300 câu trắc nghiệm Tổng quát viễn thông
Tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 300 câu trắc nghiệm Tổng quát viễn thông. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
OC192 có tốc độ bao nhiêu?
A. 622.08 Mbit/s
B. 1244.16 Mbit/s
C. 2488.32 Mbit/s
D. 9953.28 Mbit/s
-
Câu 2:
Giao thức truyền file sử dụng giao thức … trong lớp vận chuyển:
A. TCP
B. UDP
C. SCTP
-
Câu 3:
Luồng SE1 có bao nhiêu luồng E1?
A. 32
B. 31
C. 64
D. 63
-
Câu 4:
Sổ kênh Trong băns tần GSM 900 là:
A. 124
B. 243
C. 364
D. 374
-
Câu 5:
Tầng Liên mạng trong mô hình TCP tương ứng với tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI?
A. Tầng Giao vận
B. Tầng Liên kết dữ liệu
C. Tầng Vật lý
D. Tầng Mạng
-
Câu 6:
SDS24 có tốc độ bao nhiêu?
A. 51.84 Mbit/s
B. 155.52 Mbit/s
C. 622.08 Mbit/s
D. 1244.16 Mbit/s
-
Câu 7:
Một TRE khi phát sóng ơ chế độ bình thường (Fullrate) có thê đáp ứng tối đa bao nhiêu cuộc gọi đồng thời?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 9
-
Câu 8:
Giao thức nào sử dung cho VoIP QoS?
A. PPP
B. SNMP
C. RSVP
D. SMTP
-
Câu 9:
Trong chuyển mạch gói, các gói tin của một bản tin có thể:
A. Đi từ nguồn tới đích theo một đường đã được thiết lập sẵn
B. Đi từ nguồn tới đích theo một số đường đã được thiết lập sẵn
C. Đi từ nguồn tới đích theo nhiều đường khác nhau
D. Đi từ nguồn tới đích theo yêu cầu của đích
-
Câu 10:
Cho biết tốc độ định danh cùa luồng so E2:
A. 2,048 Kbit/s
B. B. 8 Mbit/s
C. 8,448 Kbit/
D. 8.448 Mbit/s
-
Câu 11:
Viễn thông bao gồm các lĩnh vực:
A. Điện thoại, fax
B. Internet và mạng dữ liệu
C. Truyền thanh, truyền hình, vệ tinh
D. Tất cả các lĩnh vực trên
-
Câu 12:
Trong GSM khả năng tương tác thiết bị câm tay được cung cấp bơi........................ và trong CDMA là................................ A. SIM, ESN
A. SIM, ESN
B. RUIM,SIM
C. RUIM,S SIM
D. ESN, SIM
-
Câu 13:
Trong các phương pháp ghép kênh sau, phương pháp nào sử dụng khe thời gian:
A. TDM
B. FDMA
C. FDM
-
Câu 14:
OC12 có tốc độ bao nhiêu?
A. 51.84 Mbit/s
B. 155.52 Mbit/s
C. 622.08 Mbit/s
D. 1244.16 Mbit/s
-
Câu 15:
Khoảng cách (m) lớn nhất từ trạm BTS đến trường học đê triển khai EDGE trường học:
A. 200
B. 300
C. 400
D. 500
-
Câu 16:
Tập các quy tắc, quy ước bắt buộc các thành phần của mạng khi tham gia các hoạt động truyền thông phải tuân theo gọi là:
A. Cấu hình mạng (Topology)
B. Tiến trình (process)
C. Giao thức (Protocol)
D. Môi trường (environment)
-
Câu 17:
Các ý kiến sau đây, những ý kiến nào là đúng?
A. Nếu mạng có NP tốt thì có QoS thấp
B. Hiệu năng mạng NP không ảnh hưởng tới QoS
C. Trong một số trường hợp hiệu năng mạng NP chính là QoS
D. QoS không liên quan đến NP
-
Câu 18:
Cấu hình mạng nào có các node thông tin được nối vào trung tâm điều khiển?
A. Hình Sao (Star)
B. Hình vòng (Ring)
C. Hình Xa lộ (BUS)
-
Câu 19:
Đặc điểm nào sau đây là một trong những xu hướng phát triển của mạng viễn thông?
A. Tốc độ thấp
B. Băng rộng, đa phương tiện
C. Băng hẹp
D. Chất lượng kém
-
Câu 20:
Một luồng STM1 bằng bao nhiêu luồng E1?
A. 32
B. 31
C. 64
D. 63