340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy
tracnghiem.net chia sẻ 340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án đi kèm dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kỹ thuật nhằm giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Bộ truyền xích bôi trơn nhỏ giọt, hai dãy xích, làm việc 1 ca, góc nghiêng của bộ truyền so với phương ngang là 45°, tải trong đặt lên là va đập mạnh, khoảng cách trục a ≈ 40.p; khoảng cách trục không điều chỉnh được, trên trục chủ động có: z1 = 23; n1 = 60 vg/ph; Công suất cần truyền, P1 = 3KW. Công suất tính toán của bộ truyền xích?
A. 6,114 kW
B. 5,125 kW
C. 4,138 kW
D. 3, kW
-
Câu 2:
Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên mayơ:
A. phay bằng dao phay dĩa hay ngón
B. xọc
C. truốt
D. b và c đều đúng
-
Câu 3:
Bộ truyền đai thang có d1 = 200 & d2 = 500mm. Khoảng cách trục mong muốn là 800mm. Xác định khoảng cách trục có thể sao cho sai lệch ít nhất có thể? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.
A. 836,8 mm
B. 863,8 mm
C. 683,8 mm
D. 638,8 mm
-
Câu 4:
Cấu tạo của trục gồm có:
A. Thân trục, vai trục, cổ trục.
B. Thân trục, vai trục, ngõng trục.
C. Thân trục, rãnh then, đầu trục.
D. Thân trục, lỗ tâm, đầu trục.
-
Câu 5:
Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ăn khớp ngoài có KHβ = 1,15; u = 3; ψbd = 0,8; T1=400000 Nmm; [σH] = 480 MPa; Xác định chính xác khoảng cách trục sơ bộ theo sức bền tiếp xúc?
A. 234.61
B. 209,81
C. 196,81
D. 161,91
-
Câu 6:
Độ dẻo & độ đàn hồi đai giúp bộ truyền đai có khả năng:
A. làm việc không ồn, tăng dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải
B. làm việc ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và không phòng ngừa quá tải
C. làm việc không ồn, giảm dao động khi tải trọng thay đổi và phòng ngừa quá tải
D. tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Trục quay một chiều có đường kính d = 40 mm chịu mô men xoắn T = 250000 Nmm. Xác định biên độ ứng suất xoắn khi coi ứng suất này thay đổi theo chu kỳ mạch động:
A. 9,95
B. 10,83
C. 7,56
D. 11,78
-
Câu 8:
Ren ống là ren hệ:
A. Anh bước lớn
B. mét bước nhỏ
C. Anh bước nhỏ
D. mét bước lớn
-
Câu 9:
Để khắc phục hiện tượng trượt trơn trong bánh đai, người ta dùng các biện pháp:
A. điều chỉnh lực căng đai hợp lý
B. tăng ma sát giữa đai & bánh đai
C. dùng đai răng
D. tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Một cặp bánh răng ăn khớp, khi nào chiều quay hai bánh răng cùng chiều với nhau?
A. Truyền động kín
B. Truyền động hở
C. Ăn khớp trong
D. Ăn khớp ngoài.
-
Câu 11:
Các profile của răng mối ghép then hoa thông dụng nhất là:
A. Chữ nhật
B. Thân khai
C. Tam giác
D. Hypoid
-
Câu 12:
Cho bộ truyền trục vít bánh vít có số đầu mối ren trục vít là 2, số răng bánh vít là 40 răng. Tốc độ quay của trục dẫn là 1600 vòng/phút. Hỏi số vòng quay trong một phút của bánh vít là:
A. 80 vòng/phút.
B. 40 vòng/phút
C. 800 vòng/phút.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 13:
Trong bộ truyền bánh răng có các dạng hỏng nào?
A. Răng bị gãy, răng bị mòn.
B. Răng bị tróc rỗ bề mặt.
C. Răng bị dính.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 14:
Dạng trượt nào là bản chất của bộ truyền đai:
A. Trượt trơn từng phần
B. Trượt trơn hoàn toàn
C. Đường bậc nhất
D. Tất cả các dạng trượt trên
-
Câu 15:
Bulông được chế tạo:
A. từ phôi thép tam giác, đầu được dập, ren được tiện
B. từ phôi thép lục giác, đầu được dập hay rèn, ren được tiện
C. từ phôi thép vuông, đầu được dập hay rèn, ren được cán lăn
D. từ phôi thép tròn, đầu được dập hay rèn, ren được tiện hay cán lăn
-
Câu 16:
Nhược điểm mối ghép ren là tạo ứng suất tại chân ren, vấn đề này làm:
A. tăng độ bền uốn mối ghép ren
B. giảm độ bền mỏi mối ghép ren
C. tăng độ bền mỏi mối ghép ren
D. giảm độ bền uốn mối ghép ren
-
Câu 17:
Để tăng đáng kể hiệu suất bộ truyền bánh răng, ta phải:
A. giảm tổn thất công suất do ma sát
B. tăng hệ số sử dụng bộ truyền
C. giảm tổn thất công suất do nhiệt
D. tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Lò xo xoắn ốc có chỉ số lò xo c = 4, chịu lực kéo lớn nhất là Fmax = 100 N. Ứng suất xoắn cho phép của dây lò xo là [τ] = 180 MPa. Xác định đường kính tối thiểu của dây lò xo (mm)?
A. 2,8
B. 2,7
C. 2,6
D. 2,5
-
Câu 19:
Chi tiết máy làm bằng thép chịu ứng suất không đổi, có giới hạn chảy là σch = 350 MPa, hệ số an toàn S = 1,5. Ứng suất cho phép của chi tiết máy (Mpa) là:
A. 323
B. 333
C. 223
D. 233
-
Câu 20:
Bộ truyền đai thang có d1 = 200 & d2 = 500mm. Khoảng cách trục mong muốn là 800mm. Xác định khoảng cách trục có thể sao cho sai lệch ít nhất có thể? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.
A. 836,8 mm
B. 863,8 mm
C. 683,8 mm
D. 638,8 mm
-
Câu 21:
Chi tiết máy chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ ổn định. Có hệ số đường cong mỏi m = 6; giới hạn mỏi dài hạn σ0 = 180MPa; Số chu trình cơ sở N0 = 6.106 ; ứng suất mà chi tiết máy phải chịu là σ = 200MPa. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy?
A. 3188646 chu kỳ
B. 4256854 chu kỳ
C. 3021565 chu kỳ
D. 3568532 chu kỳ
-
Câu 22:
Ổ đũa côn có α = 13°, chịu lực hướng tâm Fr = 4000N, lực dọc trục Fa = 3000N, Kđ.Kt = 1, vòng trong quay – vòng ngoài đứng yên, khả năng tải động của ổ lăn C = 52KN, số vòng quay n = 720(vg/ph). Xác định tuổi thọ tính theo giờ của ổ lăn ?
A. 20416
B. 10416
C. 30416
D. 40416
-
Câu 23:
Trong bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng khi bộ truyền làm việc lực dọc trục có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Pa = 0 N
B. Pa = 90 N
C. Pa = 180 N
D. Pa = 360 N
-
Câu 24:
Dịch chỉnh góc là:
A. điều chỉnh góc ăn khớp cặp bánh răng
B. điều chỉnh chiều cao răng
C. a & b đều đúng
D. điều chỉnh bán kính vòng lăn
-
Câu 25:
Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên trục:
A. phay bằng dao phay dĩa
B. phay bằng dao phay ngón
C. xọc rãnh
D. a & b đều đúng