Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022
Trường THCS Võ Thị Sáu
-
Câu 1:
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với:
A. a = 0; b ≠ 0
B. a, b ∈ Z, b ≠ 0
C. a, b ∈ N
D. a ∈ N, b ≠ 0
-
Câu 2:
Thực hiện phép tính \( - \frac{1}{5} + \frac{3}{{40}} + \frac{1}{8} \) ta được:
A. 0
B. -2
C. 2
D. 2
-
Câu 3:
Thực hiện phép tính \(\frac{7}{5} + \frac{4}{3} + 2 \) ta được:
A. \( \frac{{17}}{{15}}\)
B. \( \frac{{22}}{{15}}\)
C. \( \frac{{8}}{{15}}\)
D. \( \frac{{71}}{{15}}\)
-
Câu 4:
Thực hiện phép tính \(0,25 - \frac{7}{4} + \frac{{11}}{3}\) ta được:
A. \( \frac{{13}}{6}\)
B. \( \frac{{11}}{6}\)
C. \( \frac{{5}}{6}\)
D. \( \frac{{7}}{6}\)
-
Câu 5:
Tìm x biết \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}x = \frac{2}{5}\)
A. \(x = - \frac{1}{5}\)
B. \(x = - \frac{7}{5}\)
C. \(x = - \frac{4}{5}\)
D. \(x = - \frac{11}{5}\)
-
Câu 6:
Tìm x biết \(2x - \frac{3}{4} = \frac{1}{2}\)
A. \(x = \frac{7}{8}\)
B. \(x = \frac{5}{8}\)
C. \(x = \frac{1}{8}\)
D. \(x = \frac{-7}{8}\)
-
Câu 7:
Giá trị của biểu thức \(D = \left( {2\frac{2}{{15}} \cdot \frac{9}{{17}} \cdot \frac{3}{{32}}} \right):\left( { - \frac{3}{{17}}} \right) \) là
A. \(- \frac{31}{5}\)
B. \(- \frac{3}{5}\)
C. \(- \frac{11}{5}\)
D. \(- \frac{13}{5}\)
-
Câu 8:
Giá trị của biểu thức \(C = \left( {\frac{{ - 5}}{{18}}} \right) \cdot \frac{3}{{11}} + \left( { - \frac{{13}}{{18}}} \right) \cdot \frac{3}{{11}} \) là
A. \( - \frac{13}{{11}}\)
B. \( - \frac{3}{{11}}\)
C. 1
D. \( - \frac{16}{{11}}\)
-
Câu 9:
Giá trị tuyệt đối của (-1.5) là:
A. 1.5
B. -1.5
C. 2
D. -2
-
Câu 10:
Ta tìm được bao nhiêu số x > 0 thỏa mãn |x| > 2 ?
A. 1 số
B. 2 số
C. 0 số
D. 3 số
-
Câu 11:
Tìm M = |-2.8|:(-0.7)
A. M = 4
B. M = - 4
C. M = 0.4
D. M = - 0.4
-
Câu 12:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7.5 - 3|5 - 2x| = -4,5?
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
-
Câu 13:
Hai đường thẳng zz' và tt' cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh của \(\widehat {zAt'}\) là:
A. \(\widehat {z'At'}\)
B. \(\widehat {z'At}\)
C. \(\widehat {zAt'}\)
D. \(\widehat {zAt}\)
-
Câu 14:
Chọn đáp án đúng. Nếu hai đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
B. Hai góc đồng vị bằng nhau
C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 120°
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 15:
Vẽ góc ABC = 560. Vẽ góc ABC' kề bù với góc ABC. Sau đó vẽ tiếp góc C'BA' kề bù với góc ABC'. Tính số đo góc C'BA'.
A. 1240
B. 1420
C. 650
D. 560
-
Câu 16:
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k . Khi x = 10 thì y = 30
A. \(k = - \frac{1}{3}\)
B. k = -3
C. k = 3
D. \(k = \frac{1}{3}\)
-
Câu 17:
Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3 ; 4; 5. Biết tổng độ dài của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 16m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác
A. 16m
B. 12m
C. 20m
D. 10m
-
Câu 18:
Khi có x = k.y (với k ≠ 0) ta nói
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k.
C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau.
D. Không kết luận được gì về x và y.
-
Câu 19:
Cho ΔABC = ΔDEF. Biết  = 30°. Khi đó:
A. \(\widehat D = {33^0}\)
B. \(\widehat D = {42^0}\)
C. \(\widehat E = {32^0}\)
D. \(\widehat e = {66^0}\)
-
Câu 20:
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {96^0};\widehat C = {50^0}\). Số đo góc B là?
A. 600
B. 900
C. 340
D. 350
-
Câu 21:
Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và các số tự nhiên m, n ta có:
A. am. an = am+n
B. (a.b)m = am. bm
C. (am)n = am+n
D. (am)n = am.n
-
Câu 22:
Tìm x biết \({2^{x-1}} = \frac{{64 \cdot 16}}{{{2^8}}}\)
A. x=1
B. x=2
C. x=3
D. x=4
-
Câu 23:
Tìm x biết \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^x} = {\left( {\frac{8}{{27}}} \right)^2}\)
A. x=1
B. x=3
C. x=2
D. x=6
-
Câu 24:
Thực hiện tính \(\frac{{{{10}^{500}} \cdot {5^{1515}}}}{{{{25}^{1008}} \cdot {8^{166}}}}\)
A. \( \frac{1}{5}\)
B. \( \frac{4}{5}\)
C. \( \frac{9}{5}\)
D. \( \frac{7}{5}\)
-
Câu 25:
Cho biết có bao nhiêu cặp (x,y) thỏa mãn \(\frac{x}{4} = \frac{y}{7}\) và xy = 112
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 26:
Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2; 2,5. Mỗi phần lần lượt là:
A. 10; 15; 30
B. 20; 30; 50
C. 30; 40; 50
D. 20; 30; 40
-
Câu 27:
Số thập phân 0,44 được viết dưới dạng phân số tối giản thì hiệu tử số và mẫu số của phân số là
A. 14
B. -14
C. -56
D. 56
-
Câu 28:
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(66) được viết dưới dạng phân số tối giản thì hiệu tử số và mẫu số của phân số là
A. -1
B. 1
C. 5
D. 4
-
Câu 29:
Làm tròn số 60,996 đến hàng đơn vị ta được:
A. 60
B. 61
C. 60,9
D. 61,9
-
Câu 30:
Có 21292 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người?
A. 22000 người
B. 21000 người
C. 21900 người
D. 21200người
-
Câu 31:
Kết quả của phép tính 7,5432 +1,37+ 5,163 +0,16 sai khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là:
A. 14,4
B. 14,24
C. 14,3
D. 14,2
-
Câu 32:
Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc BAD
A. 950
B. 1050
C. 1150
D. 450
-
Câu 33:
Cho định lí : "Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông" (hình vẽ). Gỉa thiết, kết luận của định lí là:
A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là phân giác góc BOD; OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE⊥OF
B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là phân giác góc BOF; OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE⊥OA
C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD.OE là phân giác góc BOD; OF là phân giác góc AOE. Kết luận: OE⊥OF
D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOBAOB và tia OD. OE là phân giác góc BOD; OF là phân giác góc AODAOD. Kết luận: OB⊥OF
-
Câu 34:
Phát biểu định lý sau bằng lời
A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau.
-
Câu 35:
Cho biết x và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 6 thì y = 7. Tìm y khi x = 3
A. \(y = \frac{7}{2}\)
B. \(y = \frac{20}{7}\)
C. \(y = 14\)
D. \(y = \frac{18}{7}\)
-
Câu 36:
Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ?
A. 5 giờ
B. 8 giờ
C. 6 giờ
D. 7 giờ
-
Câu 37:
Cho hàm số xác định bởi y = f(x) = -4x - 2020. Với giá tri nào của x thì f(x) = -2040?
A. x = 5
B. x = 50
C. x = 1015
D. x = 80
-
Câu 38:
Trong các điểm M(1;-3); N(1;2); P(3;-3); Q(-2;-1); H(-1;-3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
A. 0
B. 1
C. 4
D. 2
-
Câu 39:
Cho tam giác ABC có Â = 90°; AB = AC. Khi đó:
A. ΔABC là tam giác vuông
B. ΔABC là tam giác cân
C. ΔABC là tam giác vuông cân
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 40:
Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
A. 15cm; 8cm; 18cm
B. 21dm; 20dm; 29dm
C. 5m; 6m; 8m
D. 2m; 3m; 4m