Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ cho bởi \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} k{x^2}\left( {1 - x} \right),0 \le x \le 1\\ 0,x \notin \left[ {0;1} \right] \end{array} \right.\)
Hằng số k bằng?
Đáp án đúng: C
Để tìm hằng số k, ta sử dụng tính chất của hàm mật độ xác suất, đó là tích phân của hàm mật độ trên toàn bộ miền xác định phải bằng 1. Trong trường hợp này, miền xác định là [0, 1].
Ta có:
\(\int_{0}^{1} kx^2(1-x) dx = 1\)
Tính tích phân:
\(\int_{0}^{1} (x^2 - x^3) dx = \left[ \frac{x^3}{3} - \frac{x^4}{4} \right]_0^1 = \frac{1}{3} - \frac{1}{4} = \frac{1}{12}\)
Vậy:
\(k \int_{0}^{1} x^2(1-x) dx = k \cdot \frac{1}{12} = 1\)
Suy ra:
\(k = 12\)
Chia sẻ hơn 467 câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đăng ôn thi để đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra.
Câu hỏi liên quan
Vì bạn Chi luôn ngồi chính giữa nên ta cố định vị trí của Chi.
Khi đó còn lại 4 vị trí cho 4 bạn An, Bình, Dũng, Lệ.
Số cách sắp xếp 4 bạn này vào 4 vị trí là 4! = 4 * 3 * 2 * 1 = 24 cách.
Vậy số cách sắp xếp thỏa mãn yêu cầu đề bài là 24.
Công thức tính chỉnh hợp chập k của n là: A(n,k) = n! / (n-k)!
Trong trường hợp này, A(6,4) = 6! / (6-4)! = 6! / 2! = (6 * 5 * 4 * 3 * 2 * 1) / (2 * 1) = 6 * 5 * 4 * 3 = 360.
Vậy có 360 cách xếp khác nhau cho 6 người ngồi vào 4 chỗ trên một bàn dài.
Số cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau là: A(4, 6) = 6! / (6-4)! = 6! / 2! = 6 * 5 * 4 * 3 = 360 cách.
Tổng số bi là 6 (xanh) + 5 (đỏ) + 4 (vàng) = 15 viên.
Ta sẽ xét các trường hợp sau:
1. 2 xanh, 2 đỏ, 1 vàng:
- Số cách chọn 2 bi xanh từ 6 bi xanh: C(6, 2) = 6! / (2! * 4!) = (6 * 5) / (2 * 1) = 15
- Số cách chọn 2 bi đỏ từ 5 bi đỏ: C(5, 2) = 5! / (2! * 3!) = (5 * 4) / (2 * 1) = 10
- Số cách chọn 1 bi vàng từ 4 bi vàng: C(4, 1) = 4! / (1! * 3!) = 4
- Tổng số cách chọn cho trường hợp này: 15 * 10 * 4 = 600
2. 2 xanh, 1 đỏ, 2 vàng:
- Số cách chọn 2 bi xanh từ 6 bi xanh: C(6, 2) = 15
- Số cách chọn 1 bi đỏ từ 5 bi đỏ: C(5, 1) = 5
- Số cách chọn 2 bi vàng từ 4 bi vàng: C(4, 2) = 4! / (2! * 2!) = (4 * 3) / (2 * 1) = 6
- Tổng số cách chọn cho trường hợp này: 15 * 5 * 6 = 450
3. 1 xanh, 2 đỏ, 2 vàng:
- Số cách chọn 1 bi xanh từ 6 bi xanh: C(6, 1) = 6
- Số cách chọn 2 bi đỏ từ 5 bi đỏ: C(5, 2) = 10
- Số cách chọn 2 bi vàng từ 4 bi vàng: C(4, 2) = 6
- Tổng số cách chọn cho trường hợp này: 6 * 10 * 6 = 360
4. 3 xanh, 1 đỏ, 1 vàng:
- Số cách chọn 3 bi xanh từ 6 bi xanh: C(6, 3) = 6! / (3! * 3!) = (6 * 5 * 4) / (3 * 2 * 1) = 20
- Số cách chọn 1 bi đỏ từ 5 bi đỏ: C(5, 1) = 5
- Số cách chọn 1 bi vàng từ 4 bi vàng: C(4, 1) = 4
- Tổng số cách chọn cho trường hợp này: 20 * 5 * 4 = 400
5. 1 xanh, 3 đỏ, 1 vàng:
- Số cách chọn 1 bi xanh từ 6 bi xanh: C(6, 1) = 6
- Số cách chọn 3 bi đỏ từ 5 bi đỏ: C(5, 3) = 5! / (3! * 2!) = (5 * 4) / (2 * 1) = 10
- Số cách chọn 1 bi vàng từ 4 bi vàng: C(4, 1) = 4
- Tổng số cách chọn cho trường hợp này: 6 * 10 * 4 = 240
6. 1 xanh, 1 đỏ, 3 vàng:
- Số cách chọn 1 bi xanh từ 6 bi xanh: C(6, 1) = 6
- Số cách chọn 1 bi đỏ từ 5 bi đỏ: C(5, 1) = 5
- Số cách chọn 3 bi vàng từ 4 bi vàng: C(4, 3) = 4! / (3! * 1!) = 4
- Tổng số cách chọn cho trường hợp này: 6 * 5 * 4 = 120
Tổng số cách chọn là: 600 + 450 + 360 + 400 + 240 + 120 = 2170
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng khớp với kết quả tính toán. Có thể có sai sót trong quá trình tính toán hoặc các đáp án đưa ra không chính xác. Xem xét lại các trường hợp và tính toán cẩn thận hơn để đảm bảo không bỏ sót trường hợp nào.
Tính lại:
1. (2x, 2đ, 1v): 15 * 10 * 4 = 600
2. (2x, 1đ, 2v): 15 * 5 * 6 = 450
3. (1x, 2đ, 2v): 6 * 10 * 6 = 360
4. (3x, 1đ, 1v): 20 * 5 * 4 = 400
5. (1x, 3đ, 1v): 6 * 10 * 4 = 240
6. (1x, 1đ, 3v): 6 * 5 * 4 = 120
Tổng: 600 + 450 + 360 + 400 + 240 + 120 = 2170
Nếu ta bỏ qua trường hợp có 3 xanh, 2 đỏ hoặc 3 đỏ, 2 xanh hoặc 3 vàng...
Tổng số cách chọn 5 viên bi bất kỳ từ 15 viên là C(15, 5) = 15! / (5! * 10!) = (15*14*13*12*11) / (5*4*3*2*1) = 3003
Số cách chọn 5 viên bi chỉ có xanh và đỏ (không có vàng): C(11, 5) = 11! / (5! * 6!) = (11*10*9*8*7) / (5*4*3*2*1) = 462
Số cách chọn 5 viên bi chỉ có xanh và vàng (không có đỏ): C(10, 5) = 10! / (5! * 5!) = (10*9*8*7*6) / (5*4*3*2*1) = 252
Số cách chọn 5 viên bi chỉ có đỏ và vàng (không có xanh): C(9, 5) = 9! / (5! * 4!) = (9*8*7*6) / (4*3*2*1) = 126
Số cách chọn 5 viên bi chỉ có xanh: C(6,5) = 6
Số cách chọn 5 viên bi chỉ có đỏ: C(5,5) = 1
Số cách chọn 5 viên bi chỉ có vàng: C(4,5) = 0
Số cách chọn có ít nhất 1 viên mỗi màu = 3003 - 462 - 252 - 126 + 6 + 1 + 0 = 2170
Vậy đáp án gần đúng nhất là 2163.
Phân tích bài toán:
- Tổng số học sinh cần chọn là 10.
- Phải có học sinh ở cả ba khối.
- Số học sinh khối 10 không quá 2.
Các trường hợp có thể xảy ra:
- Trường hợp 1: 2 học sinh khối 10, x học sinh khối 11, y học sinh khối 12. Vì có học sinh cả ba khối nên x >= 1 và y >= 1. Tổng số học sinh là 10 nên x + y = 8. Các cặp (x, y) thỏa mãn là (1, 7), (2, 6), (3, 5), (4, 4), (5, 3), (6, 2), (7, 1). Tuy nhiên, số học sinh mỗi khối chỉ có 5 nên x <= 5 và y <= 5. Các cặp thỏa mãn: (3, 5), (4, 4), (5, 3). Số cách chọn là C(5, 2) * C(5, 3) * C(5, 5) + C(5, 2) * C(5, 4) * C(5, 4) + C(5, 2) * C(5, 5) * C(5, 3) = 10 * 10 * 1 + 10 * 5 * 5 + 10 * 1 * 10 = 100 + 250 + 100 = 450.
- Trường hợp 2: 1 học sinh khối 10, x học sinh khối 11, y học sinh khối 12. Tương tự, x >= 1 và y >= 1. Tổng số học sinh là 10 nên x + y = 9. Các cặp (x, y) thỏa mãn là (4, 5), (5, 4). Số cách chọn là C(5, 1) * C(5, 4) * C(5, 5) + C(5, 1) * C(5, 5) * C(5, 4) = 5 * 5 * 1 + 5 * 1 * 5 = 25 + 25 = 50.
- Trường hợp 3: 0 học sinh khối 10, x học sinh khối 11, y học sinh khối 12. Tổng số học sinh là 10 nên x + y = 10. Các cặp (x, y) thỏa mãn là (5, 5). Số cách chọn là C(5, 0) * C(5, 5) * C(5, 5) = 1 * 1 * 1 = 1 (trường hợp này loại vì không có học sinh khối 10)
Tổng số cách chọn là 450 + 50 = 500.

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.