Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2020 môn Vật lý
Đề tuyển chọn số 2
-
Câu 1:
Đặt hai điện tích điểm trong điện môi có hằng số điện môi \(\epsilon \), so với trong không khí thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A. tăng lên \(\epsilon\) lần
B. tăng lên \(\epsilon\) lần
C. giảm đi \(\epsilon\) lần
D. tăng lên \(\epsilon \) lần
-
Câu 2:
Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t con lắc có gia tốc a, vận tốc v, li độ x thì lực hồi phục có giá trị là
A. \(F = \frac{1}{2}k{x^2}\)
B. \(F = ma\)
C. \(F = kx\)
D. \(F = \frac{1}{2}m{v^2}\)
-
Câu 3:
Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\). Động năng của chất điểm có biểu thức là
A. \(\frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\cos ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right)\)
B. \(\frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\sin ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right)\)
C. \(\frac{1}{2}m{\omega ^2}A{\cos ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right)\)
D. \(\frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}\sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần
-
Câu 5:
Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng
A. số khối
B. số prôtôn
C. số nơtrôn
D. khối lượng nghỉ
-
Câu 6:
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc không đổi \(\omega = 300\) rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần với độ tự cảm \(L=0,5H\)H. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 100 Ω
B. 200 Ω
C. 300 Ω
D. 150 Ω
-
Câu 7:
Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài
B. Lân quang
C. Quang điện trong
D. Huỳnh quang
-
Câu 8:
Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia lam, tia chàm giảm đi lần lượt là n1, n2, n3, n4 lần. Trong bốn giá trị n1, n2, n3, n4 giá trị lớn nhất là
A. n1
B. n2
C. n3
D. n4
-
Câu 9:
Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng \(\lambda\). O là một nút sóng, hình ảnh bên mô tả dạng của một bó sóng tại thời điểm t. Khi không có sóng truyền qua, khoảng cách OM là
A. \(\lambda\)
B. \(\frac{\lambda }{6}\)
C. \(\frac{\lambda }{12}\)
D. \(\frac{\lambda }{4}\)
-
Câu 10:
Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ của ngoại lực cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ
A. tăng
B. không đổi
C. giảm
D. tăng rồi lại giảm
-
Câu 11:
Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch không phân nhánh có cường độ được cho bởi biểu thức \(i = 2\cos \left( {\omega t} \right)\)A. Biên độ của dòng điện này là
A. 2A
B. 1A
C. 3A
D. 4A
-
Câu 12:
Biết cường độ âm chuẩn là \({I_0} = {10^{ - 12}}\)W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian có sóng âm truyền qua với cường độ \({I_0} = {10^{ - 10}}\)W/m2 là
A. 200dB
B. 2dB
C. 20dB
D. 0,2dB
-
Câu 13:
Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia \(\gamma\)
B. Tia laser
C. Tia hồng ngoại
D. Tia \(\alpha\)
-
Câu 14:
Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là I. Cảm kháng của cuộn dây này là
A. \(\frac{{UI}}{2}\)
B. \(UI\)
C. \(\frac{U}{I}\)
D. \(\frac{I}{U}\)
-
Câu 15:
Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Ban đầu điểm M trên màn là vị trí của vân sáng bậc k. Dịch chuyển màn chắn ra xa hai khe để M tiếp tục là một vân sáng. M không thể là vân sáng bậc
A. k-1
B. k+2
C. k-2
D. k+3
-
Câu 16:
Ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ sẽ luôn
A. cùng chiều và nhỏ hơn vật
B. cùng chiều và lớn hơn vật
C. ngược chiều và bằng vật
D. ngược chiều và nhỏ hơn vật
-
Câu 17:
Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là 1,40; 1,42; 1,46; 1,47 và góc tới \(i = {45^0}\). Số tia sáng đơn sắc được thoát ra khỏi được không khí là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 18:
Khi một từ trường biến thiên nó sẽ sinh ra một điện trường, điện trường này có đường sức là các đường
A. cong không khép kín
B. thẳng
C. đường cong kết thúc ở vô cùng
D. đường cong khép kín
-
Câu 19:
Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A. Biết \(R=100\)Ω, công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng
A. 3500W
B. 500W
C. 1500W
D. 2500W
-
Câu 20:
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn dây cảm thuần, MB có một tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\) là
A. AM và MB
B. MB và AB
C. MN và NB
D. AM và MN
-
Câu 21:
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết nguồn điện có suất điện động \(\xi = 2\)V, điện trở trong \(r=1\)Ω. Mạch ngoài gồm điện trở \(R=1\)Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là
A. 1V
B. -1V
C. 2V
D. -2V
-
Câu 22:
Trong phản ứng hạt nhân \({}_1^2H + {}_1^2H \to {}_2^3He + {}_0^1n,\) hai hạt nhân \({}_1^2H \) có động năng như nhau \({K_1}\), động năng của hạt nhân \({}_2^3H\) và nơtrôn lần lượt là \({K_2}\) và \({K_3}\). Hệ thức nào sau đây đúng?
A. \(2{K_1} \ge {K_2} + {K_3}\)
B. \(2{K_1} \le {K_2} + {K_3}\)
C. \(2{K_1} > {K_2} + {K_3}\)
D. \(2{K_1} < {K_2} + {K_3}\)
-
Câu 23:
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, đồ thị li độ – thời gian của hai dao động thành phần được cho như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A. \(x = 4\cos \left( {\omega t + \pi } \right)\)
B. \(x = 6\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\)
C. \(x = 4\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
D. \(x = 2\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
-
Câu 24:
Một con lắc đơn chiều dài \(l=80\) cm đang dao động điều hòa trong trường trọng lực gia tốc trọng trường \(g=10\)m/s2. Biên độ góc dao động của con lắc là \({8^0}\). Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ là
A. 39,46 cm/s
B. 22,62 cm/s
C. 41,78 cm/s
D. 37,76 cm/s
-
Câu 25:
Sóng FM tại Quảng Bình có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là
A. 3,8 m
B. 3,2 m
C. 0,9 m
D. 9,3 m
-
Câu 26:
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp hiệu dụng \(U\) tạo bởi nguồn phát có công suất \(P\), công suất của dòng điện thu được ở thứ cấp là
A. \(P\)
B. \(\frac{P}{2}\)
C. \(2P\)
D. \(\frac{P}{4}\)
-
Câu 27:
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc \(\omega\), nếu uL là điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây, q là điện tích trên một bản tụ. Đáp án đúng là
A. u cùng pha so với q
B. u ngược pha so với q
C. u vuông pha so với q
D. u lệch pha bất kì so với q
-
Câu 28:
Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t=0 cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng
A. 4cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 2cm
-
Câu 29:
Một khung dây dẫn có dạng là một hình vuông, cạnh \(a=1\)m được đặt trong một từ trường đều như hình vẽ, \(B=0,1\)T. Trong khoảng thời gian \(\Delta t = 0,1\)s, khung dây quanh quanh trục \(\Delta\) một góc \(\alpha = {60^0}\). Xuất điện động cảm ứng trung bình trong khung dây là
A. 0,1V
B. 0,2V
C. 0,5V
D. 0,4V
-
Câu 30:
Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức \({E_n} = - \frac{{13,6}}{{{n^2}}}\) eV (với ,…) và bán kính quỹ đạo electron trong nguyên tử hidro có giá trị nhỏ nhất là \({r_0} = {5,3.10^{ - 11}}\) m. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản bằng cách chiếu vào nó một photon có năng lượng 12,08 eV thì bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử sẽ tăng thêm \(\Delta{r}\). Giá trị của là
A. \({24,7.10^{ - 11}}m\)
B. \({51,8.10^{ - 11}}m\)
C. \({42,4.10^{ - 11}}m\)
D. \({10,6.10^{ - 11}}m\)
-
Câu 31:
Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s và đầu trên của sợi dây luôn là nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần rung, số lần sóng dừng ổn định xuất hiện trên dây là
A. 10 lần
B. 12 lần
C. 5 lần
D. 4 lần
-
Câu 32:
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là \({\lambda _1} = 0,42\)µm và \({\lambda _1} = 0,64\)µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất trùng màu với vân trung tâm, số vị trí cho vân sáng của bức xạ \({\lambda _1}\) là
A. 32
B. 31
C. 40
D. 42
-
Câu 33:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t} \right)\)V. Tại thời điểm t1 cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i1=1A, tại thời điểm \({t_2} = {t_1} + \frac{1}{{200}}\)s thì điện áp hai đầu đoạn mạch là u2=200V. Dung kháng của tụ điện là
A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 50 Ω
D. 400 Ω
-
Câu 34:
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B, với AB=26 cm. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là \(\lambda=5\) cm. Trên mặt nước xét một điểm M có hiệu khoảng cách đến hai nguồn AM-BM=20 cm. Số cực đại trên đoạn AM là
A. 3
B. 4
C. 10
D. 5
-
Câu 35:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \left( {\omega t} \right)\) với \( {U_0}\) không đổi và \(\omega\) thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở và cảm kháng của cuộn dây theo tần số góc được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch tại \(\omega = 4{\omega _0}\) gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 77 Ω
B. 77,5 Ω
C. 76 Ω
D. 82 Ω
-
Câu 36:
Đồng vị \({}_{92}^{238}U\) sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì \({}_{82}^{206}Pb\) bền, với chu kì bán rã T=4,47tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất \({}^{238}U\) nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì \({}^{206}Pb\) với khối lượng \({m_{Pb}} = 0,2\)g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ \({}^{238}U\). Khối lượng \({}^{238}U\) ban đầu là
A. 0,428g
B. 4,28g
C. 0,866g
D. 8,66g
-
Câu 37:
Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng. Đồ thị động năng, thế năng đàn hồi của lò xo – thời gian được cho như hình vẽ. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Khối lượng của vật nặng là
A. 1kg
B. 0,8kg
C. 0,25kg
D. 0,5kg
-
Câu 38:
Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với công suất truyền đi P là không đổi. Ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ \(\cos \varphi = 1\). Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một nửa và lắp một máy tăng áp với hệ số tăng k=5 trước khi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải là
A. 66%
B. 90%
C. 99,6%
D. 62%
-
Câu 39:
Trên một bề mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn điểm, phát ra sóng kết hợp cùng pha nhau theo phương thẳng đứng với bước sóng \(\lambda\). Biết \(AB = 6,3\lambda\). Gọi (C) là đường tròn nằm trên mặt nước với AB là đường kính; M là một điểm dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn nằm bên trong (C). Khoảng cách lớn nhất từ M đến trung trực của AB là
A. 2,78\(\lambda\)
B. 2,84\(\lambda\)
C. 2,96\(\lambda\)
D. 3,02\(\lambda\)
-
Câu 40:
Con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc rơi tự do \(g = 10{\rm{ }}m/{s^2}\) Lấy \({\pi ^2} = 10\).Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 50g. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật bằng 0,05 N. Lực căng dây khi vật nhỏ đi qua vị trí mà thế năng bằng một nửa động năng là
A. 0,5050 N
B. 0,5025 N
C. 0,4950 N
D. 0,4975 N