Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 CTST năm 2023-2024
Trường THCS Đoàn Thị Điểm
-
Câu 1:
Phân số nào dưới đây không biểu diễn phần tô màu cam trong hình bên?
A. \(\frac{{30}}{{40}}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(\frac{3}{4}\)
D. \(\frac{6}{8}\)
-
Câu 2:
Giá trị \(\frac{3}{4}\) của – 60 là?
A. 80
B. -80
C. 45
D. -45
-
Câu 3:
Hai phân số \(\frac{a}{b} = \frac{3}{4}\) khi?
A. \(a.3 = b.4\)
B. \(a.4 = 3.b\)
C. \(a + 4 = b + 3\)
D. \(a - 4 = b - 3\)
-
Câu 4:
Khi rút gọn phân \(\frac{{ - 27}}{{63}}\) ta được phân số tối giản là số nào sau đây?
A. \(\frac{9}{{21}}\)
B. \(\frac{{ - 3}}{7}\)
C. \(\frac{3}{7}\)
D. \(\frac{{ - 9}}{{21}}\)
-
Câu 5:
Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
-
Câu 6:
Trong các công trình dưới đây, có bao nhiêu công trình có trục đối xứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 7:
Trong tự nhiên, hình nào trong các hình dưới đây không có tâm đối xứng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Chọn phát biểu sai. Khi O là trung điểm của đoạn AB thì?
A. A đối xứng với B qua O
B. Điểm đối xứng với O qua O là chính nó
C. A không phải là điểm đối xứng của B qua O
D. A và B đều đúng
-
Câu 9:
Cho hình vẽ sau. Đường thẳng n đi qua điểm nào?
A. Điểm A
B. Điểm B và điểm C
C. Điểm B và điểm D
D. Điểm D và điểm C
-
Câu 10:
Cho F là điểm nằm giữa hai điểm P và Q. Khi đó tia đối của tia FQ là?
A. tia QF
B. tia QP
C. tia FP
D. tia PF
-
Câu 11:
Em hãy chọn câu đúng?
A. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng
B. Có vô số điểm cùng thuộc một đường thẳng
C. Hai đường thẳng phân biệt thì song song
D. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa
-
Câu 12:
Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau
B. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau
C. Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung
-
Câu 13:
Phân số nghịch đảo của phân số \(\frac{1}{3}\) là?
A. \(3\)
B. \( - \frac{1}{3}\)
C. \( - 3\)
D. \(1\)
-
Câu 14:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \( - \frac{2}{7} > \frac{1}{7}\)
B. \(\frac{2}{7} < \frac{1}{7}\)
C. \(\frac{2}{7} = - \frac{1}{7}\)
D. \(\frac{2}{7} > \frac{1}{7}\)
-
Câu 15:
Cho \(\frac{3}{4}x = 1\frac{2}{3}\). Kết quả giá trị x là?
A. \(\frac{{20}}{9}\)
B. \(\frac{5}{4}\)
C. \(\frac{{29}}{{12}}\)
D. \(\frac{{11}}{{12}}\)
-
Câu 16:
Cho a, b, m là các số nguyên, m khác 0. Tổng \(\frac{a}{m} + \frac{b}{m}\) bằng?
A. \(\frac{{a + b}}{{m + m}}\)
B. \(\frac{{a + b}}{{m.m}}\)
C. \(\frac{{a + b}}{m}\)
D. \(a + b\)
-
Câu 17:
Hình nào sau đây có trục đối xứng?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
-
Câu 18:
Chữ cái nào tâm đối xứng?
A. Chữ có tâm đối xứng là: O.
B. Chữ có tâm đối xứng là: G.
C. Chữ có tâm đối xứng là: A.
D. Chữ có tâm đối xứng là: A; O.
-
Câu 19:
Có bao nhiêu hình có trục đối xứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 20:
Cho hình vẽ. Hãy chọn câu đúng?
A. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là A
B. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là B
C. Điểm đối xứng với B qua đường thẳng d là B
D. Điểm đối xứng với Q qua đường thẳng d là Q
-
Câu 21:
Cho hình vẽ: Điểm thuộc đường thẳng d là?
A. Điểm E và B
B. Điểm C và F
C. Điểm F và B
D. Điểm A, E và C
-
Câu 22:
Cho hình vẽ, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Ba điểm A, F, E thẳng hàng
B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng
C. Ba điểm A, E, C thằng hàng
D. Ba điểm E, B, C thẳng hàng
-
Câu 23:
Hình nào sau đây vẽ đoạn thẳng \(AB\)?
A. Hình 2
B. Hình 3
C. Hình 4
D. Hình 1
-
Câu 24:
Cho \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\). Biết \(AB = 10cm\), số đo của đoạn thẳng \(IB\) là?
A. 4cm
B. 5cm
C. 6cm
D. 20cm
-
Câu 25:
Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số?
A. \(\frac{1}{7}\)
B. \(\frac{{ - 5}}{3}\)
C. \(\frac{7}{{1,5}}\)
D. \(\frac{0}{{ - 3}}\)
-
Câu 26:
Phân số nghịch đảo của phân số \(\frac{{ - 7}}{3}\) là?
A. \(\frac{3}{7}\)
B. \(\frac{{ - 3}}{7}\)
C. \(\frac{7}{3}\)
D. \(\frac{7}{{ - 3}}\)
-
Câu 27:
Hai phân số \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) khi?
A. \(a.c = b.d\)
B. \(a.d = b.c\)
C. \(a + d = b + c\)
D. \(a - d = b - c\)
-
Câu 28:
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. \(\frac{{ - 5}}{{11}} < \frac{{ - 14}}{{11}}\)
B. \(\frac{{ - 5}}{3} < 0\)
C. \(\frac{2}{{13}} < \frac{2}{{15}}\)
D. \(\frac{{ - 5}}{{21}} > \frac{8}{{21}}\)
-
Câu 29:
Kết quả của phép tính \(\frac{{ - 12}}{{15}} + \frac{7}{5}\) bằng?
A. \(\frac{{19}}{{20}}\)
B. \(\frac{3}{5}\)
C. \(\frac{{33}}{{15}}\)
D. \(\frac{{ - 3}}{5}\)
-
Câu 30:
Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
-
Câu 31:
Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
-
Câu 32:
Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
-
Câu 33:
Quan sát hình và cho biết đâu là khẳng định đúng?
A. Điểm \(A\) thuộc đường thẳng \(d\)
B. Điểm \(C\) thuộc đường thẳng \(d\)
C. Đường thẳng \(AB\) đi qua điểm \(C\)
D. Ba điểm \(A\), \(B\), \(C\) thẳng hàng
-
Câu 34:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng.
B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
-
Câu 35:
Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm \(J\) chỉ nằm giữa hai điểm \(K\) và \(L\).
B. Chỉ có điểm \(L\) nằm giữa hai điểm \(K,N\).
C. Hai điểm \(L\) và \(N\) nằm cùng phía so với điểm \(K\).
D. Trong hình, không có hiện tượng điểm nằm giữa hai điểm.
-
Câu 36:
Cho đoạn \(AB = 6\)cm. \(M\) là điểm thuộc đoạn \(AB\) sao cho \(MB = 5\) cm. Khi đó độ dài đoạn \(MA\) bằng?
A. \(1\,{\rm{cm}}\)
B. \(11\,{\rm{cm}}\)
C. \(2\,{\rm{cm}}\)
D. \(3\,{\rm{cm}}\)
-
Câu 37:
Cho điểm \(E\) nằm giữa hai điểm \(I\) và \(K\), biết \(IE = 4cm,\,\,EK = 10cm\). Độ dài \(IK\) là?
A. \(4\,cm\)
B. \(7\,cm\)
C. \(14\,cm\)
D. \(6\,cm\)
-
Câu 38:
Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình lục giác đều có 6 tâm đối xứng.
B. Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
C. Hình tròn có tâm đối xứng là tâm của hình tròn.
D. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
-
Câu 39:
Giá trị của phép tính: \(\dfrac{1}{4} + \left( {\dfrac{{ - 1}}{2} + \dfrac{2}{3}} \right)\) bằng?
A. \(\dfrac{3}{{12}}\)
B. \(\dfrac{4}{{12}}\)
C. \(\dfrac{5}{{12}}\)
D. \(\dfrac{6}{{12}}\)
-
Câu 40:
Hỗn số \( - 3\dfrac{2}{5}\) viết dưới dạng phân số là?
A. \(\dfrac{{ - 17}}{5};\)
B. \(\dfrac{{17}}{5}\)
C. \( - \dfrac{6}{5};\)
D. \( - \dfrac{{13}}{5}.\)