250+ Câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí
Với hơn 250+ câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về hợp kim và kim loại, gang, thép, nhiệt luyện, hóa nhiệt luyện,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Gang cầu GC 60 – 2 dùng làm:
A. Trục khủyu
B. Chốt Pitton
C. Bánh đà
D. Thân xe lu
-
Câu 2:
Khuôn dùng trong đúc mẫu chảy là dạng khuôn:
A. Vĩnh cửu
B. Một lần
C. Nhiều lần
D. Cả A, B, C
-
Câu 3:
Thép Cácbon chất lượng thường có mấy nhóm:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 4:
Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu?
A. GZ50-4
B. GX36-56
C. GX32-52
D. GC60-2
-
Câu 5:
Độ dai va đập của thép 0.8 % C là …..KJ/m2
A. 400
B. 800
C. 1200
D. Không câu nào đúng
-
Câu 6:
Tính hàm lượng cacbon có trong thép người ta dựa vào công thức nào?
A. C = STT x 0.07%
B. C = STT x 0.08%
C. C = STT x 0.09%
D. C = STT x 0.06%
-
Câu 7:
So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát (KC) và khuôn kim loại (KKL)?
A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết
B. KKL < KC
C. KKL > KC
D. Không so sánh được, tùy thuộc vào
-
Câu 8:
Thép cacbon là gì?
A. Là hợp kim của sắt và cacbon
B. Là thép dùng để chế tạo dụng cụ cắt
C. Là thép làm nguội với tốc độ chậm
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Trong ký hiệu Nhôm nguyên chất A995 có chứa bao nhiêu phần trăm Nhôm:
A. 9,95%
B. 99,5%
C. 99,95%
D. 99,995%
-
Câu 10:
Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào?
A. Thép hợp kim trung bình và cao
B. Mọi loại thép (kể cả gang)
C. Thép sau cùng tích
D. Thép trước cùng tích
-
Câu 11:
Điều kiện để 2 kim loại hòa tan vào nhau:
A. Có cùng hóa trị và có cơ tính giống nhau
B. Có cùng kiểu mạng
C. Đường kính nguyên tử sai khác không nhiều
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 12:
Khả năng vật liệu chống lại sự phá huỷ dưới tác dụng của lực thay đổi theo chu kỳ được gọi là:
A. \({\sigma _m}\)
B. HB
C. ak
D. Tất cả đều sai
-
Câu 13:
Khi rèn thép cần nung nóng thép đến nhiệt độ bao nhiêu:
A. 7270C
B. > 9000C.
C. 5000C.
D. 6000C.
-
Câu 14:
Hợp kim cứng WCTiC17Co12 chứa:
A. 17% WC, 12% Co
B. 17% TiC, 71% WC, 12% Co
C. Co 12%, 17% (TiC + TaC), 71% WC
D. 17% TiC, 71% TaC, 12% Co
-
Câu 15:
Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:
A. Phần vạn các bon trung bình
B. Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
C. Độ giãn dài tương đối tối thiểu
D. Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]
-
Câu 16:
Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?
A. Tốc độ nung
B. Nhiệt độ nung
C. Thời gian giữ nhiệt
D. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt.
-
Câu 17:
Hình minh họa dưới đây thể hiện phương pháp gia công áp lực nào?
1. Phôi
2. Lỗ khuôn
3. Khuôn
A. Cán
B. Rèn tự do
C. Kéo
D. Dập
-
Câu 18:
Khi kim loại bị nung nóng, dao động nhiệt của các ion dương tăng lên, làm tăng:
A. Tăng từ tính
B. Điện trở tăng lên
C. Tăng khối lượng
D. Tăng số lượng Ion
-
Câu 19:
Fe\(\alpha\) dạng mạng lập phương thể tâm có:
A. 10 nguyên tử
B. 9 nguyên tử
C. 8 nguyên tử
D. 12 nguyên tử
-
Câu 20:
Nếu thép có % C < 0.8 % thì được gọi là:
A. Gang trước cùng tinh
B. Thép trước cùng tích
C. Gang sau cùng tinh
D. Thép sau cùng tích
-
Câu 21:
Định nghĩa nào sau đây nói về cấu tạo nguyên tử là đúng:
A. Nguyên tử = hạt nhân + electron
B. Nguyên tử = hạt nhân + (nơtron + proton)
C. Nguyên tử = hạt nhân + nơtron
D. Câu a, b đúng
-
Câu 22:
Hợp kim cứng nhóm II cacbít thường dùng làm lưỡi cắt để gia công:
A. Các loại thép có độ bền cao và thép không gỉ
B. Các loại gang và thép có độ cứng trung bình
C. Gia công các loại thép có độ cứng rất cao
D. Gia công phá các thỏi đúc
-
Câu 23:
Thép 0.7 % C có độ cứng là:
A. 180HB
B. 200HB
C. 220HB
D. 240HB
-
Câu 24:
Mẫu và lõi trong khi làm khuôn đúc có nhiệm vụ:
A. Mẫu tạo hình dáng bên trong của vật đúc, lõi tạo hình dáng bên ngoài của vật đúc.
B. Mẫu tạo hình dáng bên ngoài vật đúc, lõi tạo hình dáng bên trong vật đúc.
C. Mẫu và lõi để dẫn kim loại lỏng vào khuôn đúc.
D. Mẫu và lõi để tạo đậu hơi và đậu ngót cho khuôn đúc
-
Câu 25:
Graphit trong gang dẻo có dạng:
A. Tấm
B. Cụm
C. Cầu
D. Cả A, B, C
-
Câu 26:
Độ hạt tinh thể lớn, để làm nhỏ hạt ta chọn:
A. ủ
B. thường hoá
C. tôi
D. ram
-
Câu 27:
Graphit trong gang xám có dạng:
A. Tấm
B. Cụm
C. Cầu
D. Cả A, B, C
-
Câu 28:
Nếu chi tiết đúc có dạng thành mỏng, chịu va đập, có hình dáng phức tạp thì chọn loại gang nào để đúc:
A. Gang trắng.
B. Gang xám.
C. Gang cầu.
D. Gang dẻo.
-
Câu 29:
Thép có thành phần cacbon C = 1.3%, W = 14%, V = 4%, Cr = 4%, Mo = 1% có ký hiệu:
A. 90CrSi2
B. 130W14VCr4Mo
C. 13W14VCr4Mo
D. 1.3W14VCr4Mo
-
Câu 30:
Cho ký hiệu vật liệu là BK2. Hỏi WC chiếm bao nhiêu %:
A. 2%
B. 3%
C. 98%
D. 97%