250 câu trắc nghiệm Kỹ thuật điện
Bộ câu hỏi trắc nghiệm được chia sẻ dưới đây nhằm phục vụ cho các bạn sinh viên chuyên ngành Điện tài liệu ôn thi kết thúc học phần môn Kỹ thuật điện. Để ôn tập hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Rotor của một máy phát đồng bộ 4 cực được kéo bằng một động cơ sơ cấp có vận tốc có thể thay đổi trong khoảng từ 750vg/ph đến 1800 vg/ph. Hãy xác định khoảng biến thiên tần số của điện áp lối ra:
A. 25 Hz – 60Hz
B. 12,5Hz – 30Hz
C. 50Hz – 120Hz
D. 30Hz – 72Hz
-
Câu 2:
Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn, thì dòng collector sẽ được giới hạn bởi . . . . . .
A. Dòng base
B. Điện trở tải
C. Điện áp base
D. Điện trở base
-
Câu 3:
Ba thông số quan trọng của BJT là beta, công suất tiêu tán lớn nhất, và . . . . . . . .
A. rho nhỏ nhất
B. pi nhỏ nhất
C. dòng collector nhỏ nhất
D. dòng giử nhỏ
-
Câu 4:
Muốn máy biến áp làm việc với hiệu suất cao cần phải:
A. Để máy biến áp làm việc với phụ tải trung bình k = 0,5 – 0,7
B. Để máy biến áp làm việc với phụ tải định mức k = 1
C. Để máy biến áp làm việc hết công suất k >1
D. Để máy biến áp làm việc với hệ số phụ tải k >0
-
Câu 5:
Trạng thái có tải của máy biến áp là trạng thái:
A. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp đặt vào tải
B. Cuộn sơ cấp hở mạch, cuộn thứ cấp đặt vào tải
C. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp hở mạch
D. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn điện áp U1, cuộn thứ cấp ngắn mạch
-
Câu 6:
Khoảng cách an toàn cho phép để đặt rào chắn đến phần có điện đối với cấp điện áp 110kV là:
A. 0,7m
B. 1m
C. 1,5m
D. 2m
-
Câu 7:
Tại sao cần phải biết trở kháng vào của mỗi tầng trong một bộ khuyếch đại nhiều tầng ?
A. Do trở kháng vào toàn mạch là tích của trở kháng vào của mỗi tầng
B. Do hệ số khuyếch đại điện áp của một tầng bị tác động bởi trở kháng vào của tầng tiếp theo
C. Do hệ số khuyếch đại điện áp của một tầng bị tác động bởi trở kháng vào của tầng tiếp theo
D. Cả b và c
-
Câu 8:
Cho Biến áp B một pha: 1,5kVA, 220V/110V, 50Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm như sau:
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp, số liệu đo ở sơ cấp): P0 = 25W ; U1 = 220V ; I1 = 0,2A
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, số liệu đo ở só cấp): Pn = 40W ; U1n = 16,5V ; I1n = 6,8A
Cho B làm việc ở chế độ có tải với U1 = 220V, ¯Zt¯¯¯¯¯Zt = 6,4 + 3,6j [Ω]. Nếu dùng mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải UT là: ... [V]
A. 103
B. 105
C. 107
D. 109
-
Câu 9:
Một máy biến áp 1 pha trong thí nghiệm đo được công suất không tải P0 = 40W; công suất ngắn mạch Pn.m = 62,5W. Xác định hiệu suất của máy biến áp khi làm việc với hệ số phụ tải k = 0,85. Cho biết công suất định mức của máy biến áp là Sđ.m = 500VA, hệ số công suất cosφ2 = 0,8.
A. φ = 100%
B. φ = 90%
C. φ = 80%
D. φ = 50%
-
Câu 10:
Khoảng cách an toàn cho phép để đặt rào chắn đến phần có điện đối với cấp điện áp 15kV là:
A. 0,35m
B. 0,6m
C. 0,7m
D. 1m
-
Câu 11:
Khi tiến hành thử nghiệm dây thắt lưng an toàn đối với dây cũ thì thời gian thử nghiệm là bao nhiêu?
A. 3 phút
B. 5 phút
C. 7 phút
D. 10 phút
-
Câu 12:
Chọn phát biểu không chính xác.
A. Với các máy phát 2 cực (p = 1) tốc độ cao, rotor phải làm dạng cực ẩn.
B. Các máy phát điện đồng bộ nhiều cực (p > 2) có tốc độ quay thấp thường làm ở dạng cực lồi.
C. Các máy phát điện đồng bộ nhiều cực (p > 2) thường làm ở dạng cực ẩn để dễ chế tạo và làm tăng tốc độ roror.
D. Số cực từ của phần cảm sẽ quy định tốc độ quay của rotor và tần số của dòng điện.
-
Câu 13:
Điện áp tín hiệu trên collector của transistor ở mạch hình 3.41, là bao nhiêu ?
A. 50mVpp
B. 0,2Vpp
C. 7,5Vpp
D. 15Vpp
-
Câu 14:
Gọi U, I là điện áp và dòng điện pha của một máy phát đồng bộ m pha thì công suất tác dụng 1 pha của máy phát sẽ là:
A. P = UI cosμ
B. P = mUI cosμ
C. P = UI
D. P = mUI
-
Câu 15:
Cho biết sơ đồ kích từ cho MP điện như hình vẽ dưới là sơ đồ kích từ kiểu:
A. song song
B. nối tiếp
C. hỗn hợp
D. độc lập
-
Câu 16:
Trạng thái ngắn mạch của máy biến áp là trạng thái:
A. Cuộn thứ cấp đặt vào tải, cuộn sơ cấp bị nối tắt
B. Cuộn sơ cấp đặt vào nguồn, cuộn thứ cấp bị nối tắt
C. Cuộn sơ cấp hở mạch, cuộn thứ cấp bị nối tắt
D. Cả cuộn sơ cấp và thứ cấp đều bị nối tắt
-
Câu 17:
Có bao nhiêu tiếp giáp PN trong BJT?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 18:
Chọn phát biểu sai. Khi ngắn mạch máy biến áp thì:
A. Vì điện áp ngắn mạch nhỏ nên từ thông Φ nhỏ, do đó tổn hao sắt từ không đáng kể.
B. Công suất đo được trong thí nghiệm ngắn mạch Pn chính là công suất tổn hao trên điện trở dây quấn sơ cấp và thứ cấp.
C. Dòng điện ngắn mạch In thường rất lớn nên tổn hao sắt từ sẽ rất lớn gây nóng quá mức lõi sắt.
D. Khi ngắn mạch điện áp thứ cấp U2 =0.
-
Câu 19:
Máy điện là thiết bị điện từ, nguyên lý làm việc dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và tương tác giữa từ trường và dòng điện. Máy điện dùng để:
A. biến đổi các dạng năng lượng khác nhau thành điện năng (máy phát điện)
B. biến đổi điện năng thành cơ năng (động cơ điện)
C. biến đổi các thông số điện năng như điện áp, dòng điện , tần số, v.v…
D. cả 3 tính chất a,b,c
-
Câu 20:
Khoảng cách quy định về hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp theo chiều rộng đối với dây bọc cấp điện áp đến 35kV là bao nhiêu (tính từ pha ngoài cùng về 2 phía)?
A. 1m
B. 1,5m
C. 2m
D. 2,5m
-
Câu 21:
Công suất toàn phần của máy phát điện đồng bộ 3 pha được xác định theo biểu thức: (trong đó U, I là điện áp và dòng điện pha):
A. S = UI cosμ . UIsinμ)
B. S = UI(cosμ . sinμ)
C. S = 3UI(cosμ . sinμ)2
D. S = 3UI
-
Câu 22:
Máy phát điện đồng bộ tạo điện áp lối ra với dải tần có thể điều chỉnh trong khoảng từ 50 - 100 Hz. Xác định phạm vi biến thiên vận tốc của rotor nếu số cặp cực 2p = 8.
A. 750 – 1500 vg/ph
B. 375 – 750 vg/ph
C. 187,5 – 375 vg/ph
D. 625 – 1250 vg/ph
-
Câu 23:
Dòng collector của BJT luôn luôn . . . .
A. Nhỏ hơn nhiều so với dòng emitter của BJT
B. Nhỏ hơn so với dòng base
C. Bằng dòng emitter
D. Bằng dòng emitter trừ dòng base
-
Câu 24:
Mức điện áp DC trên collector của transistor ở mạch hình 3.41, là bao nhiêu?
A. 0,2V
B. 0,7V
C. 7,5V
D. 15V
-
Câu 25:
Điện áp base tại điểm tĩnh của mạch khuyếch đại phân cực emitter thường bằng . . . . . .
A. 0V
B. 0,7V
C. 2V
D. Vcc.