100+ câu trắc nghiệm Kế toán máy
tracnghiem.net chia sẻ hơn 100+ câu trắc nghiệm môn Kế toán máy có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Thu hồi các khoản nợ phải thu bằng tiền mặt nhập quỹ, định khoản:
A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 131: Phải thu khách hàng
B. Nợ TK 131: Phải thu khách hàng Có TK 1111: Tiền VN
C. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 331: Phải thu khách hàng
D. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 334: Phải thu khách hàng
-
Câu 2:
Phím ctrl + E trong cập nhật chứng từ thuộc chức năng nào?
A. Bỏ ghi
B. Sửa
C. Thêm
D. Hoãn
-
Câu 3:
Nộp BHXH, BHYT và phí công đoàn cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản, định khoản:
A. Nợ TK : 338(3382,3383,3384) Có TK : 112(1)
B. Nợ TK :3384 Có TK : 112(1)
C. Nợ TK : 338(3382,3384) Có TK : 112(1)
D. Nợ TK : 112 Có TK : 338
-
Câu 4:
Đường dẫn nào sau đây dùng để thêm số tài khoản tiền gửi ngân hàng?
A. Danh mục\ Tài khoản ngân hàng
B. Danh mục\ Tài khoản\ hệ thống tài khoản
C. Danh mục \ Ngân hàng\ Tài khoản ngân hàng
-
Câu 5:
Xác định nội dung còn thiếu với nhiệp vụ phát sinh thanh toán tiền điện thoại như trong hình ảnh trên?
A. Định khoản thuế: TK Nợ: 1331, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
B. Định khoản thuế: TK Nợ: 1111, TK Có: 1331, Số tiền: 123.670
C. Định khoản thuế: TK Nợ: 1332, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
D. Định khoản thuế: TK Nợ: 33311, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
-
Câu 6:
Để có màn hình nhập chứng từ thuận tiện, đầy đủ tính năng, cần tạo đối tượng nào trong Access?
A. Table
B. Query
C. Form
D. Report
-
Câu 7:
Chức năng “Thêm””được thao tác bằng phím nào?
A. Ctrl+N
B. Ctrl+E
C. Ctrl+Q
D. Ctrl+D
-
Câu 8:
Nghiệp vụ bán 10.000usd theo em cập nhật vào chứng từ nào?
A. Phiếu chi USD
B. Phiếu thu vnđ
C. Phiếu chi VNĐ
D. Phiếu thu USD
-
Câu 9:
oanh nghiệp bạn không làm thêm vào các ngày thứ 7 và chủ nhật, do đó bạn muốn trên bảng chấm công không xuất hiện ngày thứ 7 và chủ nhật. Hãy chọn thao tác thực hiện đúng?
A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tiền lương \ tích chọn “Tự động ẩn ngày thứ 7 và chủ nhật trên bảng chấm công”
B. Hệ thống\ Tùy chọn\ Tiền lương\“Tự động ẩn ngày thứ 7 và chủ nhật trên bảng chấm công”( bỏ tích)
C. Đáp án b đúng
D. Không đáp án đúng
-
Câu 10:
Để theo dõi khoản mục tiền lương phải trả người lao động, cần sử dụng tài khoản nào?
A. 334
B. 411
C. 331
D. 511
-
Câu 11:
Để hủy bỏ chứng từ đang cập nhật ta kích vào nút nào sau đây?
A. Kích vào nút hoãn
B. Kích vào nút nạp
C. Kích vào nút thêm
D. Kích vào nút xóa
-
Câu 12:
Để theo dõi công nợ phải trả cho người bán (nhà cung cấp). Kế toán công ty Trường Xuân cần sử dụng tài khoản nào?
A. 131
B. 331
C. 911
D. 411
-
Câu 13:
Trong hình ảnh giao diện chính của phần hành nghiệp vụ Ngân hàng còn thiếu các danh mục từ điển nào?
4/
A. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên
B. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng
C. DMTĐ: Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên
D. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Khách hàng, Nhân viên
-
Câu 14:
Anh Minh, một cổ đông của doanh nghiệp muốn rút vốn để ra định cư ở nước ngoài. Tiền vốn anh Minh đã góp vào công ty 20 triệu.Kế toán cần hạch toán giao dịch rút vốn của anh Minh như thế nào?
A. Ghi Nợ tài khoản 411, ghi Có tài khoản 111
B. Ghi Nợ tài khoản 411, ghi Có tài khoản 331
C. Ghi Có tài khoản 411, ghi Nợ tài khoản 111
D. Ghi Có tài khoản 411, ghi Nợ tài khoản 331
-
Câu 15:
Mô hình cấu tạo cơ bản phần mềm bao gồm các thành phần: Đầu vào (I), Đầu ra (O), Xử lý (P), Lưu trữ (S). Bất kỳ một công cụ xây dựng phần mềm nào cũng cần có các thành phần này. Khi nghiên cứu Access, Khương thấy có các loại đối tượng sau: Form (F), Table (T), Query (Q), Report (R).Hãy ghép các loại đối tượng Access tương ứng với các thành phần cấu tạo phần mềm?
A. SF-OR-PT-IQ
B. OF-PQ-SR-IT
C. IF-OR-PQ-ST
D. IF-OT-PR-QS
-
Câu 16:
Dựa trên các mẫu sổ sách và yêu cầu làm kế toán của doanh nghiệp, đội dự án phần mềm viết tài liệu phác thảo cơ chế lưu dữ liệu, các thành phần bảng dữ liệu với kiểu dữ liệu cụ thể, vẽ các màn hình nhập liệu, vẽ mẫu báo cáo. Giai đoạn này trong quy trình sản xuất phần mềm được gọi là?
A. Thiết kế
B. Xây dựng
C. Khảo sát
D. Kiểm định
-
Câu 17:
Sau khi khai báo đầy đủ các thông tin về thêm mới tài khoản tiền gửi ngoại tệ vào hệ thống tài khoản như hình trên và ấn nút Cất. Hỏi: khi nhập số dư đầu kỳ, tài khoản tiền gửi ngoại tệ trên đã xuất hiện chưa? Vì sao?
A. Xuất hiện rồi vì đã có đầy đủ thông tin.
B. Chưa. Vì chưa tích chọn Theo dõi phát sinh theo phòng ban
C. Chưa. Vì chưa tích chọn Chi tiết theo ngoại tệ
D. Không đáp án đúng
-
Câu 18:
Để xuất khẩu báo cáo ra các định dạng Excel; PDF; … ta chọn số thứ tự nào trong hình trên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 19:
Nội dung và kết cấu phản ánh của tài khoản 111 nào là đúng?
A. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
B. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
C. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
D. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
-
Câu 20:
Hình ảnh trên là nội dung trong mục nào của Hệ thống?
A. Định dạng số
B. Vật tư hàng hóa
C. Tùy chọn chung