220 câu trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động
Với hơn 220 câu trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ câu hỏi xoay quanh những kiến thức về các phương pháp nghiên cứu hệ thống tự động, bao gồm các phương pháp thiết lập mô hình toán của hệ thống, phân tích – đánh giá chất lượng hệ thống cũng như thiết kế bộ điều khiển...Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:
\({G_{td}}(s) = \frac{{s + 1}}{{{s^3} - {s^2} + 4s + 1}}\)
Xét tính ổn định của hệ thống trên:
A. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức
B. Hệ thống ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức
C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
-
Câu 2:
Hàm truyền của hiệu chỉnh tỉ lệ P (proportional) liên tục có dạng:
A. \({G_C}(s) = {K_p} + {K_D}s\)
B. \({G_C}(s) = {K_p}s + {K_D}\)
C. \({G_C}(s) = {K_p} + \frac{{{K_D}}}{s}\)
D. \({G_C}(s) = {K_p}\)
-
Câu 3:
Độ dự trữ biên:
A. G M = -L(ω-π)
B. G M = L(ω-π)
C. GM = -L(ωc)
D. G M = L(ωc)
-
Câu 4:
Cho phương trình 2s4+s3+3s2+5s+10=0 .Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm có phần thực dương:
A. Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức
B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phức
C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phức
D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 3 nghiệm bên trái mặt phẳng phức
-
Câu 5:
Hàm truyền đạt \(G(s) = \frac{{C(s)}}{{R(s)}}\) của hệ thống ở hình sau là:
A. \(G{H_1} + G{H_2}\)
B. \(\frac{{G + {H_1}}}{{1 + G{H_2}}}\)
C. \(\frac{{G + {H_1}}}{{1 + {H_2}}}\)
D. \(\frac{{G + {H_1}}}{{1 + {H_2}}}\)
-
Câu 6:
Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau: \({s^2} + 6s + 5 = 0\)
A. \({s_1} = - 1;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5\)
B. \({s_1} = - 1 + j;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5 + j3\)
C. \({s_1} = - 1 + j3;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5 + 2j5\)
D. \({s_1} = - 3;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 2\)
-
Câu 7:
Khi thêm một cực có phần thực âm vào hàm truyền hệ hở thì:
A. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến về phía trục thực, hệ thống sẽ ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha tăng, độ vọt lố giảm
B. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha tăng, độ vọt lố giảm
C. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng
D. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục thực, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng
-
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là đúng về Quá trình điều khiển:
A. Quá trình điều khiển tự động là quá trình điều khiển không có sự can thiệp của con người
B. Quá trình điều khiển là quá trình thu thập dữ liệu
C. Quá trình điều khiển là quá trình xử lý tín hiệu
D. Quá trình điều khiển tự động là quá trình mà con người đóng vai trò chủ đạo
-
Câu 9:
Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi hệ phương trình trạng thái cấp n:
Được gọi là điều khiển được hoàn toàn khi và chỉ khi ma trận P có hạng bằng n. Vậy ma trận P được xây dựng như thế nào?\(\left\{ \begin{array}{l} x(t) = A.x(t) + B.u(t)\\ y(t) = C.x(t) \end{array} \right.\)
A. P = [B A.B’ A2 .B’ … An-1B’]
B. P = [C’ A’.C’ (A’)2 .C’ … (A’)n-1C’]
C. P = [B A.B A2 .B … An-1 .B]
D. P = [C A.C’ A2C’ … An-1C’]
-
Câu 10:
Biến đổi Laplace của hàm f(t)= e-at là?
A. 1/p
B. 1/(p+a)
C. 1/(p+a)2
D. 1/(p-a)
-
Câu 11:
Hệ thống có biểu đồ Bode biên và Bode pha của hệ hở như hình vẽ sau đây thì hệ kín:
A. Ổn định
B. Không ổn định
C. Ở biên giới ổn định
D. Chưa xác định
-
Câu 12:
Kỹ thuật điều khiển tự động có thể được ứng dụng trong lĩnh vực kỹ thuật nào?
A. Cơ khí và hàng không
B. Điện và y sinh
C. Hóa học và môi trường
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 13:
Tiêu chuẩn ổn định Bode cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị:
A. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên âm và độ dự trữ pha dương
B. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên và độ dự trữ pha âm
C. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên dương và độ dự trữ pha âm
D. Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên và độ dự trữ pha dương
-
Câu 14:
Bản chất của biến đổi Z là:
A. Rời rạc hóa tín hiệu
B. Tuyến tính hóa tín hiệu
C. Lấy tích phân tín hiệu
D. Lấy vi phân tín hiệu
-
Câu 15:
Cho biết có mấy vị trí cân bằng ổn định trong hình sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Hàm truyền tương đương của hệ thống hồi tiếp như hình vẽ là:
A. \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 3}}{{{s^2} + 5s + 7}}\)
B. \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 2}}{{{s^2} + 5s + 7}}\)
C. \({G_{td}}(s) = \frac{1}{{{s^2} + 5s + 2}}\)
D. \({G_{td}}(s) = \frac{{s + 2}}{{{s^2} + 5s + 6}}\)
-
Câu 17:
Phương trình đặc trưng của hệ thống được mô tả dưới dạng hàm truyền đạt là:
A. Đa thức tử số bằng 0
B. Đa thức mẫu số bằng 0
C. Phương trình tín hiệu ra bằng 0
D. Phương trình tín hiệu vào bằng 0
-
Câu 18:
Các trạng thái cân bằng gồm:
A. Biên giới ổn định, ổn định
B. Ổn định, không ổn định
C. Biên giới ổn định, ổn định, không ổn định
D. Biên giới ổn định, không ổn định
-
Câu 19:
Số lần đổi dấu của số hạng ở cột 1 bảng Routh bằng số nghiệm:
A. Có phần thực âm
B. Có phần thực dương
C. Nghiệm phức của phương trình
D. Có phần thực bằng 0
-
Câu 20:
Cho hệ thống có hàm truyền tương đương sau:
Xét tính ổn định của hệ thống trên:\({G_{td}}(s) = \frac{{s + 1}}{{{s^3} + {s^2} + 4s + 1}}\)
A. Hệ thống ổn định, có 3 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
B. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực nằm bên trái mặt phẳng phức
C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm cực bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm cực bên trái mặt phẳng phức
-
Câu 21:
Khi lập bảng Routh cho hệ thống, nếu ở một hàng nào đó có phần tử ở cột đầu tiên bằng không, các phần tử còn lại khác không thì:
A. Kết luận là hệ thống không ổn định
B. Kết luận rằng hệ thống không xác định được tính ổn định
C. Thay số 0 bằng một số ε là lân cận trái của 0 và tính bình thường
D. Thay số 0 bằng một số ε là lân cận phải của 0 và tính bình thường
-
Câu 22:
Hệ thống rời rạc được mô tả bằng phương trình sai phân: c(k+4) + 4c(k+3) + 2c(k+2) + c(k+1) + 5c(k) = r(k+1) + 5r(k) , b ậc của hệ thống là:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
-
Câu 23:
Biến đổi Laplace của hàm f(t)= t là?
A. 1/p
B. 1/(p+a)
C. 1/p2
D. 1/(p-a)
-
Câu 24:
Hệ thống rời rạc là ổn định nếu tất cả các nghiệm của phương trình đặc tính:
A. Nằm bên trái mặt phẳng phức
B. Nằm bên trong vòng tròn đơn vị
C. Nằm bên ngoài vòng tròn đơn vị
D. Nằm bên phải mặt phẳng phức
-
Câu 25:
Theo tiêu chuẩn ổn định tần số Mikhailov: Điều kiện cần và đủ để hệ tuyến tính ổn định là:
A. Biểu đồ vectơ đa thức đặc tính A(jω) xuất phát từ nữa trục thực dương tại ω bằng 0, phải quay n góc phần tư theo chiều ngược chiều kim đồng hồ khi ω biến thiên từ -∞ đến +∞ , với n là bậc của phương trình đặc tính của hệ thống
B. Biểu đồ vectơ đa thức đặc tính A(jω) xuất phát từ nữa trục thực dương tại ω bằng 0, phải quay n góc phần tư theo chiều ngược chiều kim đồng hồ khi ω biến thiên từ -∞ đến 0 , với n là bậc của phương trình đặc tính của hệ thống
C. Biểu đồ vectơ đa thức đặc tính A (j ω) xuất phát từ nữa trục thực dương tại ω bằng +∞ , phải quay n góc phần tư theo chiều ngược chiều kim đồng hồ khi ω biến thiên từ -∞ đến +∞ , với n là bậc của phương trình đặc tính của hệ thống
D. Biểu đồ vectơ đa thức đặc tính A(jω) xuất phát từ nữa trục thực dương tại ω bằng 0, phải quay n góc phần tư theo chiều ngược chiều kim đồng hồ khi ω biến thiên từ 0 đến + ∞, với n là bậc của phương trình đặc tính của hệ thống