400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về điện trở, định luật Ohm, mạch điện, tụ điện, quá trình nạp điện,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Diode Varicap là diode:
A. Biến dung
B. Zener
C. Photodiode
D. LED
-
Câu 2:
Cho mạch như hình 2-6. Độ lợi dòng theo dB là:
A. 37.3
B. 73.24
C. 73.3
D. 50.9
-
Câu 3:
Transistor mắc kiểu cực thu chung được gọi là mắc kiểu:
A. CC
B. CB
C. CE
D. CS
-
Câu 4:
R, L, C là loại linh kiện:
A. Bán dẫn
B. Tích cực
C. Thụ động
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Vi mạch khuếch đại điện áp thuộc loại:
A. Vi mạch lai
B. Vi mạch số
C. Vi mạch tuyến tính
D. Tổ hợp vi mạch transistor, diod
-
Câu 6:
Một nguyên tử khi không cân bằng điện thì trở thành ion:
A. Ion dương khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
B. Ion âm khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
C. Câu a và b đều đúng
D. Câu a và b đều sai
-
Câu 7:
BJT được sử dụng để:
A. Ngăn cao tần
B. Hạn dòng
C. Chỉnh lưu
D. Khuếch đại
-
Câu 8:
Khi transistor làm việc ở vùng khuếch đại tuyến tính ta có:
A. \({I_C} = \beta {I_E}\)
B. \({I_B} = \beta {I_C}\)
C. \({I_C} = \beta {I_B}\)
D. \({I_C} = \frac{{{I_B}}}{\beta }\)
-
Câu 9:
Tổng trở vào của mạch khuếch đại không đảo:
A. Zi= Rid. AOL/AV
B. Lớn hơn tổng trở vào của mạch đảo
C. Nhỏ hơn tổng trở vào của mạch đảo
D. Câu a và b đúng
-
Câu 10:
Dung kháng là đại lượng:
A. Không phụ thuộc điện dung của tụ
B. Bằng điện dung của tụ
C. Tỷ lệ thuận với điện dung của tụ
D. Tỷ lệ nghịch với điện dung của tụ
-
Câu 11:
Khi nhiệt độ tăng làm giảm giá trị điện trở là:
A. Điện trở nhiệt dương
B. Điện trở quang
C. Điện trở nhiệt âm
D. Tất cả đều sai
-
Câu 12:
Tính chất có hướng của điện năng được gọi là:
A. Cực tính
B. Điện áp
C. Nguồn
D. Newton
-
Câu 13:
Đặc tính tổng trở ngõ vào mạch khuếch đại là:
A. Phụ thuộc vào giá trị điện trở tải của mạch khuếch đại
B. Tổng trở vào phối hợp với tổng trở nguồn để truyền công suất cực đại.
C. Phụ thuộc vào toàn bộ các linh kiện trong mạch.
D. Luôn luôn là một hằng số.
-
Câu 14:
Trên thân Op_amp có ghi TL081M thì “MILITARY”.
A. IC được sản xuất cho cấp thương mại
B. IC được sản xuất cho cấp công nghiệp
C. IC được sản xuất cho cấp quân sự
D. Không có thông tin để xác định cấp sử dụng
-
Câu 15:
Động cơ điện DC làm việc ở 220 volts và 660 watts sẽ tạo dòng điện là:
A. 1 amp
B. 2 amp
C. 3 amp
D. 4 amp
-
Câu 16:
SCR là linh kiện:
A. Bán dẫn
B. Thụ động
C. Dẫn điện
D. Cách điện
-
Câu 17:
Khi BJT dẫn điện thì:
A. Mối nối P-N giữa B và E được phân cực thuận
B. Mối nối P-N giữa B và C được phân cực nghịch
C. Câu a và b đều đúng
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 18:
Đối với dòng điện trong mạch tăng. Điện áp phải_____ và /hay điện trở phải ____.
A. Tăng, giảm
B. Giảm, tăng
C. Tăng, tăng
D. Giảm, giảm.
-
Câu 19:
Mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu diode, trong đó sử dụng:
A. 2 diode để chỉnh lưu
B. 1 diode để chỉnh lưu
C. 3 diode để chỉnh lưu
D. 4 diode để chỉnh lưu
-
Câu 20:
Đơn vị của cảm kháng là:
A. Ω
B. m
C. A
D. H
-
Câu 21:
Diode Zener chỉ ổn áp được mức điện áp:
A. 5V
B. 12V
C. 6V
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 22:
Mạch khuếch đại hạng A là mạch khuếch đại:
A. Toàn sóng
B. Một bán kỳ
C. Một nửa bán kỳ
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 23:
Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy tính giá trị điện trở để có dòng điện chạy qua diod xấp xỉ 10mA?
A. 430kΩ
B. 1kΩ
C. 430Ω
D. 500Ω
-
Câu 24:
Bán dẫn loại P của Diode được gọi là:
A. Catốt
B. Anode
C. Nền
D. Phát
-
Câu 25:
Proton là hạt:
A. Mang điện tích dương
B. Mang điện tích âm
C. Không mang điện tích
D. Chỉ có câu a đúng