370 câu trắc nghiệm Địa lý du lịch Việt Nam
Bộ câu hỏi trắc nghiệm gồm 370 câu Địa lý du lịch Việt Nam có đáp án giúp các bạn củng cố thêm kiến thức nhằm đạt kết quả cao nhất cho kì thi sắp đến. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
“Sự mâu thuẫn về tôn giáo, tín ngưỡng, lối sống và truyền thống văn hóa giữa khách du lịch và cộng đồng địa phương dẫn đến sự khó chịu, phản cảm của du khách, thái độ ứng xử thiếu thân thiện với khách du lịch của cư dân bản địa” đươc gọi là gì?
A. Cạnh tranh nguồn lực hạn chế
B. Phát triển quá mức
C. Xung đột văn hóa
D. Phá hủy các nguồn tài nguyên du lịch
-
Câu 2:
Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đen năm 2030 xác định: 'Tham quan tìm hiểu các di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, du lịch biển, du lịch sinh thái, tìm hiểu văn hóa - lịch sử" là sản phẩm du lịch đặc trưng của những tỉnh nào?
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình
B. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Bà Rịa - Vũng Tàu,
C. Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Yếu tố nào sau đây tạo nên sự hấp dẫn khách du lịch của Hội An?
A. Hệ thống đền đài đồ sộ
B. Điều kiện khi hậu mát mẻ
C. Không gian kiến trúc cực kỳ đặc sắc
D. Tất cả các ý kiến nêu trên
-
Câu 4:
Lễ hội bỏ mả diễn ra tại vùng nào?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
-
Câu 5:
Vùng du lịch Bắc bộ chia thành mấy tiểu vùng du lịch:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Một biểu tượng văn hóa gắn liền với nền văn minh sông Hồng đặc trưng là:
A. Cồng Chiêng
B. Trống đồng Ngọc lũ
C. Trống đồng Đông Sơn
D. Nhà Sàn
-
Câu 7:
Cầu du lịch chịu ảnh hưởng của các nhân tố sau, nhân tố nào quyết định quy mô và cơ cấu nhu cầu?
A. Nhóm nhân tố văn hóa – xã hội
B. Nhóm nhân tố kinh tế
C. Sự phát triển khoa học kỹ thuật
D. Tài nguyên du lịch
-
Câu 8:
Ở Việt Nam lập kỉ lục cáp treo dài nhất thế giới ở công trình nào?
A. Cáp treo vượt biển vịnh Vinpearl Land (Khánh Hòa)
B. Cáp treo phanxipang (Lào Cai)
C. Cáp treo Tây Thiên (Vĩnh phúc)
D. Cáp treo Bà Nà (Đà Nẵng)
-
Câu 9:
Quan niệm nào sau đây nói chính xác về tài nguyên du lịch nhân văn?
A. Tài nguyên du lịch nhân văn là là tài nguyên do con người tạo ra
B. Tài nguyên du lịch nhân văn gồm truyền thống văn hóa, yếu tố văn hóa, văn nghệ dân gian, các di tích, các công trình đương đại và các di sản văn hóa được khai thác phục vụ du lịch
C. Thài nguyên du lịch nhân văn tập trung ở các thành phố lớn
D. Có nhiều núi cao hiểm trở
-
Câu 10:
Những nhân vật nào trong lịch sử Việt Nam được tổ chức văn hóa Thế giới phong tặng “danh nhân văn hóa thế giới”:
A. Nguyễn Du, Lý Thường Kiệt, Hồ Chí Minh
B. Nguyễn Trãi, trần Hưng Đạo, Hồ Chí Minh
C. Nguyễn Du, Nguyễn Trãi, Hồ Chí Minh
D. Nguyễn Huệ, Trần Hưng Đạo, Hồ Chí Minh
-
Câu 11:
Lễ hội gồm những phần nào sau đây?
A. Phần cúng và phần tế
B. Phần lễ và phần hội
C. Phần biểu diễn và phần trò chơi
D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 12:
Khi đến vùng đất Ngũ Hành sơn thuộc tỉnh Quảng Nam có 1 làng nghề rất nổi tiếng chuyên sản xuất đồ mỹ nghệ bằng đá cẩm thạch đó là làng nghề:
A. Làng mĩ nghệ Ngũ Hành
B. Làng mĩ nghệ quảng Nam
C. Làng mỹ nghệ Non Nước
D. Làng mỹ nghệ Mỹ Sơn
-
Câu 13:
Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn?
A. Các đối tượng du lịch gắn với dân tộc
B. Các đối tượng văn hóa thể thao
C. Cảnh quan tự nhiên
D. Các công trinh kiến trúc
-
Câu 14:
Một làng nghề làm gốm nổi tiếng ở nước ta ở vùng Bắc Bộ thuộc vùng:
A. Lào Cai
B. Ninh Bình
C. Bát Tràng
D. Hội An
-
Câu 15:
Một làng nghề nổi tiếng ở vùng bắc bộ nước ta là làng nào sau đây?
A. Làng gốm Phước Tích
B. Làng gốm Thanh Hà
C. Làng gốm Bát Tràng
D. Làng gốm Bàu Trúc
-
Câu 16:
Trong các loại hình du lịch biển đảo ở miền bắc, điểm và khu du lịch nào nổi tiếng trong và ngoài nước?
A. Khu du lịch Bãi Cháy - Hạ Long Quảng Ninh
B. Khu du lịch bãi tắm sầm Sơn - Thanh Hóa
C. Khu du lịch Đồ Sơn, Cát Bà - Hải Phòng
D. Khu du lịch bãi tắm Cửa Lò - Nghệ An
-
Câu 17:
Trong các vai trò của loại hình du lịch sau, vai trò nào đáp ứng mục tiêu chuyến du lịch của khách?
A. Các loại hình đóng vai trò để nâng cao hiệu quả kinh tế
B. Các loại hình du lịch là cơ sở để thiết kế cấu trúc và phát triển các Tour, tuyến du lịch
C. Các loại hình du lịch đóng vai trò thỏa mãn nhu cầu có tính mục tiêu của chuyến đi và thúc đẩy ngành du lịch phát triển
D. Các loại hình du lịch là cơ sở để tạo lập hình ảnh của địa phương nơi đến
-
Câu 18:
Vùng du lịch Duyên hải Nam Trung Bộ:
A. 4 tỉnh
B. 5 tỉnh
C. 6 tỉnh
D. 7 tỉnh
-
Câu 19:
Điểm giống nhau về tiềm năng giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Phát triển thủy điện
B. Có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ
C. Có một mùa đông lạnh
D. Có các vũng, vịnh để xây dựng cảng
-
Câu 20:
Quốc gia nào dưới đây đã phát triển tốt loại hình du lịch chữa bệnh?
A. Trung Quốc
B. Hàn Quốc
C. Malaysi
D. Hà Lan
-
Câu 21:
Di tích văn hóa khảo cổ gồm những loại nào sau đây?
A. Di tích ghi dấu những kỷ niệm ghi dấu về dân tộc hộc
B. Công trình kiến trúc, các tác phẩm nghệ thuật
C. Di chỉ cư trú và mộ táng, công trình kiến trúc cổ, thành phố cổ, tàu thuyền cổ
-
Câu 22:
Trong các khái nhiệm về phát triển du lịch bền vững sau, khái niệm nào là đúng?
A. Du lịch phát triển bền vững là tốc độ phát triển nhanh và hiệu quả cao nhưng không ảnh hưởng đến lợi ích mai sau và lợi ích các họa động khác
B. Du lịch phát triển bền vững không ảnh hưởng xấu đến môi trường
C. Du lịch phát triển bền vững là tốc độ phát triển rất nhan và đạt hiệu quả cao
D. Du lịch phát triển bền vững là vừa phát triển kinh tế vừa bảo vệ môi trường
-
Câu 23:
Di tích Hoàng Thành Thăng Long được công nhận là di sản văn hóa vào năm nào?
A. 2008
B. 2009
C. 2010
D. 2011
-
Câu 24:
Địa hình Karst là dạng địa hình gì?
A. Địa hình núi đá vôi
B. Địa hình do nước bào
C. Địa hình do gió bào mòn
D. Địa hình do nhiệt độ bào mòn
-
Câu 25:
Điểm du lịch Sapa thuộc tiểu vùng du lịch:
A. Miền núi Tây bắc
B. Duyên hải Đông Bắc
C. Du lịch trung tâm
D. Miền núi Đông Bắc
-
Câu 26:
Trong các nội dung phát triển bền vững sau, nội dung là quan trọng nhất?
A. Phát triển bển vững là sản xuất sản phẩm nhiều hên, nhưng mà sử dụng nguồn tài nguyên ít nhất
B. Phát triển bền vững là vừa phải đáp ứng nhu cầu hiện tại,vừa không tổn hại lợi ích tương lại
C. Sử dụng môi trường hợp lý và bảo vệ môi trường là một trong những nội dung cơ bản để phát triển bền vững
D. Phát triển bền vững gắn với phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ
-
Câu 27:
Trung tâm du lịch quốc gia gồm các tỉnh thành nào dưới đây?
A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng
C. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
-
Câu 28:
Di sản hỗn hợp duy nhất ở Việt Nam và Đông Nam Á được UNESCO công nhận là địa danh nào sau đây:
A. Quần thể di tích cố đô Huế
B. Thánh địa Mỹ Sơn
C. Quần thể danh thắng Tràng An
D. Vịnh Hạ Long
-
Câu 29:
Vùng Bắc Trung Bộ gồm cóc mấy tiểu vùng du lịch?
A. 3 tiểu vùng
B. 4 tiểu vùng
C. 5 tiểu vùng
D. 6 tiểu vùng
-
Câu 30:
Di tích lịch sử - văn hóa bao gồm những loại nào sau đây?
A. Di tích văn hóa khảo cổ, di tích lịch sử, văn hóa, nghệ thuật
B. Di tích văn hóa khảo cổ. lịch sử, văn hóa - nghệ thuật, danh lâm thắng cảnh
C. Di tích lịch sử, văn hóa, nghệ thuật, thắng cảnh
D. Di tích văn hóa khảo cổ, văn hóa, nghệ thuật, danh lam thắng cảnh