Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 KNTT năm 2023-2024
Trường THCS Đồng Khởi
-
Câu 1:
Giá trị của x trong biểu thức \(\dfrac{x}{4} = \dfrac{6}{{ - 12}}\) là?
A. -8
B. -2
C. 8
D. 2
-
Câu 2:
Hình bên có mấy tia:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
-
Câu 3:
Cho \(\dfrac{2}{3}\) số tuổi của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi. Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi?
A. 15 tuổi.
B. 12 tuổi.
C. 9 tuổi.
D. 6 tuổi.
-
Câu 4:
Khoảng cách giữa hai vị trí A và B thực tế là 1740m. Trên một bản đồ, khoảng cách đó dài 5,8cm. Tỉ lệ xích của bản đồ là?
A. \(\dfrac{1}{{3000}}\).
B. \(\dfrac{1}{{300000}}\).
C. \(\dfrac{1}{{300}}\).
D. \(\dfrac{1}{{30000}}\).
-
Câu 5:
Cho 5 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Qua hai điểm vẽ được một đường thẳng. Số đường thẳng vẽ được là?
A. 10
B. 9
C. 12
D. 13
-
Câu 6:
Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Điểm O là giao điểm của hai đường thẳng AB và CD.
B. Điểm O thuộc đoạn thẳng CD.
C. Điểm O thuộc đường thẳng AB.
D. Điểm O thuộc đoạn thẳng AB.
-
Câu 7:
Bạn Hòa đi siêu thị mua thực phẩm tổng hết 500 nghìn đồng. Ngày hôm đó siêu thị giảm giá 20%. Số tiền Hòa phải trả nếu không được giảm là?
A. 600 nghìn đồng
B. 625 nghìn đồng
C. 450 nghìn đồng
D. 400 nghìn đồng
-
Câu 8:
Phân số nào sau đây bằng phân số \(\dfrac{{ - 2}}{5}\)?
A. \(\dfrac{6}{{ - 15}}\)
B. \( - \dfrac{2}{{10}}\)
C. \(\dfrac{4}{{10}}\)
D. \( - \dfrac{5}{2}\)
-
Câu 9:
Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng?
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
-
Câu 10:
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Lấy điểm O không thuộc đường thẳng AB. Nối điểm O với các điểm A, B, C. Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 6
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 11:
Viết hỗn số \(3\dfrac{2}{5}\) dưới dạng phân số ta được:
A. \(\dfrac{{11}}{5}\)
B. \(\dfrac{6}{5}\)
C. \(\dfrac{{13}}{5}\)
D. \(\dfrac{{17}}{5}\)
-
Câu 12:
Cho \(\dfrac{3}{x} = \dfrac{y}{{12}} = \dfrac{1}{4}\) thì giá trị của \(x\) và \(y\) là?
A. \(x = 4;y = 9\)
B. \(x = - 4;y = - 9\)
C. \(x = 12;y = 3\)
D. \(x = - 12;y = - 3\)
-
Câu 13:
Cho hình vẽ, đoạn thẳng BC có độ dài bằng:
A. 3cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 5cm
-
Câu 14:
\(\dfrac{3}{4}\) của \(60\) là?
A. \(50\)
B. \(30\)
C. \(40\)
D. \(45\)
-
Câu 15:
Kết quả phép tính \(\dfrac{1}{5} - \dfrac{1}{4} + \dfrac{1}{{20}}\) là?
A. \(10\)
B. \(0\)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{{10}}\)
D. \(\dfrac{1}{{10}}\)
-
Câu 16:
Trên tia \(Ax\) lấy hai điểm \(B\) và \(C\) sao cho \(AC = 3cm,\,\,AB = 8cm\). Khi đó độ dài của đoạn thẳng \(BC\) bằng?
A. \(11\)
B. \(11cm\)
C. \(5\)
D. \(5cm\)
-
Câu 17:
Cho điểm \(E\) nằm giữa hai điểm \(I\) và \(K\), biết \(IE = 4cm,\,\,EK = 10cm\). Độ dài \(IK\) là?
A. \(4\,cm\)
B. \(7\,cm\)
C. \(14\,cm\)
D. \(6\,cm\)
-
Câu 18:
Cho \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(MN\). Biết\(NI = 8cm\), khi đó độ dài \(MN\) là?
A. \(4\,cm\)
B. \(16\,cm\)
C. \(21\,cm\)
D. \(24\,cm\)
-
Câu 19:
Giá trị của phép tính: \(\dfrac{1}{4} + \left( {\dfrac{{ - 1}}{2} + \dfrac{2}{3}} \right)\) bằng?
A. \(\dfrac{3}{{12}}\)
B. \(\dfrac{4}{{12}}\)
C. \(\dfrac{5}{{12}}\)
D. \(\dfrac{6}{{12}}\)
-
Câu 20:
Hỗn số \( - 3\dfrac{2}{5}\) viết dưới dạng phân số là?
A. \(\dfrac{{ - 17}}{5};\)
B. \(\dfrac{{17}}{5}\)
C. \( - \dfrac{6}{5};\)
D. \( - \dfrac{{13}}{5}.\)
-
Câu 21:
Trong cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
A. \(\frac{{0,25}}{{ - 3}}\)
B. \(\frac{5}{0}\)
C. \(\frac{{25}}{{ - 3}}\)
D. \(\frac{5}{{4,3}}\)
-
Câu 22:
Số đối của phân số \(\frac{5}{{ - 3}}\) là?
A. \(\frac{5}{3}\)
B. \(\frac{{ - 5}}{3}\)
C. \(\frac{3}{{ - 5}}\)
D. \(\frac{3}{5}\)
-
Câu 23:
Phân số \(\frac{{ - 6}}{{15}}\) bằng?
A. \(\frac{2}{5}\)
B. \(\frac{{ - 2}}{5}\)
C. \(\frac{{ - 2}}{{15}}\)
D. \(\frac{{ - 6}}{5}\)
-
Câu 24:
Chọn kết quả đúng:
A. \(\frac{3}{{10}}\) < \(\frac{3}{7}\)
B. \(\frac{3}{{10}}\) > \(\frac{3}{7}\)
C. \(\frac{8}{{15}}\) > \(\frac{3}{5}\)
D. \(\frac{{ - 8}}{{10}}\) > \(\frac{3}{{74}}\)
-
Câu 25:
Chữ số hàng phần trăm của số thập phân -7235,3461 là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
-
Câu 26:
Làm tròn số 2315,2345 đến hàng phần trăm ta được số?
A. 2315,24
B. 2315,23
C. 2315
D. 2315,20
-
Câu 27:
Số đối của số -7235,346 là?
A. -7235,346
B. 7235,346
C. 7235,35
D. 7235,34
-
Câu 28:
Sắp xếp các số thập phân 7,32; -15,7; -0,9; 6,29 theo thứ tự giảm dần?
A. 7,32; 6,29; -0,9; -15,7
B. 7,32; 6,29; -15,7; -0,9
C. -15,7; 7,32; 6,29; -0,9
D. -0,9; -15,7; 6,29; 7,32
-
Câu 29:
Cho hình 1, chọn khẳng định đúng?
A. A \( \in \) m
B. B \( \in \) m, C \( \in \) m
C. A \( \in \) m, C \( \in \) m
D. B \( \in \) m, A \( \in \) m
-
Câu 30:
Chọn câu đúng?
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng.
B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
-
Câu 31:
Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là?
A. Hình 3
B. Hình 2 và Hình 3
C. Hình 1 và Hình 4
D. Hình 1 và Hình 3
-
Câu 32:
Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng?
A. Trong hình có 2 đoạn thẳng.
B. Trong hình có 1 đoạn thẳng.
C. Trong hình có 4 đoạn thẳng.
D. Trong hình có 3 đoạn thẳng.
-
Câu 33:
Trong cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
A. \(\frac{4}{7}\)
B. \(\frac{{0,25}}{{ - 3}}\)
C. \(\frac{5}{0}\)
D. \(\frac{{6,23}}{{7,4}}\)
-
Câu 34:
Số đối của phân số \( - \frac{{16}}{{25}}\) là?
A. \(\frac{{16}}{{25}}\)
B. \(\frac{{25}}{{16}}\)
C. \(\frac{6}{8}\)
D. \(\frac{{10}}{{75}}\)
-
Câu 35:
Phân số nào sau đây bằng phân số \(\frac{3}{4}\)?
A. \(\frac{{13}}{{20}}\)
B. \(\frac{3}{9}\)
C. \(\frac{6}{8}\)
D. \(\frac{{10}}{{75}}\)
-
Câu 36:
Tìm số nguyên \(y\) biết \(\frac{2}{{ - 3}} = \frac{6}{{ - y}}\)?
A. 2
B. 6
C. 3
D. 9
-
Câu 37:
Số \(3,148\) được làm tròn đến hàng phần chục?
A. 3,3
B. 3,1
C. 3,2
D. 3,5
-
Câu 38:
Phân số \(\frac{{ - 31}}{{10}}\) được viết dưới dạng số thập phân?
A. \(1,3\)
B. \(3,3\)
C. \( - 3,2\)
D. \( - 3,1\)
-
Câu 39:
Tính \(25\% \) của \(20\)?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 40:
Kết quả phép tính \(1,3 + 3,4 - 4,7 + 5,6 - 4,3\) là?
A. \(1,3\)
B. \(3,4\)
C. \(12,8\)
D. \( - 4,3\)