260 câu trắc nghiệm Thủ tục hải quan
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 260 câu hỏi trắc nghiệm Thủ tục hải quan - có đáp án, bao gồm các quy trình về thủ tục hải quan, khai thủ tục hải quan, chứng từ khai hải quan,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
-
Câu 1:
Các chỉ tiêu thông tin người khai hải quan không được sửa bao gồm:
A. Mã loại hình; Mã phân loại hàng hóa; Mã hiệu phương thức vận chuyển
B. Cơ quan Hải quan
C. Mã người nhập khẩu; Mã đại lý hải quan
D. Cả 3 trường hợp trên
-
Câu 2:
Trường hợp đề nghị đưa hàng hóa về bảo quản, doanh nghiệp phải nộp chứng từ nào sau đây:
A. Giấy phép nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi đặc biệt
B. Chỉ nộp văn bản đề nghị đưa hàng hóa về bảo quản
C. Chỉ nộp giấy đăng ký kiểm tra chuyên ngành
D. Giấy đăng ký kiểm tra chuyên ngành (kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm) và văn bản đề nghị đưa hàng hóa về bảo quản
-
Câu 3:
Hồ sơ hải quan gồm có:
A. Tờ khai hải quan hoặc chứng từ thay thế tờ khai hải quan
B. Chứng từ có liên quan
C. Hồ sơ, sổ sách kế toán
D. Câu a và b
-
Câu 4:
Khi thực hiện thủ tục hải quan, theo yêu cầu của doanh nghiệp, cơ quan hải quan cho phép doanh nghiệp được nợ các chứng từ trong thời hạn quy định sau đây:
A. 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai
B. 30 ngày kể từ ngày thông quan hàng hóa
C. 15 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai
D. 10 ngày kể từ ngày đăng ký kiểm tra chuyên ngành
-
Câu 5:
Thời hạn tạm xuất khẩu hàng hóa để tham gia hội chợ, triển lãm thương mại, giới thiệu sản phẩm ở nước ngoài là bao nhiêu ngày kể từ ngày hàng hóa được tạm xuất khẩu?
A. Trong thời hạn 30 ngày
B. Trong thời hạn 60 ngày
C. Trong thời hạn 90 ngày
D. Trong thời hạn một năm
-
Câu 6:
Trong những phương án sau đây, phương án nào phản ánh khái niệm miễn kiểm tra thực tế hàng hóa?
A. Là việc cơ quan hải quan ngoài việc kiểm tra hồ sơ hải quan còn tiến hành kiểm tra thực tế toàn bộ đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu
B. Là việc cơ quan hải quan chỉ tiến hành kiểm tra hồ sơ hải quan do chủ hàng nộp hoặc xuất trình và kết hợp nguyên tắc quản lý rủi ro mà không tiến hành kiểm tra thực tế hàng hóa
C. Là việc cơ quan hải quan kiểm tra thực trạng của hàng hóa, đối chiếu sự phù hợp giữa thực tế hàng hóa với hồ sơ hải quan
D. Là việc cơ quan hải quan ngoài kiểm tra hồ sơ hải quan còn tiến hành kiểm tra thực tế hàng hóa theo một tỷ lệ nhất định mà pháp luật quy định
-
Câu 7:
Trong các phương án sau đây, phương án nào không phản ánh nội dung quy trình thủ tục hải quan?
A. Kiểm tra, giám sát hải quan
B. Tiếp nhận và đăng ký hồ sơ hải quan
C. Quyết định thông quan hải quan
D. Thực hiện thông quan hàng hóa, phương tiện vận tải
-
Câu 8:
Đối tượng đăng ký danh mục hàng hóa miễn thuế bao gồm:
A. Tổ chức, cá nhân sử dụng hàng hóa
B. Nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ
C. Công ty cho thuê tài chính nhập khẩu hàng hóa
D. Tất cả các đối tượng trên
-
Câu 9:
Trường hợp hàng hóa được lưu kho tại Việt Nam bị hư hỏng, tổn thất trong quá trình quá cảnh cần phải có thêm thời gian để lưu kho, khắc phục hư hỏng, tổn thất thì thời gian quá cảnh được cơ quan hải quan nơi làm thủ tục quá cảnh hoặc Bộ Công thương (nếu có giấy phép) chấp thuận gia hạn thêm:
A. Tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quá cảnh
B. Tối đa là 30 ngày kể từ ngày hết thời hạn quá cảnh
C. Tối đa là 60 ngày kể từ ngày hết thời hạn quá cảnh
D. Tương ứng với thời gian cần thiết để thực hiện các công việc đó
-
Câu 10:
Địa điểm kiểm tra tại chân công trình, nhà máy, xí nghiệp sản xuất của doanh nghiệp được cơ quan hải quan quyết định công nhận là:
A. Địa điểm kiểm tra hàng hóa tập trung
B. Địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu; địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa
C. Nơi tập kết máy móc, thiết bị, nguyên liệu, linh kiện, vật tư nhập khẩu để xây dựng nhà máy, công trình, thực hiện dự án đầu tư, phục vụ sản xuất hàng hóa hoặc hàng hóa xuất khẩu
D. Cả 03 trường hợp trên
-
Câu 11:
Quy trình thủ tục hải quan ban hành kèm theo Quyết định 1966/QĐ-TCHQ ngày 10/7/2015 của Tổng cục Hải quan gồm có các bước sau đây:
A. Tiếp nhận, kiểm tra, đăng ký, phân luồng tờ khai
B. Kiểm tra hồ sơ hải quan (đối với luồng 2, 3); Kiểm tra thực tế hàng hóa (luồng 3)
C. Kiểm tra hoàn thành nghĩa vụ thuế; Quản lý, hoàn chỉnh hồ sơ
D. Tất cả các bước trên
-
Câu 12:
Địa điểm thu gom hàng lẻ được thành lập tại các vị trí sau:
A. Cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa
B. Cửa khẩu đường bộ, ga đường sắt liên vận quốc tế
C. Cảng biển, cảng hàng không dân dụng quốc tế
D. Tất cả các vị trí trên
-
Câu 13:
Một trong những điều kiện để được cơ quan hải quan cho phép giải phóng hàng:
A. Hàng hóa chưa đủ điều kiện để được xuất khẩu, nhập khẩu nhưng đã xác định được số thuế chính thức phải nộp.
B. Hàng hóa đã đủ điều kiện để được xuất khẩu, nhập khẩu nhưng chưa xác định được số thuế chính thức phải nộp.
C. Hàng hóa đã đủ điều kiện để được xuất khẩu, nhập khẩu nhưng đã xác định được số thuế chính thức phải nộp.
-
Câu 14:
Kho bảo thuế là kho được thành lập chỉ để lưu giữ:
A. Nguyên liệu nhập khẩu để phục vụ sản xuất
B. Nguyên liệu nhập khẩu kinh doanh
C. Nguyên liệu nhập khẩu để phục vụ gia công, sản xuất hàng xuất khẩu
D. Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
-
Câu 15:
Địa điểm lưu giữ hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất:
A. Khu vực chịu sự giám sát hải quan tại cửa khẩu
B. Cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa hoặc kho ngoại quan tại cửa khẩu nhập hoặc cửa khẩu xuất
C. Kho, bãi của thương nhân thuộc địa bàn hoạt động hải quan đã được Bộ Công Thương cấp mã số kinh doanh tạm nhập tái xuất
D. Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 16:
Thẩm quyền thành lập, gia hạn thời gian hoạt động, tạm dừng và chấm dứt hoạt động kho ngoại quan là:
A. Bộ Tài chính
B. Tổng cục Hải quan
C. Cục Hải quan tình, thành phố
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 17:
Đối với hàng hoá tái nhập để tái chế thì thời hạn tái chế do doanh nghiệp đăng ký với cơ quan hải quan nhưng không quá:
A. 60 ngày kể từ ngày tái nhập
B. 90 ngày kể từ ngày tái nhập
C. 275 ngày kể từ ngày tái nhập
D. 365 ngày kể từ ngày tái nhập
-
Câu 18:
Trường hợp lô hàng phải kiểm dịch động vật, thực vật, doanh nghiệp được cơ quan hải quan cho phép:
A. Thông quan
B. Đưa hàng hóa về bảo quản
C. Giải phóng hàng
D. Tạm giải phóng hàng
-
Câu 19:
Trường hợp lô hàng đang kiểm tra thực tế hàng hóa mà hết giờ hành chính thì:
A. Dừng việc kiểm tra, niêm phong lại lô hàng. Việc kiểm tra sẽ được tiến hành lại vào hôm sau
B. Tiếp tục kiểm tra, không cần văn bản đề nghị của người khai hải quan
C. Tiếp tục kiểm tra trong trường hợp có văn bản đề nghị của người khai hải quan
D. Dừng việc kiểm tra, giao doanh nghiệp tự bảo quản và tiếp tục kiểm tra vào ngày hôm sau
-
Câu 20:
Thẩm quyền xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan là:
A. Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố
B. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan
C. Bộ trưởng Bộ Tài chính
D. Chi cục trưởng hải quan