lưỡng cực loại N-P-N, hạt dẫn đa số trong cực gốc (cực B) là:
A. Cả điện tử tự do và lỗ trống
B. Các lỗ trống
C. Các điện tử tự do
D. Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Một Op-amp có hệ số hồi tiếp 0.1. Avol = 200000, Zin = 4M. Tính tổng trở vào hiệu dụng:
A. 80G
B. 0.0025
C. 4M
D. Cả 3 câu sai