310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
Tracnghiem.net chọn lọc, tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Cuối kỳ kết chuyển các khoản làm giảm trừ doanh thu, kế toán định khoản:
A. Nợ Tk 521/ Có TK 911
B. Nợ Tk 521/ Có TK 511
C. Nợ Tk 911/ Có TK 521
D. Nợ Tk 511/ Có TK 521
-
Câu 2:
Đơn vị mua hàng bán thẳng không qua kho, giá vốn của hàng bán được kế toán ghi:
A. Nợ TK 632/ Có TK331
B. Nợ TK 631/ Có TK 131
C. Nợ TK 632; Nợ TK 133/ Có TK 331
D. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 131
-
Câu 3:
Khi trích BHXH< BHYT, KPCĐ hàng kỳ phải trả cho các đối tượng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334/Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
B. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
C. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 334; Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
D. Nợ TK 622, 627, 641, 642; Nợ TK 334 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
-
Câu 4:
Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức phân loại nào không được dùng để phân loại hàng hoá:
A. Theo nguồn gốc sản xuất
B. Theo tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá
C. Theo yêu cầu quản lý và của ghi chép của kế toán
D. Theo khâu lưu thông và phương thức vận chuyển
-
Câu 5:
Yếu tố nào trong các yếu tố dưới dây KHÔNG làm giảm doanh thu bán hàng và cung câp dịch vụ:
A. Chiết khấu thương mại
B. Hàng bán bị trả lại
C. Giảm giá hàng bán
D. Thuế GTGT tính theo phương thức khấu trừ
-
Câu 6:
Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ 1 lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641/ Có TK 142
B. Nợ TK 641/ Có TK 152
C. Nợ TK 641/ Có TK 153
D. Nợ TK 641/ Có TK 242
-
Câu 7:
Khoản thu nhập nào trong các khoản thu nhập sau thuộc doanh thu hoạt động tài chính:
A. Tiền lãi ( lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn, lãi bán hàng trả chậm trả góp), cổ tức, lợi nhuận đựoc chia, doanh thu hoạt động đầu tư mua bán chứng khoản ngắn hạn, dài hạn, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn, doanh thu hoạt động tài chính khác.
B. Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua hàng.
C. Doanh thu từ hoạt động cho thuê tài sản của đơn vị chuyên cho thuê tài sản.
-
Câu 8:
Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)
B. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)
C. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)
D. Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)
-
Câu 9:
Giá trị phải tính khấu hao của TSCĐ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
A. Nguyên giá của TSCĐ
B. Thời gian sử dụng hữu ích
C. Giá trị thanh lý ước tính
D. Tất cả các yếu tố
-
Câu 10:
Chữa sổ kế toán theo phương pháp ghi bổ sung được áp dụng trong trường hợp nào?
A. Khi sổ sót nghiệp vụ kinh tế hoặc ghi sai số liệu mà số ghi sai nhỏ hơn số đúng được phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán và không sai quan hệ đối ứng tài khoản. hoặc ghi sót nghiệp vụ kinh tế hay ghi sai số liệu mà số ghi sai nhỏ hơn số đúng được phát hiện trước khi đã cộng sổ kế toán mà không sai quan hệ đối ứng tài khoản.
B. Khi số ghi sai nhỏ hơn số phải ghi phát hiện trước khi cộng sổ kế toán.
C. Khi ghi sót nghiệp vụ kinh tế hoặc ghi sai số liệu mà số ghi sai lớn hơn số đúng được phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán và không sai quan hệ đối ứng tài khoản.
D. Khi số ghi sai nhỏ hơn số phải ghi phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán và sai quan hệ đối ứng tài khoản.
-
Câu 11:
Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
A. Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
B. Tổng số lượng hàng hoá bán ra trong kỳ
C. Số lượng hàng hoá i bán ra trong kỳ
D. Tất cả các yếu tố
-
Câu 12:
Trị giá vốn thực tế của hàng hoá nhập khẩu ở thời điểm nhập kho, bao gồm những yếu tô nào theo các phương án sau:
A. Giá mua thực tế trả cho người bán
B. Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua ở nước ngoài
C. Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong, ngoài nước
D. Giá mua thực tế của hàng nhập kho , chi phí mua cả trong và ngoài nước và thuế nhập khẩu
-
Câu 13:
Đơn vị nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ do tự gia công chế biến, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 154
B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 154; Có TK 133
C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 154
D. Nợ TK 142/ Có TK 152, 153
-
Câu 14:
Chữa sổ kế toán theo phương pháp cải chính được áp dụng trong trường hợp nào?
A. Khi số ghi sai nhỏ hơn số phải ghi phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán.
B. Khi ghi sai phần diễn giải hoặc ghi sai phần số liệu được phát hiện ngay khi chuẩn bị cộng sổ kế toán và không sai quan hệ đối ứng tài khoản.
C. Khi ghi sai phần diễn giải hoặc ghi sai phần số liệu được phát hiện ngay khi chuẩn bị cộng sổ kế toán và không sai quan hệ đối ứng tài khoản.
D. Khi ghi sai phần diễn giải hoặc ghi sai phần số liệu được phát hiện ngay khi cha cộng sổ kế toán và không sai quan hệ đối ứng tài khoản.
-
Câu 15:
Đơn vị nhận được hàng hoá, thành phẩm và nhập kho theo phương thức hàng đổi hàng (nộp thuế theo phương thức trực tiếp), kế toán ghi:
A. Nợ TK 155, 156/ Có TK 511
B. Nợ TK 155, 156/ Có TK 331
C. Nợ TK 155, 156/ Có TK 131
D. Nợ TK 155, 156; Nợ TK 133 / Có TK 131
-
Câu 16:
Khi tính giá thành theo định mức, Tổng giá thành sản phẩm tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
A. Giá thành định mức của sản phẩm
B. Giá thành kế hoạch của sản phẩm
C. Giá thành sản xuất
D. Tất cả các yếu tố
-
Câu 17:
Đơn vị tiến hành đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào:
A. Nhà nước có quyết định đánh giá lại
B. Đầu kỳ kế toán
C. Cuối kỳ kế toán
D. Tất cả các trường hợp
-
Câu 18:
Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụthuộc diện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị trả tiền, cuối tháng hàng chưa về, kế toán ghi:
A. Nợ TK 151/ Có TK331
B. Nợ TK 151 / Có TK 331; Có TK 133
C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
D. Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 331
-
Câu 19:
Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ cho các mục đích khác (không dùng cho sản xuất sản phẩm), kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 157, 641, 642…/ Có TK 152, 153
B. Nợ TK 338/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 157, 632, 641, 642/ Có TK 611
D. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153
-
Câu 20:
Để thực hiện các nhiệm vụ của mình, kế toán phải sử dụng một hệ thống các phương pháp kế toán khác nhau, đó là hệ thống các phương pháp nào trong các phương pháp sau?
A. Phương pháp chứng từ kế toán và phương pháp tài khoản kế toán.
B. Phương pháp tài khoản kế toán, phương pháp tính giá và phương pháp tổng hợp - cân đối.
C. Chỉ sử dụng phương pháp tài khoản kế toán.
D. Tất cả các câu trả lời trên đều sai.
-
Câu 21:
Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây không thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu:
A. Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu
B. Theo nội dùng, tính chất kinh tế
C. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
D. Theo nguồn hình thành
-
Câu 22:
Tại doanh nghiệp Z có số liệu kế toán liên quan đến tình hình nguyên vật liệu chính tháng 3/N như sau: Tồn kho ngày 1/3/N: số lượng: 2000kg, đơn giá: 2000đ. Ngày 5/3/N nhập kho 5 000kg, đơn giá 2 500đ. Ngày 10/3/N nhập kho 4000kg, đơn giá 2 200đ. Ngày 20/3/N xuất kho 5 000kg. Hãy xác định giá thực tế xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
A. 11 000 000đ
B. 11 300 000đ
C. 12 500 000đ
D. 8 000 000đ
-
Câu 23:
Thế nào là ghi kép trên TK kế toán?
A. Là việc phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất 2 tài khoản kế toán theo đúng mối quan hệ kinh tế khách quan giữa các đối tượng kế toán.
B. Là việc ghi phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản kế toán có liên quan theo đúng nội dung của nghiệp vụ và mối quan hệ khách quan giữa các đối tượng kế toán do nghiệp vụ tác động đến.
C. Là việc ghi phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến đối tượng kế toán cụ thể nào thì ghi vào tài khoản phản ánh đối tượng kế toán đó một cách độc lập.
D. Là việc ghi phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh và bên nợ của một hay nhiều tài khoản đồng thời có ghi đồng thời ghi có một hay nhiều tài khoản liên quan.
-
Câu 24:
Phương pháp ghi vào sổ nhật ký chung va sổ cái tài khoản trong hình thức nhật ký chung như thế nào?
A. Căn cứ chứng từ gốc hợp lệ, hợp pháp, hàng ngày ghi vào sổ nhật ký chung theo thứ tự thời gian và theo quan hệ đối ứng tài khoản sau đó lấy số liệu từ sổ nhật ký chung ghi sổ cái tài khoản theo hệ thống.
B. Căn cứ chứng từ gốc hợp lệ, hợp pháp, hàng ngày vào sổ nhật ký chung theo thứ tự thời gian, đồng thời ghi vào sổ cái tài khoản theo hệ thống (ghi theo tài khoản tổng hợp).
C. Căn cứ chứng từ gốc hợp lệ hợp pháp, hàng ngày ghi vào sổ nhật ký chung theo thứ tự thời gian và theo quan hẹ đối ứng tào khoản sau đô lấy số liệu từ sổ nhật ký chung ghi vào sổ cái tài khoản theo hệ thống.
D. Căn cứ chứng từ gốc hợp lệ, hợp pháp, cuối ngày ghi vào sổ cái tài khoản theo thứ tự thời gian, sau đó lấy số liệu từ sổ cái tài khoản ghi sổ nhậy ký chung theo hệ thống.
-
Câu 25:
Đơn vị thua lỗ về đầu tư tài chính, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635/ có TK 121,221
B. Nợ TK 635/ có TK 128
C. Nợ TK 635/ có TK 128,228
D. Nợ TK 635/ có TK 228