310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
Tracnghiem.net chọn lọc, tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Hàng kỳ, đơn vị tính và kết chuyển doanh thu tiền lãi bán hàng trả góp, trả chậm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 338 (7)/ Có TK 511
B. Nợ TK 338 (7) / Có TK 515; Có TK 131
C. Có TK 338/ Có TK 515
D. Nợ TK 338 (7)/ Có TK 515
-
Câu 2:
Trường hợp vật tư nhập khẩu thuộc diện không chịu thuế hoặc tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, đơn vị chưa trả tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152,153/ Có TK 331
B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 333 (3331, 3333)
C. Nợ TK 152,153; Nợ TK 333 (3331, 3333) / Có TK 331
D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 333 (3331, 3333)
-
Câu 3:
Đơn vị nhận được hàng hoá, thành phẩm và nhập kho theo phương thức hàng đổi hàng (nộp thuế theo phương thức trực tiếp), kế toán ghi:
A. Nợ TK 155, 156/ Có TK 511
B. Nợ TK 155, 156/ Có TK 331
C. Nợ TK 155, 156/ Có TK 131
D. Nợ TK 155, 156; Nợ TK 133 / Có TK 131
-
Câu 4:
Cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kì tế hoạt động gap vốn cổ phần, liên doanh, đơn vị dã nhận được bằng tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112/ có TK 635
B. Nợ TK 515/ có TK 111, 112
C. Nợ TK 111, 112/ có TK 515
D. Nợ TK 111, 112/ có TK 121, 222
-
Câu 5:
Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán sử dụng tiêu thức phân loại nào:
A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế
B. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng của nguyên liệu, vật liệu
C. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu
D. Tất cả các tiêu thức nói trên
-
Câu 6:
Để đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp sản lượng hoàn thành tương đương, kế toán cần tiến hành theo các bước công việc nào
A. Tiến hành kiểm kê sản phẩm dở dang và xác định mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang
B. Quy đổi sản phẩm dở dang ra sản phẩm hoàn thành tương đương theo mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang
C. Dựa vào các yếu tố tính được mà xác định giá trị SPDD của từng loại chi phí theo công thức quy định
D. Tất cả các bước
-
Câu 7:
Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331
B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 331
C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
D. Nợ TK 331; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153
-
Câu 8:
Nội dung nào trong các nội dụng chủ yếu sau đây không thuộc nội dung phần 1 báo cáo kết quả HĐKD:
A. Doanh thu, chi phí của hoạt động SXKD
B. Doanh thu, chi phí của hoạt động tài chính
C. Doanh thu, chí phí khác
D. Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
-
Câu 9:
Đơn vị nhân lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn thu hồi lớn hơn vốn góp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211/ Có TK 222
B. Nợ TK 211; Nợ TK 635 / Có TK 222
C. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635
D. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 515
-
Câu 10:
Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá thuê ngoài gia công, giá gộc của hàng hoá, vật tư KHÔNG bao gồm yếu tố nào:
A. Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công
B. Các khoản Thuế không được hoàn lại
C. Chi phí thuê ngoài gia công
D. Chi phí vận chuyển, bốc xếp
-
Câu 11:
Chứng từ kế toán dùng để phản ánh trực tiếp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh là loại chứng từ nào trong các chứng từ sau?
A. Chứng từ tổng hợp.
B. Chứng từ gốc.
C. Vừa là chứng từ gốc, vừa là chứng từ tổng hợp.
D. Tất cả các câu trả lời trên đều sai.
-
Câu 12:
Khi thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh chi phí phát sinh bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng:
A. Nợ TK 811/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 642/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 642; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
-
Câu 13:
Vốn lưu động bao gồm những gì?
A. Vốn lưu động bao gồm các loại: vốn bằng tiền và đầu tư ngắn hạn, vốn trong thanh toán ( các khoản nợ đơn vị phải trả) và vón dự trữ chuẩn bị cho sản xuất kinh doanh.
B. Vốn lưu động bao gồm các loại: vốn bằng tiền và các khoản đầu tư ngắn hạn, các khoản đơn vị phải trả trong thời gian dưới một năm, vốn dự trữ sản xuất kinh doanh.
C. Vốn lưu động bao gồm các loại: vốn bằng tiền, vốn trong thanh toán, vốn dự trữ cho lưu động.
D. Vốn lưu động bao gồm các loại: vốn bằng tiền và đầu tư ngắn hạn, vốn trông thanh toán ( các khoản nợ đơn vị phải thu) và vốn dự trữ sản xuất kinh doanh.
-
Câu 14:
Trong kỳ, khi phát sinh chiết khấu thương mại, kế toán ghi:
A. Nợ TK 521/ Có TK 511
B. Nợ TK 521/ Có TK 111, 112, 131
C. Nợ TK 521; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 511/ Có TK 521
-
Câu 15:
Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch giảm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 338(1) / Có TK 152, 153
B. Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 412 / Có TK 152, 153
D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 412
-
Câu 16:
Đơn vị nhận lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn góp không thu hồi đủ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635
B. Nợ TK 211 / Có TK 635; Có TK 222
C. Nợ TK 211/ Có TK 222
D. Nợ TK 211; Nợ TK 642/ Có TK 222
-
Câu 17:
Đơn vị không trích trước chi phí bảo hành, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 331...
B. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 331...
C. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 131
-
Câu 18:
Định kỳ đơn vị tính và phân bổ số lãi trả chậm:
A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 242
B. Nợ TK 217/ Có TK 242
C. Nợ TK 632/ Có TK 242
D. Nợ TK 635/ Có TK 242
-
Câu 19:
Đối với chi phí sản xuất chung cố định, trường hợp mức sản xuất sản phẩm thực tế thấp hơn công suất bình thường, số chi phí sản xuất chung cố định được kế toán hạch toán vào đâu:
A. Vào chi phí sản xuất
B. Chi phí quản lý Doanh nghiệp
C. Vào chi phí bán hàng
D. Vào giá vốn bán hàng
-
Câu 20:
Trường hợp vật tư nhập khẩu, đơn vị phải tính thuế nhập khẩu theo giá nhập khẩu nhưng chưa trả tiền. Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331
B. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331
C. Nợ TK 152,153 / Có TK 331; Có TK 333(3)
D. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333(3) / Có TK 331
-
Câu 21:
Yêu cầu nào trong các yêu cầu sau đây không thuộc báo cáo tài chính:
A. Phản ánh tổng quát, đầy đủ, chính xác, khách quan, thiết thực, hữu ích và có tính chất lượng cao.
B. Đảm báo tính thống nhất, tính có thể so sánh được rõ ràng và dễ hiểu
C. Phản ánh thông tin đa chiếu và phản hồi
D. Kịp thời hạn
-
Câu 22:
Theo hợp đồng đã kí kết, đơn vị gửi hàng cho người mua, người mua chấp nhận thanh toán, thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131/ Có TK 155, 156
B. Nợ TK 131/ Có TK 511
C. Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333(1)
D. Nợ TK 331 / Có TK 511; Có TK 3331
-
Câu 23:
Đơn vị bán chứng khoán bị lỗ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112/ có TK 515, có TK 121, 221
B. Nợ TK 635/ có TK 121, 221
C. Nợ TK 111, 112/ có TK 121, 221
D. Nợ TK 111,112, Nợ TK 635/ có TK 121, 221
-
Câu 24:
Chữa sổ kế toán theo phương pháp ghi số âm được áp dụng trong trường hợp nào?
A. Ghi sai quan hê đối ứng tài khoản, phát hiện trước khi công sổ kế toán, sổ ghi sai nhỏ hơn sổ ghi đúng.
B. Ghi trùng nghiệp vụ kinh tế, ghi sai quan hệ dối ứng tài khoản, số ghi sao nhỏ hơn số đúng được phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán.
C. Ghi trùng nghiệp cụ kinh tế nhiều lần va không sai số liẹu, không sai quan hệ dối ứng tài khoản sau khi dã cộng sổ kế toán.
D. Ghi sai số liệu, số ghi sai lớn hơn số đúng được phát hiện sau khi cộng sổ kế toán va sai quan hệ dối ứng tài khoản.
-
Câu 25:
Khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước nhỏ hơn chi phí thực tế phát sinh, kế toán tính vào chi phí phần chênh lệch đó và ghi:
A. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153, 334
B. Nợ TK 241(3)/ Có TK 711
C. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 241(3)
D. Nợ TK 627, 641, 641/ Có TK 241(3)