200 câu trắc nghiệm Kỹ thuật môi trường
Chia sẻ hơn 200 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
-
Câu 1:
Xác định mức áp suất âm Lp một sóng âm có áp lực âm P = 0,2 N/m2 biết P0 = 2.10-5 N/m2:
A. 20 dB
B. 40 dB
C. 60 dB
D. 80 dB
-
Câu 2:
Dòng khí thải có hạt bụi với đường kính trung bình 4µm, khối lượng riêng của hạt 4.5g/cm3, tốc độ khí qua vải lọc 1.2m/s, đường kính sợi 30µm, nhiệt độ dòng khí thải là 800C. Tìm trị số S tk (xác suất va chạm các hạt với vải lọc):
A. 1,78.10-3
B. 0.5
C. 20.10-3
D. 10-3
-
Câu 3:
Có mấy cấp độ ổn định khí quyển:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 4:
Đối với phương pháp thiêu đốt thì có bao nhiêu thiết bị xử lý:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 5:
Điện tích điểm thử là:
A. Điện tích đơn vị đặt bên ngoài của điện trường
B. Điện tích đặt vào điện trường
C. Điện tích đơn vị đặt bên ngoài của điện trường giả thiết là điện tích điểm
D. Điện tích đơn vị đặt vào điện trường giả thiết là điện tích điểm
-
Câu 6:
Tác dụng của khuyếch tán rối trong hấp thụ:
A. Làm cho nồng độ phân tử được đều đặn trong khối chất
B. Làm cho các phân tử chuyển động về phía lớp biên của khối chất
C. Làm cho nồng độ phân tử dịch chuyển trong khối chất
D. Làm cho các phân tử chuyển động ra xa phía lớp biên của khối chất
-
Câu 7:
Yếu tố nào không ảnh hưởng tới quá trình khuyếch tán khí:
A. Hiệu nhiệt độ giữa khí quyển và khí thải
B. Vận tốc gió
C. Điều kiện thải
D. Áp suất khí quyển
-
Câu 8:
Xác định loại nguồn ồn trên đường giao thông biết lưu lượng xe chạy 1500 xe/h. Tốc độ xe chạy trung bình là 40 km/h:
A. Nguồn điểm
B. Nguồn đường
C. Nguồn trung gian
D. Không xác định được
-
Câu 9:
Hiệu quả của phương pháp hấp thụ phụ thuộc vào:
A. Diện tích tiếp xúc bề mặt giữa khí thải và chất lỏng, thời gian tiếp xúc, nồng độ môi trường hấp thụ và tốc độ phản ứng giữa chất hấp thụ và khí
B. Diện tích tiếp xúc bề mặt giữa khí thải và chất lỏng, thời gian tiếp xúc, vận tốc khí đi vào thiết bị hấp thụ, chiều cao tháp hấp thụ
C. Chiều cao tháp hấp thụ, chất hấp thụ, thời gian tiếp xúc, cách tiếp xúc giữa chất hấp thụ và khí thải
D. Vận tốc khí đi vào thiết bị, nồng độ môi trường hấp thụ và tốc độ phản ứng giữa chất hấp thụ và khí, thời gian tiếp xúc
-
Câu 10:
Chọn câu trả lời đúng nhất: Xiclon chùm để lọc hạt bụi có kích thước lớn hơn 20 m thì hiệu suất của nó có thể đạt tới?
A. 90%
B. 95%
C. 85%
D. 99%
-
Câu 11:
Chọn phương án sai: Hấp thụ là quá trình hấp khí bằng chất lỏng:
A. Khí được hút gọi là chất bị hấp thụ
B. Chất lỏng dùng để hút gọi là dung môi (còn gọi là chất hấp thụ)
C. Khí không bị hấp thụ gọi là khí trơ
D. Khí được hút gọi là chất hấp thụ
-
Câu 12:
Xử lý khí thải bằng phương pháp đốt (cháy không hoàn toàn) sinh ra:
A. Khí thải không độc
B. Khí thải độc hơn
C. Khí thải ít độc hơn
D. Tùy từng trường hợp
-
Câu 13:
Để hạ nhiệt độ khí thải từ 1000oC xuống tới nhiệt độ tối đa cho phép (theo TCVN) thải ra môi trường người ta thường dùng thiết bị. Chọn câu sai:
A. Thiết bị phun sương
B. Thiết bị ống rảnh
C. Thiết bị ống lồng ống
D. Thiết bị ngưng tụ
-
Câu 14:
Sóng âm con người nghe thấy được có tần số tối đa là:
A. 10.000 Hz
B. 15.000 Hz
C. 20.000 Hz
D. 25.000 Hz
-
Câu 15:
Trong quá trình thực hiện hấp phụ động lực học với lớp hấp phụ xốp mịn có độ cao khoảng 30-50 cm, vận tốc dòng lưu chất hơi từ 0.3-0.5m/s và nồng độ đầu của chất hấp phụ là 10- 20g/m3 thì đại lượng N thông thường là bao nhiêu:
A. 0.5-0.6
B. 0.6-0.7
C. 0.7-0.8
D. 0.8-0.9
-
Câu 16:
Một đường giao thông có lưu lượng xe N = 2500 xe/h, vận tốc trung bình v = 40 km/h. Xác định loại nguồn ồn của đường giao thông này:
A. nguồn đường
B. nguồn điểm
C. nguồn mặt
D. nguồn trung gian giữa điểm và mặt
-
Câu 17:
Độ hoà tan của khí trong chất lỏng phụ thuộc vào:
A. Tính chất của khí và của chất lỏng, cách tiếp xúc giữa khí và chất lỏng
B. Nhiệt độ môi trường, vận tốc chất khí đi vào thiết bị hấp thụ
C. Áp suất riêng phần của khí trong hỗn hợp, nhiệt độ môi trường
D. Tính chất của khí và của chất lỏng, áp suất riêng phần của khí trong hỗn hợp, nhiệt độ môi trường
-
Câu 18:
Thiết bị lọc bụi Venturi tiêu hao năng lượng khá lớn do:
A. Phải tạo áp lực lớn
B. Vận tốc dòng khí đầu vào lớn
C. Vận tốc nước đầu vào lớn
D. Tạo áp lực và dòng khí đầu vào lớn
-
Câu 19:
Xử lý khí thải bằng phương pháp đốt để đem lại lợi nhuận về kinh tế khói thải được:
A. Thu hồi nhiệt, tiết kiệm nhiên liệu
B. Không cần thu hồi nhiệt
C. Chỉ thu hồi 1 phần
D. Thu hồi khí có thể dùng lại
-
Câu 20:
Hãy xác định độ cao khu vực truyền khối của lớp zeolit đứng yên loại NaA cho: dg=0.002m; H=0.26(cm); f=0.5m/s; Ts=190 phút; Tb=110 phút:
A. 138 cm
B. 13.8 cm
C. 140 cm
D. 14 cm