Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Trường THPT Lý Nhân
-
Câu 1:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=20cos(10πt) N(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 kg.
D. 100 g.
-
Câu 2:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng \({{\lambda }_{d}}=720\,\,nm\) và bức xạ màu lục có bước sóng \({{\lambda }_{l}}\) (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của \({{\lambda }_{l}}\) là :
A. 520 nm.
B. 540 nm.
C. 560 nm.
D. 500 nm.
-
Câu 3:
Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế có giá trị tương ứng là \(U,\text{ }{{U}_{C}}\) và \({{U}_{L}}\). Biết \(U={{U}_{C}}=2{{U}_{L}}\). Hệ số công suất của mạch điện bằng:
A. 1
B. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
C. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
D. 0,5
-
Câu 4:
Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp đặt vào 2 đầu mạch có giá trị hiệu dụng \(U=120V\), tần số không đổi. Khi dung kháng \({{Z}_{C}}<{{Z}_{Co}}\) thì luôn có 2 giá trị của \({{Z}_{C}}\) để công suất tiêu thụ của mạch bằng nhau. Khi \({{Z}_{C}}<{{Z}_{Co}}\) thì chỉ có 1 giá trị công suất của mạch tương ứng. Khi \({{Z}_{C}}={{Z}_{Co}}\) thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây là
A. 40 V
B. 120 V
C. 80 V
D. 240 V
-
Câu 5:
Mạch chọn sóng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20 µF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ thế nào?
A. giảm đi 5 µF.
B. tăng thêm 15 µF.
C. giảm đi 20 µF.
D. tăng thêm 25 µF.
-
Câu 6:
Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ một dao động điều hoà theo thời gian. Biểu thức vận tốc của dao động này là
A. \(v=4\pi \cos \left( 2,5\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\,\,\left( {cm}/{s}\; \right)\)
B. \(v=4\pi \cos \left( 2,5\pi t-\frac{5\pi }{6} \right)\,\,\left( {cm}/{s}\; \right)\)
C. \(v=8\pi \cos \left( 2\pi t+\frac{5\pi }{6} \right)\,\,\left( {cm}/{s}\; \right)\)
D. \(v=8\pi \cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\,\,\left( {cm}/{s}\; \right)\)
-
Câu 7:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và quả nặng có khối lượng 100 g được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật dọc theo trục của lò xo để lò xo giãn một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01, lấy g =10 m/s2. Tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai là
A. 0,94 m/s.
B. 0,47 m/s.
C. 0,50 m/s.
D. 1,00 m/s.
-
Câu 8:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau \(a=1mm\) , hai khe cách màn quan sát một khoảng \(D=2m\) . Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=0,4\mu m\) và \({{\lambda }_{2}}=0,56\mu m\). Hỏi trên đoạn MN với \({{x}_{M}}=10mm\) và \({{x}_{N}}=30mm\) có bao nhiêu vạch đen cua 2 bức xạ trùng nhau?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
-
Câu 9:
Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường:
A. \(\overrightarrow{E}\) cùng phương chiều với \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó
B. \(\overrightarrow{E}\) cùng phương ngược chiều với \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó
C. \(\overrightarrow{E}\) cùng phương chiều với \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó
D. \(\overrightarrow{E}\) cùng phương chiều với \(\overrightarrow{F}\) tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó
-
Câu 10:
Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l, độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. \(\omega =\sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(\omega =\sqrt{\frac{k}{m}}\)
C. \(\omega =\sqrt{\frac{g}{l}}\)
D. \(\omega =\sqrt{\frac{l}{g}}\)
-
Câu 11:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1coswt và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos (\omega t+\frac{\pi }{2})\). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A. \(A=\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\).
B. A = \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}\).
C. A = A1 + A2.
D. A = \(\sqrt{\left| A_{1}^{2}-A_{2}^{2} \right|}\).
-
Câu 12:
Bước sóng là:
A. quãng đường mà mỗi phân tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
-
Câu 13:
Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thỏa mãn
A. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=n\lambda \) với n = 0, ± 1, ± 2, …
B. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,5 \right)\lambda \) với n = 0, ± 1, ± 2, …
C. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,25 \right)\lambda \) với n = 0, ± 1, ± 2, …
D. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( 2n+0,75 \right)\lambda \) với n = 0, ± 1, ± 2, …
-
Câu 14:
Chọn câu sai. Định luật Len–xơ là định luật
A. cho phép xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. khẳng định dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.
C. khẳng định dòng điện cảm ứng xuất hiện khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động này.
D. cho phép xác định lượng nhiệt toả ra trong vật dẫn có dòng điện chạy qua.
-
Câu 15:
Theo nội dung thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây sai?
A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.
B. Trong chân không, photon bay với vận tốc c=3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
D. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không.
-
Câu 16:
Trong các bức xạ phát ra từ nguồn là vật được nung nóng, bức xạ nào cần nhiệt độ của nguồn cao nhất ?
A. Ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia X.
-
Câu 17:
Khả năng đâm xuyên của bức xạ nào mạnh nhất trong các bức xạ sau?
A. Ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Tia hồng ngoại.
-
Câu 18:
Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3 Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v1>v2>v3
B. v3>v2>v1
C. v2>v3>v1
D. v2>v1>v3
-
Câu 19:
Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn như trên hình bên. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này T/2 (T là chu kỳ dao động sóng) thì điểm N đang
A. đi xuống.
B. đi lên.
C. nằm yên.
D. có tốc độ cực đại.
-
Câu 20:
Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC thì dao động điện từ trong mạch là
A. dao động tự do.
B. dao động tắt dần.
C. dao động duy trì.
D. dao động cưỡng bức.
-
Câu 21:
Để xác định một điểm trong không gian có từ trường hay không, ta đặt tại đó một
A. điện tích.
B. kim nam châm.
C. sợi dây dẫn.
D. sợi dây tơ.
-
Câu 22:
Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3 µm và một bức xạ tử ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 0,14 µm. Tỉ số năng lượng photôn 2 và photôn 1 là
A. 24 lần
B. 50 lần.
C. 20 lần.
D. 230 lần.
-
Câu 23:
Đặt điện áp \({\rm{u = 200}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos100\pi t}}\left( {\rm{V}} \right)\) vào hai đầu mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= \(\dfrac{{\rm{1}}}{{\rm{\pi }}}{\rm{H}}\) nối tiếp với tụ điện có điện dung \({\rm{C = }}\dfrac{{{\rm{2}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 4}}}}}}{{\rm{\pi }}}{\rm{F}}\). Công suất tiêu thụ của mạch điện là
A. 100 W.
B. 50 W.
C. 200 W.
D. 0 W.
-
Câu 24:
Cho biết khối lượng hạt nhân \({}_{92}^{234}U\) là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp= 1,007276 u và mn= 1,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân \({}_{92}^{234}U\) bằng
A. 1,909422u.
B. 3,460u.
C. 0.
D. 2,056u.
-
Câu 25:
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo N, electron có tốc độ bằng
A. \(\dfrac{{\rm{v}}}{{\rm{9}}}.\)
B. \({\rm{4v}}{\rm{.}}\)
C. \(\dfrac{{\rm{v}}}{{\rm{2}}}.\)
D. \(\dfrac{{\rm{v}}}{{\rm{4}}}.\)
-
Câu 26:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Nguồn có điện trở trong r = 1 , R1 = 2 , R2 = 3 , R3 = 6 .Tỉ số cường độ dòng điện mạch ngoài khi K ngắt và khi K đóng là \(\dfrac{{{I_{ngat}}}}{{{I_{dong}}}}\) bằng.
A. 1.
B. \(\dfrac{5}{3}\)
C. \(\dfrac{3}{5}\).
D. 1,5.
-
Câu 27:
Một vật dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và … có giá trị không đổi theo thời gian. Đại lượng còn thiếu trong dấu “…” là
A. vận tốc.
B. tần số góc.
C. lực kéo về
D. khối lượng.
-
Câu 28:
Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Tần số dao động của con lắc lò xo có giá trị là
A. 1,5 Hz.
B. 1,25 Hz
C. 0,5 Hz
D. 0,8 Hz
-
Câu 29:
Đặt điện áp u = 200\(\sqrt 2 \)cos(100\(\pi \)t) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần 50 \(\Omega \) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 4 A.
B. 4\(\sqrt 2 \) A.
C. 5\(\sqrt 2 \) A.
D. 5 A.
-
Câu 30:
Trên mặt nước hai nguồn đồng bộ A,B phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng bằng 4 cm. Khi xảy ra giao thoa ổn định thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 1 cm.
D. 8 cm.
-
Câu 31:
Hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị mô tả như hình vẽ. Gọi (x1t1, x2t1), (x1t2, x2t2) lần lượt là các tọa độ của x1 và x2 ở các thời điểm t1 và t2 như trên đồ thị. Biểu thức đúng là
A. \(\;{x_{1t1}} + {x_{2t1}} = - 3\sqrt 3 cm\)
B. \(\;{x_{1t1}} + {x_{2t1}} = - 4,5cm\)
C. \(\;{x_{1t2}} - {x_{2t2}} = 3\sqrt 3 cm\)
D. \(\;{x_{1t2}} - {x_{2t2}} = 3cm\)
-
Câu 32:
Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1 eV = 1,6.10−19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 µm.
B. 0,22 µm.
C. 0,66. 10−19 µm.
D. 0,66 µm.
-
Câu 33:
So với trong chân không thì bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong môi trường có chiết suất n đối với ánh sáng đơn sắc này sẽ
A. không đổi.
B. giảm n lần.
C. tăng n lần.
D. giảm n2 lần.
-
Câu 34:
Một sóng cơ truyền dọc theo chiều trục Ox với phương trình \(u = 2\cos \left( {40\pi t - 2\pi x} \right)\) (mm) với x đo bằng cm, t đo bằng giây(s). Chu kì dao động của sóng cơ là
A. 0,04 s.
B. 0,5 s.
C. 0,05 s.
D. 0,02 s.
-
Câu 35:
Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không Nếu trong một môi trường ta biết được bước sóng của lượng tử bằng λ và năng lượng là \(\varepsilon \), thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng
A. \(n = \dfrac{{hc}}{{\lambda \varepsilon }}.\)
B. \(n = \dfrac{{h\varepsilon }}{{\lambda c}}.\)
C. \(n = \dfrac{{h\varepsilon }}{\lambda }\)
D. \(n = \dfrac{{h\varepsilon }}{c}\)
-
Câu 36:
Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí, đặt hai điện tích \({q_1} = - 2,{7.10^{ - 6}}C\), \({q_2} = 6,{4.10^{ - 6}}C\). Xác định lực điện do hai điện tích này tác dụng lên \({q_3} = {4.10^{ - 6}}C\) đặt tại C. Biết AC = 6 cm, BC = 8 cm.
A. 45 N.
B. 50 N.
C. 5 N.
D. 4,5 N.
-
Câu 37:
Đồng vị nNa là chất phóng xạ β-, trong 10 giờ đầu người ta đếm được 1015 hạt β- bay ra. Sau 30 phút kể từ khi đo lần đầu người ta lại thấy trong 10 giờ đếm được 2,5.1014 hạt β- bay ra. Tính chu kỳ bán rã của đồng vị nói trên.
A. 5 giờ.
B. 6,25 giờ.
C. 6 giờ.
D. 5,25 giờ.
-
Câu 38:
Con lắc lò xo dao động điều hòa tự do trên mặt phẳng ngang dọc theo trục Ox với O là vị trí cân bằng, có phương trình dao động là x = 10cos(5πt) (cm). Biết khối lượng của vật nặng là 1 kg, lấy π² ≈ 10. Độ cứng của lò xo là
A. \({\rm{100 }}\dfrac{{\rm{N}}}{{\rm{m}}}\)
B. \({\rm{250 }}\dfrac{{\rm{N}}}{{\rm{m}}}\)
C. \({\rm{150 }}\dfrac{{\rm{N}}}{{\rm{m}}}\)
D. \({\rm{200 }}\dfrac{{\rm{N}}}{{\rm{m}}}\)
-
Câu 39:
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g = π2 m/s2 với tần số góc π rad/s. Chiều dài của con lắc đơn là
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 0,5 m.
D. 1,5 m.
-
Câu 40:
Một vòng dây dẫn kín được đặt trong từ trường. Khi từ thông qua vòng dây biến thiên một lượng △Φ trong một khoảng thời gian △t thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. \({e_c} = - \dfrac{{2\Delta \Phi }}{{\Delta t}}\)
B. \({e_c} = - \dfrac{{2\Delta t}}{{\Delta \Phi }}\)
C. \({e_c} = - \dfrac{{\Delta t}}{{\Delta \Phi }}\)
D. \({e_c} = - \dfrac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}\)