300 câu trắc nghiệm Kế toán công
Mời các bạn cùng tham khảo "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán công - có đáp án" do tracnghiem.net chia sẻ, bao gồm những nội dung chính như: Tổ chức công tác kế toán công, chuẩn mực kế toán công quốc tế, Kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc Nhà nước, Kế toán hành chính sự nghiệp.... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Nhanh tay và đừng bỏ lỡ bộ trắc nghiệm độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Chi phí thanh lý TSCĐ trả bằng tiền mặt 4.000
A. Nợ TK 511.8: 4.000Có TK 111: 4.000
B. Nợ TK 661: 4.000Có TK 111: 4.000
C. Nợ TK 461: 4.000Có TK 111: 4.000
D. Nợ TK 331.8: 4.000Có TK 111: 4.000
-
Câu 2:
Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi, chọn 2 đáp án đúng:
A. Bên nợ TK kinh phí cấp cho cấp dưới
B. Bên nợ TK chi sự nghiệp
C. Bên nợ TK 461
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 3:
Ngày 31/12/N, công ty A lập dự phòng giảm giá cho lô hàng X, số lượng: 2.000 cái, giá ghi sổ kế toán 28.000đ/cái. Giá trị thuần có thể thực hiện được của lô hàng X vào ngày 31/12/N là 20.000 đ/cái. Tại ngày 31/12/N kế toán định khoản:
A. Nợ TK 632/Có TK 229: 16 triệu
B. Nợ TK 229/Có TK 632: 6 triệu
C. Nợ TK 632/Có TK 229: 13 triệu
D. Nợ TK 229/Có TK 632: 20 triệu
-
Câu 4:
Khi nhận kinh phí hoạt động bằng tiền mặt kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào sau đây?
A. Bên có TK dự toán chi chương trình dự án (009)
B. Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
C. Bên có TK nguồn kinh phí dự án(462)
D. Bên có TK dự toán chi hoạt động (008)
-
Câu 5:
Chi tạm ứng cho dự án đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ 80.000
A. Nợ TK 312: 80.000Có TK 111: 80.000
B. Nợ TK 141: 80.000Có TK 111: 80.000
C. Nợ TK 662: 80.000Có TK 461: 80.000
D. Nợ TK 321: 80.000Có TK 111: 80.000
-
Câu 6:
Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nhập khẩu 50.000, thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, đơn vị chưa trả tiền, hàng đã nhập kho đủ, kế toán phản ánh hàng hóa nhập kho: Đơn vị có khoản chi hoạt động không được duyệt, hải thu hồi, số iền 10.000, kế toán ghi như thế nò là đúng?
A. Nợ TK 138(8): 10.000 / Có TK 661: 10.000
B. Nợ TK 338(8): 10.000 / Có TK 661:10.000
C. Nợ TK 311(8): 10.000 / Có TK 661: 10.000
D. Nợ TK 311(3): 10.000 / Có TK 661(3): 10.000
-
Câu 7:
Hệ thống tổ hợp tài khoản ké toán áp dụng cho kế toán thu – chi NSNN và hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nước gồm bao nhiêu phân đoạn mã?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
-
Câu 8:
Giấy báo có Kho bạc số 1000 ngày 21/4 về số tiền kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 56.000
A. Nợ TK 112: 56.000Có TK 465: 56.000
B. Nợ TK 112: 56.000Có TK 462: 56.000
C. Nợ TK 112: 65.000Có TK 465: 65.000
D. Nợ TK 661: 56.000Có TK 112: 56.000
-
Câu 9:
Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên gia chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:
A. BT1: Nợ TK 211: 300.000Có TK 311.3: 15.000 Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 300.000 Có TK 466: 300.000
B. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 315.000 Có TK 466: 315.000
C. Nợ TK 211: 315.000Có TK 662: 315.000
D. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 661: 315.000 Có TK 466: 315.000
-
Câu 10:
Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi, chọn 2 đáp án đúng:
A. Nợ TK tạm ứng (312)
B. Có TK tạm ứng (312)
C. Nợ TK 311
D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 11:
Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
A. Giá gốc vật liệu mua vào
B. Ghi giảm chi hoạt động
C. Ghi giảm nguồn kinh phí
D. Các trên đều sai
-
Câu 12:
Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 bằng tiền mặt:
A. Nợ TK 661: 5.540Có TK 111: 5.540
B. Nợ TK 662: 5.540Có TK 111: 5.540
C. Nợ TK 661: 5.450Có TK 111: 5.450
D. Nợ TK 461: 5.540Có TK 111: 5.540
-
Câu 13:
Những đối tượng sau thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
A. Văn phòng chủ tịch nước
B. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
C. Các tổ chức phi chính phủ
D. Tất cả các đối tượng trên
-
Câu 14:
Báo cáo nào trong các BCTC sau không sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp (HCSN)?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối tài khoản
C. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
D. Báo cáo chi tiết kinh phí dự án
-
Câu 15:
Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn tạm thời được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên Nợ TK chi phí hoạt động (611)
B. Bên nợ TK các khoản phải thu khác (1388)
C. Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
D. Bên Nợ TK phải trả khác (3388)
-
Câu 16:
Nhận vốn góp kinh doanh của công chức, viên chức bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM
B. Bên nợ TK nguồn vốn kinh doanh
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động
D. A và B
-
Câu 17:
Khi đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động để sử dụng kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK dự toán chi hoạt động (008)
B. Bên có TK dự toán chi hoạt động (008)
C. Bên Nợ TK chi phí hoạt động (611)
D. Bên Có TK chi phí hoạt động (611)
-
Câu 18:
Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:
A. 25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
B. 10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
C. cơ quan tài chính đồng cấp quy định
D. Không câu nào đúng
-
Câu 19:
Rút dự toán chi hoạt động mua vật liệu nhập kho ghi, chọn 2 đáp án đúng:
A. Có TK dự toán chi hoạt động (008)
B. Có TK dự toán chi chương trình dự án (009)
C. Nợ TK 561
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 20:
Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào:
A. Bên nợ TK chi hoạt động
B. Bên có TK chi hoạt động
C. Bên có TK vật liệu
D. Các trên đều sai