310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
Tracnghiem.net chọn lọc, tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Khi đơn vị xuất kho bán trực tiếp sản phẩm, hàng hoá, kế toán giá vốn hàng xuất bán như sau:
A. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156
B. Nợ TK 632 / Có TK 155,156; Có TK 3331
C. Nợ TK 632/ Có TK 155, 156
D. Nợ TK 632/ Có TK 154(631)
-
Câu 2:
Thế nào là vốn kinh doanh?
A. Vốn kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của tài sản trong các đơn vị.
B. Vốn kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của tài sản lưu động và tài sản cố định.
C. Vốn kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của tất cả mọi loại tài sản mà đơn vị sản xuất kinh doanh có quyền sở hữu, sử dụng hoặc bảo quản
D. Vốn kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của tài sản trong các đơn vị sản xuất kinh doanh.
-
Câu 3:
Khoá sổ kế toán cuối kỳ kế toán bao gồm nhưng công việc gì?
A. Cộng sổ phát sinh trong kỳ trên các sổ kế toán, tính số d cuối kỳ để ghi vào các sổ kế toán.
B. Tiến hành kiểm tra dối chiếu số liệu đã ghi vào các sổ kế toán, sửa chữa nỗi nếu có.
C. Lập các bút toán kết chuyển chi phí, doanh thu,thu nhập, để các tài khoản này không còn số d: cộng sổ phát sinh trong kỳ trên các sổ kế toán, tính số d cuối kỳ và ghi vào sổ kế toán.
D. Lập các bút toán kết chuyển chi phí, doanh thu đrrt các tài khoản chi phí, doanh thu và xác định kết quả không còn số dư.
-
Câu 4:
Đối với Doanh nghiệp sản xuất, giá vốn hàng xuất bán của sản xuất bao gồm yếu tố nào:
A. Giá thành thực tế của sản phẩm nhập kho
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý Doanh nghiệp
D. Tất cả các yếu tố
-
Câu 5:
Để thực hiện được các nhiệm vụ của mình, kế toán cần sử dụng một hệ thống các phương pháp khác nhau, đó là hệ thống các phương pháp nào trong các phương pháp dưới đây:
A. Phương pháp chứng từ kế toán, phương pháp tài khoản, phương pháp tính giá, phương pháp tổng hợp - cân đối.
B. Phương pháp chứng từ kế toán và phương pháp tài khoản kế toán.
C. Phương pháp tài khoản kế toán, phương pháp tính giá và phương pháp tổng hợp - cân đối.
D. Chỉ sử dụng phương pháp tài khoản kế toán.
-
Câu 6:
Phương pháp ghi vào sổ nhật ký chung va sổ cái tài khoản trong hình thức nhật ký chung như thế nào?
A. Căn cứ chứng từ gốc hợp lệ, hợp pháp, hàng ngày ghi vào sổ nhật ký chung theo thứ tự thời gian và theo quan hệ đối ứng tài khoản sau đó lấy số liệu từ sổ nhật ký chung ghi sổ cái tài khoản theo hệ thống.
B. Căn cứ chứng từ gốc hợp lệ, hợp pháp, hàng ngày vào sổ nhật ký chung theo thứ tự thời gian, đồng thời ghi vào sổ cái tài khoản theo hệ thống (ghi theo tài khoản tổng hợp).
C. Căn cứ chứng từ gốc hợp lệ hợp pháp, hàng ngày ghi vào sổ nhật ký chung theo thứ tự thời gian và theo quan hẹ đối ứng tào khoản sau đô lấy số liệu từ sổ nhật ký chung ghi vào sổ cái tài khoản theo hệ thống.
D. Căn cứ chứng từ gốc hợp lệ, hợp pháp, cuối ngày ghi vào sổ cái tài khoản theo thứ tự thời gian, sau đó lấy số liệu từ sổ cái tài khoản ghi sổ nhậy ký chung theo hệ thống.
-
Câu 7:
Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)
B. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)
C. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)
D. Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)
-
Câu 8:
Chữa sổ kế toán theo phương pháp ghi số âm được áp dụng trong trường hợp nào?
A. Ghi sai quan hê đối ứng tài khoản, phát hiện trước khi công sổ kế toán, sổ ghi sai nhỏ hơn sổ ghi đúng.
B. Ghi trùng nghiệp vụ kinh tế, ghi sai quan hệ dối ứng tài khoản, số ghi sao nhỏ hơn số đúng được phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán.
C. Ghi trùng nghiệp cụ kinh tế nhiều lần va không sai số liẹu, không sai quan hệ dối ứng tài khoản sau khi dã cộng sổ kế toán.
D. Ghi sai số liệu, số ghi sai lớn hơn số đúng được phát hiện sau khi cộng sổ kế toán va sai quan hệ dối ứng tài khoản.
-
Câu 9:
Một doanh nghiệp nhập khẩu một thiết bị sản xuất, có giá CIF là 8000$, thuế nhập khẩu là 10%, thuế GTGT là 10%, chi phí vận chuyển là 15$, chi phí lắp đặt 84$. Hãy xác định nguyên giá TSCĐ hàng hoá biết doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
A. 8815$.
B. 8800$.
C. 8899$.
D. 8000$.
-
Câu 10:
Theo CMCKẾ TOÁN số 02 Hàng tồn kho , để tính trị giá mua thực tế của Hàng xuất kho, kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào:
A. Phương pháp nhập trước- xuất trước hay nhập sau- xuất trước
B. Phương pháp bình quân gia quyền
C. Phương pháp giá hạch toán
D. Phương pháp tính theo giá đích danh
-
Câu 11:
Đơn vị mua TSCĐ theo phương phá trả chậm thuộc diện chịu Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, khi giao cho bộ phận sử dụng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211/ Có TK 331
B. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 331
C. Nợ TK 211 / Có TK 331; Có TK 333(1); Có TK 242
D. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2); Nợ TK 242/ Có TK 331
-
Câu 12:
Tại doanh nghiệp Z có số liệu kế toán liên quan đến tình hình nguyên vật liệu chính tháng 3/N như sau: Tồn kho ngày 1/3/N: số lượng: 1000kg, đơn giá: 1 500đ. Ngày 5/3/N nhập kho 5 000kg, đơn giá 1 600đ. Ngày 10/3/N nhập kho 2000kg, đơn giá 1 800đ. Ngày 20/3/N xuất kho 4 000kg. Hãy xác định giá thực tế xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
A. 6 400 000đ
B. 7 200 000đ
C. 6 300 000đ
D. 6 000 000đ
-
Câu 13:
Các phương pháp khấu hao có thể áp dụng trong doanh nghiệp là phương pháp nào? (theo chuẩn mực kế toán Việt Nam).
A. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, phương pháp tuyến tính, phương pháp tổng số.
B. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm, phương pháp tuyến tính, phương pháp tổng số.
C. Phương pháp khấu hao tuyến tính, phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, phương pháp khấu hao theo số d sản phẩm, phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm.
D. Phương pháp khấu hao tuyến tính, phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm.
-
Câu 14:
Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thừa đã được Hội đồng xử lý ghi tăng vốn và ghi giảm chi phí QLDN, kế toán ghi:
A. Nợ TK 411; Nợ TK 642 / Có TK 338(1)
B. Nợ TK 183(1) / Có TK 411, 642
C. Nợ TK 411, 642/ Có TK 183(1)
D. Nợ TK 338(1) / Có TK 411, 642
-
Câu 15:
Để nhận biết được TSCĐ hữu hình, cần các yếu tố nào:
A. Tính có thể xác định được
B. Khả năng kiểm soát
C. Lợi ích kinh tế tương lai
D. Tất cả các yếu tố
-
Câu 16:
Xuất công cụ phân bổ 1 lần (phân bổ 100%) dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 154/ Có TK 153
B. Nợ TK 142/ Có TK 153
C. Nợ TK153/ Có TK 627, 641, 642
D. Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153
-
Câu 17:
Cuối kỳ, đơn vị chuyển số tiền giảm giá hàng bán đã giảm doanh thu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 511/ Có TK 531
B. Nợ TK 532/ Có TK 511
C. Nợ TK 511/ Có TK 532
D. Nợ TK 511/ Có TK 521
-
Câu 18:
Đơn vị bán chứng khoán bị lỗ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112/ có TK 515, có TK 121, 221
B. Nợ TK 635/ có TK 121, 221
C. Nợ TK 111, 112/ có TK 121, 221
D. Nợ TK 111,112, Nợ TK 635/ có TK 121, 221
-
Câu 19:
Đơn vị nhân lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn thu hồi lớn hơn vốn góp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211/ Có TK 222
B. Nợ TK 211; Nợ TK 635 / Có TK 222
C. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635
D. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 515
-
Câu 20:
Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào:
A. Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ
B. Trị giá vật tư nhập trong kỳ
C. Trị giá vật tư tồn cuối kỳ
D. Tất cả các yếu tố
-
Câu 21:
Khi sửa chữa lớn hoàn thành, quyết toán được duyệt, kế toán ghi:
A. Nợ TK 335/Có TK 154
B. Nợ TK 335 / Có TK 241(3); Có TK 333
C. Nợ TK 335/ Có TK 241(3)
D. Nợ TK 335; Nợ TK 133/ Có TK 241(3)
-
Câu 22:
Thế nào là nợ phải trả?
A. Là nguồn vốn doanh nghiệp đi vay của các đơn vị, đơn vị, cá nhân để bổ sung nguồn vốn chủ sở hữu.
B. Là nguồn vốn của doanh nghiệp đi vay, huy động hoặc chiếm dụng của cá nhân, đơn vị khác trên cơ sở hợp đồng thoả thuận hoặc được chế độ cho phép. Nguồn vốn này doanh nghiệp chỉ được phép sử dụng tạm thời trong một thời gian nhất định.
C. Là các khoản nợ doanh nghiệp phải trả do mua hàng cha trả tiền cho người bán, trả lương cho công nhân viên nhưng cha đến kỳ trả.
D. Là nguồn vốn của doanh nghiệp đi vay, huy động hoặc chiếm dụng của các nhân, đơn vị khác trên cơ sở hợp tác của các bên hoặc được chế độ nha nước. Nguồn vốn này doanh nghiệp chỉ được sử dụng trong một thời gian nhất định.
-
Câu 23:
Phương pháp kế toán sử dụng thớc đo tiền tệ để xác định giá trị thực tế của tài sản ở đơn vị theo những nguyên tắc nhất định là phương pháp kế toán nào trong các phương pháp sau:
A. Phương pháp chứng từ kế toán.
B. Phương pháp tính giá.
C. Phương pháp tài khoản kế toán.
D. Phương pháp tổng hợp - cân đối.
-
Câu 24:
Khi trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635/ có TK 129, 229
B. Nợ TK 129, 229/ có K 635
C. Nợ TK 139,159/ có TK 635
D. Nợ TK 635/ có TK 129, 159
-
Câu 25:
Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và cong cụ, dụng cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 133
C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331
D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112