Hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l} {x^2}\sin \left( {\frac{1}{x}} \right),\,x \ne 0\\ 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0 \end{array} \right.\) có f'(0) là:
Đáp án đúng: D
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Toán cao cấp A1 có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Câu hỏi liên quan
\(R = \lim_{n \to \infty} \left| \frac{a_n}{a_{n+1}} \right| = \lim_{n \to \infty} \frac{\frac{1}{2^n + e^n}}{\frac{1}{2^{n+1} + e^{n+1}}} = \lim_{n \to \infty} \frac{2^{n+1} + e^{n+1}}{2^n + e^n} = \lim_{n \to \infty} \frac{2^{n+1}/e^n + e}{2^n/e^n + 1} = \lim_{n \to \infty} \frac{2 \cdot (2/e)^n + e}{(2/e)^n + 1}\)
Vì \(e > 2\), nên \(2/e < 1\). Do đó, \(\lim_{n \to \infty} (2/e)^n = 0\). Vậy:
\(R = \frac{0 + e}{0 + 1} = e\)
Vậy bán kính hội tụ là \(r = e\).
Để tính tích phân suy rộng \(\int\limits_2^{ + \infty } {\frac{1}{{(x - 1)(x + 2)(x + 3)}}} dx\), ta thực hiện các bước sau:
1. Phân tích thành phân thức đơn giản:
Ta phân tích biểu thức dưới dấu tích phân thành tổng các phân thức đơn giản:
\(\frac{1}{{(x - 1)(x + 2)(x + 3)}} = \frac{A}{{x - 1}} + \frac{B}{{x + 2}} + \frac{C}{{x + 3}}\)
Quy đồng mẫu số và khử mẫu, ta có:
\(1 = A(x + 2)(x + 3) + B(x - 1)(x + 3) + C(x - 1)(x + 2)\)
Để tìm A, B, C, ta chọn các giá trị thích hợp của x:
- Với x = 1: \(1 = A(3)(4) \Rightarrow A = \frac{1}{{12}}\)
- Với x = -2: \(1 = B(-3)(1) \Rightarrow B = -\frac{1}{3}\)
- Với x = -3: \(1 = C(-4)(-1) \Rightarrow C = \frac{1}{4}\)
Vậy, \(\frac{1}{{(x - 1)(x + 2)(x + 3)}} = \frac{1}{{12(x - 1)}} - \frac{1}{{3(x + 2)}} + \frac{1}{{4(x + 3)}}\)
2. Tính tích phân:
\(\int\limits_2^{ + \infty } {\frac{1}{{(x - 1)(x + 2)(x + 3)}}} dx = \int\limits_2^{ + \infty } {\left( {\frac{1}{{12(x - 1)}} - \frac{1}{{3(x + 2)}} + \frac{1}{{4(x + 3)}}} \right)} dx\)
\(= \left[ {\frac{1}{{12}}\ln |x - 1| - \frac{1}{3}\ln |x + 2| + \frac{1}{4}\ln |x + 3|} \right]_2^{ + \infty }\)
\(= \mathop {\lim }\limits_{b \to + \infty } \left[ {\frac{1}{{12}}\ln |x - 1| - \frac{1}{3}\ln |x + 2| + \frac{1}{4}\ln |x + 3|} \right]_2^b\)
\(= \mathop {\lim }\limits_{b \to + \infty } \left( {\frac{1}{{12}}\ln (b - 1) - \frac{1}{3}\ln (b + 2) + \frac{1}{4}\ln (b + 3) - \frac{1}{{12}}\ln 1 + \frac{1}{3}\ln 4 - \frac{1}{4}\ln 5} \right)\)
\(= \mathop {\lim }\limits_{b \to + \infty } \left( {\frac{1}{{12}}\ln (b - 1) - \frac{1}{3}\ln (b + 2) + \frac{1}{4}\ln (b + 3)} \right) + \frac{1}{3}\ln 4 - \frac{1}{4}\ln 5\)
Ta có thể viết lại:
\(= \mathop {\lim }\limits_{b \to + \infty } \ln \sqrt[12]{{\frac{{(b - 1)(b + 3)^3}}{{(b + 2)^4}}}} + \frac{2}{3}\ln 2 - \frac{1}{4}\ln 5\)
\(= \ln 1 + \frac{2}{3}\ln 2 - \frac{1}{4}\ln 5 = \frac{2}{3}\ln 2 - \frac{1}{4}\ln 5\)
Vậy, \(\int\limits_2^{ + \infty } {\frac{1}{{(x - 1)(x + 2)(x + 3)}}} dx = - \frac{1}{4}\ln 5 + \frac{2}{3}\ln 2\)
Câu hỏi yêu cầu tính tổng của chuỗi số \(S = {\sum\limits_{n = 1}^\infty {\left( {\frac{2}{3}} \right)} ^n}\).
Đây là một cấp số nhân vô hạn có công bội q = 2/3 và số hạng đầu u1 = 2/3. Vì |q| < 1 nên chuỗi này hội tụ và tổng của nó được tính bằng công thức:
\(S = \frac{{{u_1}}}{{1 - q}} = \frac{{\frac{2}{3}}}{{1 - \frac{2}{3}}} = \frac{{\frac{2}{3}}}{{\frac{1}{3}}} = 2\)
Vậy, S = 2.
1. Phân tích hàm số dưới dấu tích phân:
Ta phân tích \(\frac{1}{{(x + 1)(x - 2)}}\) thành tổng của các phân thức đơn giản:
\(\frac{1}{{(x + 1)(x - 2)}} = \frac{A}{{x + 1}} + \frac{B}{{x - 2}}\)
\(1 = A(x - 2) + B(x + 1)\)
Chọn \(x = 2\): \(1 = 3B \Rightarrow B = \frac{1}{3}\)
Chọn \(x = -1\): \(1 = -3A \Rightarrow A = -\frac{1}{3}\)
Vậy, \(\frac{1}{{(x + 1)(x - 2)}} = -\frac{1}{3}\frac{1}{{x + 1}} + \frac{1}{3}\frac{1}{{x - 2}}\)
2. Tính tích phân:
\(\int\limits_3^{ + \infty } {\frac{1}{{(x + 1)(x - 2)}}dx} = \frac{1}{3}\int\limits_3^{ + \infty } {\left( {\frac{1}{{x - 2}} - \frac{1}{{x + 1}}} \right)dx} \)
\(= \frac{1}{3}\mathop {\lim }\limits_{b \to + \infty } \int\limits_3^b {\left( {\frac{1}{{x - 2}} - \frac{1}{{x + 1}}} \right)dx} \)
\(= \frac{1}{3}\mathop {\lim }\limits_{b \to + \infty } \left[ {\ln |x - 2| - \ln |x + 1|} \right]_3^b\)
\(= \frac{1}{3}\mathop {\lim }\limits_{b \to + \infty } \left[ {\ln \left| {\frac{{x - 2}}{{x + 1}}} \right|} \right]_3^b\)
\(= \frac{1}{3}\mathop {\lim }\limits_{b \to + \infty } \left( {\ln \left| {\frac{{b - 2}}{{b + 1}}} \right| - \ln \left| {\frac{{3 - 2}}{{3 + 1}}} \right|} \right)\)
\(= \frac{1}{3}\left( {\ln 1 - \ln \frac{1}{4}} \right) = \frac{1}{3}\left( {0 - \ln \frac{1}{4}} \right) = -\frac{1}{3}\ln \frac{1}{4} = \frac{1}{3}\ln 4 = \frac{1}{3}\ln {2^2} = \frac{2}{3}\ln 2\)
Vậy, tích phân suy rộng \(\int\limits_3^{ + \infty } {\frac{1}{{(x + 1)(x - 2)}}dx} = \frac{2}{3}\ln 2\).
Đặt \(u = x\) và \(dv = e^{-2x}dx\). Khi đó, \(du = dx\) và \(v = -\frac{1}{2}e^{-2x}\).
Áp dụng công thức tích phân từng phần: \(\int u dv = uv - \int v du\), ta có:
\(\int\limits_0^{ + \infty } {x{e^{ - 2x}}dx} = \left[ { - \frac{1}{2}x{e^{ - 2x}}} \right]_0^{ + \infty } - \int\limits_0^{ + \infty } {\left( { - \frac{1}{2}{e^{ - 2x}}} \right)dx} \)
\(= \left[ { - \frac{1}{2}x{e^{ - 2x}}} \right]_0^{ + \infty } + \frac{1}{2}\int\limits_0^{ + \infty } {{e^{ - 2x}}dx} \)
Tính giới hạn \(\mathop {lim} \limits_{x \to + \infty } \left( { - \frac{1}{2}x{e^{ - 2x}}} \right)\). Sử dụng quy tắc L'Hôpital:
\(\mathop {lim} \limits_{x \to + \infty } \left( { - \frac{x}{{2{e^{2x}}}}} \right) = \mathop {lim} \limits_{x \to + \infty } \left( { - \frac{1}{{4{e^{2x}}}}} \right) = 0\)
Vậy, \(\left[ { - \frac{1}{2}x{e^{ - 2x}}} \right]_0^{ + \infty } = 0 - 0 = 0\).
Tiếp theo, tính tích phân \(\frac{1}{2}\int\limits_0^{ + \infty } {{e^{ - 2x}}dx} \):
\(\frac{1}{2}\int\limits_0^{ + \infty } {{e^{ - 2x}}dx} = \frac{1}{2}\left[ { - \frac{1}{2}{e^{ - 2x}}} \right]_0^{ + \infty } = \frac{1}{2}\left( {0 - \left( { - \frac{1}{2}} \right)} \right) = \frac{1}{2} \cdot \frac{1}{2} = \frac{1}{4}\)
Vậy, \(\int\limits_0^{ + \infty } {x{e^{ - 2x}}dx} = \frac{1}{4}\).

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.