Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020
Trường THPT Quang Hà
-
Câu 1:
Trong 10s, một người quan sát thấy có 5 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình. Chu kì dao động của các phần tử nước là:
A. T = 2,5s.
B. T = 5s.
C. T = 2s.
D. T = 0,5s
-
Câu 2:
Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng 10cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc truyền sóng là
A. 2m/s.
B. 3m/s
C. 2,4m/s.
D. 1,6m/s
-
Câu 3:
Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình dao động tại nguồn O là \( {u_0} = A\cos (\frac{{2\pi t}}{T})cm\). Một điểm M trên đường thẳng, cách O một khoảng bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t =T/2 có li độ uM= 2cm. Biên độ sóng A bằng:
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
-
Câu 4:
Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình: \( {u_A} = 5\cos (20\pi t)cm\) và \( {u_B} = 5\cos (20\pi t +\pi)cm\).AB=20cm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng là 60 cm/s. Cho hai điểm M1 M2 trên đoạn AB cách A những đoạn 12cm và 14cm. Tại một thời điểm nào đó vận tốc của M1 có giá trị là -40 cm/s thì giá trị của vận tốc của M2 lúc đó là:
A. 20cm/s
B. 2cm/s
C. 4cm/s
D. 40cm/s
-
Câu 5:
Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào:
A. gia tốc trọng trường.
B. vĩ độ địa lý.
C. khối lượng quả nặng.
D. chiều dài dây treo.
-
Câu 6:
Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 5Hz. Biên độ dao động của điểm bụng sóng là 2 cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm của hai bó sóng cạnh nhau có cùng biên độ 1 cm là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 0,8 m/s
B. 0,4 m/s.
C. 0,6 m/s.
D. 1,2 m/s.
-
Câu 7:
Tại O đặt một điện tích điểm Q. Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ A đến C theo một đường thẳng số chỉ của nó tăng từ E đến 1,5625E rồi lại giảm xuống E. Khoảng cách AO bằng:
A. \( \frac{{AC}}{{\sqrt 2 }}\)
B. \( \frac{{AC}}{{\sqrt 3 }}\)
C. \(0,625AC\)
D. \( \frac{{AC}}{{1,2 }}\)
-
Câu 8:
Treo hai vật nhỏ có khối lượng m1 và m2 vào một lò xo nhẹ, ta được một con lắc lò xo dao động với tần số f. Nếu chỉ treo vật khối lượng m1 thì tần số dao động của con lắc là 5f/3. Nếu chỉ treo vật m2 thì tần số dao động của con lắc là:
A. 0,75f
B. 1,25f
C. 1,6f
D. 2f/3
-
Câu 9:
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau một khoảng 20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của S1S2 một khoảng ngắn nhất là:
A. 1,78 cm.
B. 3,246 cm.
C. 2,572 cm.
D. 2,775 cm
-
Câu 10:
Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực \( F = 0,5\cos (10\pi t)\) (F tính bằng N, t tínhbằng s). Vật dao động với:
A. tần số góc 10 rad/s.
B. chu kì 2 s.
C. biên độ 0,5 m
D. tần số 5 Hz.
-
Câu 11:
Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
D. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương
-
Câu 12:
Một con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho vật treo một vận tốc ban đầu v0 theo phương ngang thì con lắc dao động điều hòa. Sau \(0,05\pi\) s vật chưa đổi chiều chuyển động, độ lớn của giatốc hướng tâm còn lại một nửa so với ngay sau thời điểmtruyềnvận tốc và bằng 0,05m/s2. Vận tốc v0 bằng nhiêu? Lấy g= 10m/s2.
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 50 cm/s
-
Câu 13:
Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Pha dao động của ngoại lực.
B. Biên độ ngoại lực.
C. Tần số ngoại lực.
D. Gốc thời gian.
-
Câu 14:
Lực kéo về để tạo ra dao động của con lắc đơn là:
A. Hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo.
B. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.
C. Lực căng của dây treo.
D. Hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng.
-
Câu 15:
Một dây đàn hồi OA dài 1,2 m. Đầu O dao động, đầu A giữ chặt. Trên dây có một sóng dừng có 5 bụng sóng ( coi O là một nút). Tần số dao động là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2,8 m/s.
B. 4,8 m/s
C. 6,2 m/s.
D. 8,4 m/s.
-
Câu 16:
Vật AB = 2 cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 72 cm.
B. 16 cm
C. 8 cm.
D. 64 cm.
-
Câu 17:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A. 42 cm
B. 40 cm.
C. 48 cm.
D. 46,7 cm.
-
Câu 18:
Bước sóng là:
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha.
B. Quãng đường mỗi phần tử vật chất đi được trong một chu kì.
C. Quãng đường mà pha của sóng lan truyền được trong một chu kì
D. Quãng đường mà sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
-
Câu 19:
Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi
A. vật đổi chiều chuyển động
B. cơ năng bằng không.
C. gia tốc bằng không
D. vận tốc bằng không.
-
Câu 20:
Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi:
A. Trễ pha \(\pi /2\) so với vận tốc.
B. Sớm pha \(\pi /2\) so với vận tốc.
C. Cùng pha với vận tốc.
D. Ngược pha với vận tốc.
-
Câu 21:
Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng
A. 23 Hz
B. 20 Hz.
C. 25 Hz
D. 18 Hz
-
Câu 22:
Một vật dao động điều hòa với ω =10rad/s. Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì gia tốc của nó bằng \(2\sqrt3\)m/s2 . Biên độ dao động của vật là :
A. 2 cm
B. 4 cm.
C. 0, 4 cm
D. 1 cm.
-
Câu 23:
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước tại hai điểm S1và S2 với các phương trình lần lượt là: u 1= acos(10πt) cm và u2= acos(10πt + π/2) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Hai điểm M và N thuộc vùng hai sóng giao thoa, biết MS1– MS2= 5 cm và NS1– NS2=35 cm. Chọn phát biểu đúng?
A. N thuộc cực đại giao thoa, M thuộc cực tiểu giao thoa.
B. M và N đều thuộc cực đại giao thoa.
C. M và N không thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao thoa.
D. M thuộc cực đại giao thoa, N thuộc cực tiểu giao thoa.
-
Câu 24:
Trong dao động điều hoà của một vật thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng là 0,9s. Giả sử tại một thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng Wt, động năng Wđ và sau đó thời gian Δt vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng
A. 0,6 s.
B. 0,15 s
C. 0,45 s.
D. 0,3 s
-
Câu 25:
Một dây thép dài AB = 60 cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 24m/s
B. 15 m/s.
C. 12 m/s
D. 30 m/s.
-
Câu 26:
Một con lắc lò xo có m dao động với biên độ A và tần số f . Ở vị trí vật có li độ bằng A/2 thì
A. thế năng của vật bằng \( m{\pi ^2}{f^2}{A^2}\)
B. gia tốc có độ lớn bằng \(A\pi f^2\)
C. vận tốc có độ lớn bằng \( \pi fA\)
D. động năng của vật bằng \(1,5m{\pi ^2}{f^2}{A^2}\)
-
Câu 27:
Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu
-
Câu 28:
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 50g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 50N/m. Do có ma sát với sàn nên vật dao động tắt dần. Biết biên độ dao động giảm đi 1mm sau mỗi lần vật đi qua vị trí cân bằng.Lấy g = 10m/s2 . Hệ số ma sát giữa vật và sàn là:
A. 0,05
B. 0,06
C. 0,04
D. 0,03
-
Câu 29:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và cơ năng
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và tốc độ
-
Câu 30:
Chọn phát biểu đúng về máy phát điện xoay chiều
A. Cơ năng cung cấp cho máy phát điện chuyển hóa hoàn toàn thành điện năng
B. Tần số của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số cặp cực của nam châm
C. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, roto có ba cuộn dây đặt lệch nhau 120o
D. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải dùng bộ góp để lấy điện ra ngoài
-
Câu 31:
Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ người ta phải nâng cao hệ số công suất để
A. tăng công suất tỏa nhiệt
B. tăng cường độ dòng điện
C. giảm cường độ dòng điện
D. giảm công suất tiêu thụ
-
Câu 32:
Chất phóng xạ\( {}_{53}^{131}I\) có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại bao nhiêu
A. 0,92g
B. 0,87g
C. 0,78g
D. 0,69g
-
Câu 33:
Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ?
A. Sóng do đèn neon phát ra
B. Sóng dùng trong siêu âm
C. Sóng phát ra từ đài FM
D. Sóng dùng trong vô tuyến truyền hình
-
Câu 34:
Cho một mẫu Na11 có khối lượng ban đầu m0 =5mg. Biết chu lỳ bán rã của Na là 2,6 năm. Thời gian để khối lượng mẫu Na còn lại 1 mg là:
A. 0,604 năm
B. 6,04 năm
C. 60,4 năm
D. 604 năm
-
Câu 35:
Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bắn ra. Tấm vật liệu đó là?
A. Chất cách điện
B. Kim loại
C. Kim loại kiềm
D. Chất hữu cơ
-
Câu 36:
Để tìm sóng có bước sóng λ trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trị của điện dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa λ và L C phải thỏa mãn hệ thức nào
A. 2π√LC=c/λ
B. 2π√LC=c.λ
C. 2π√LC=λ/c
D. √LC/2π= λ/c
-
Câu 37:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,7 µm.
B. 0,5 µm.
C. 0,4 µm.
D. 0,6 µm.
-
Câu 38:
Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở \(r=30\Omega\), độ tự cảm \( L = \frac{{0,4}}{\pi }H\) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là: \( u = 120\cos (100\pi t)(V)\). Với giá trị nào của C thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại và giá trị công suất cực đại bằng bao nhiêu?
A. \( C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}F;{P_{\max }} = 120{\rm{W}}\)
B. \( C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{\pi }}F;{P_{\max }} = 120\sqrt2{\rm{W}}\)
C. \( C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{4\pi }}F;{P_{\max }} =240{\rm{W}}\)
D. \( C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{\pi }}F;{P_{\max }} = 240\sqrt2{\rm{W}}\)
-
Câu 39:
Cho mạch điện gồm R, L, C nối tiếp. R thay đổi, \( L = \frac{1}{\pi }H,C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{4\pi }}F\) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \( u = 75\sqrt 2 \cos (100\pi t)(V)\). Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị bằng bao nhiêu?
A. R = 45\(\Omega\)
B. R = 60\(\Omega\)
C. C. R = 80 \(\Omega\)
D. câu A hoặc C
-
Câu 40:
Đặt điện áp \( u = U\sqrt 2 \cos (\omega t)(V)\) (V) (với U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết \(LC{\omega ^2} = 2\). Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng
A. 20
B. 60
C. 180
D. 90