310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
Tracnghiem.net chọn lọc, tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán không sử dụng tiêu thức phân loại nào:
A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp
B. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu
C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng
D. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng
-
Câu 2:
Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây không thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu:
A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
B. Theo nội dung, tính chất kinh tế
C. Theo nguồn hình thành
D. Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu, vật liệu
-
Câu 3:
Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức phân loại nào không được dùng để phân loại hàng hoá:
A. Theo nguồn gốc sản xuất
B. Theo tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá
C. Theo yêu cầu quản lý và của ghi chép của kế toán
D. Theo khâu lưu thông và phương thức vận chuyển
-
Câu 4:
Kế toán không sử dụng tiêu thức phân loại nào khi phân loại nguyên liệu, vật liệu:
A. Dựa vào công dụng. mục đích sử dụng
B. Nội dùng tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp
C. Phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng
D. Nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu
-
Câu 5:
Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây không thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu:
A. Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu
B. Theo nội dùng, tính chất kinh tế
C. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
D. Theo nguồn hình thành
-
Câu 6:
Để phân loại hàng hóa, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào?
A. Dựa vào tiêu thức thương phẩm, tính chất lý, hóa
B. Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển
C. Dựa vào nguồn gốc sản xuất
D. Tất cả các tiêu thức trên
-
Câu 7:
Đối với các khoản chi phí khác bằng tiền, phục vụ chế công tác quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 642(8), Nợ TK 133/ có TK 111,112
B. Nợ TK 111,112/ có TK 642
C. Nợ TK 642, Nợ TK 133/ có TK 111,112
D. Nợ TK 642/ có TK 111,112
-
Câu 8:
Cuối kì kết chuyển chi phí QLDN để xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 642/ có TK 911
B. Nợ TK 641/ có TK 911
C. Nợ TK 911/ có TK 641
D. Nợ TK 911/ có TK 642
-
Câu 9:
Đơn vị bán chứng khoán bị lỗ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112/ có TK 515, có TK 121, 221
B. Nợ TK 635/ có TK 121, 221
C. Nợ TK 111, 112/ có TK 121, 221
D. Nợ TK 111,112, Nợ TK 635/ có TK 121, 221
-
Câu 10:
Đơn vị thua lỗ về đầu tư tài chính, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635/ có TK 121,221
B. Nợ TK 635/ có TK 128
C. Nợ TK 635/ có TK 128,228
D. Nợ TK 635/ có TK 228
-
Câu 11:
Khi phát sinh chiết khấu thanh toán chế người mua do trả sớm tiền hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635/ có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 521/ có TK 111, 112, 131
C. Nợ TK 635/ có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 635/ có TK 111,112,131
-
Câu 12:
Khi phát sinh chiết khấu thanh toán chế người mua do trả sớm tiền hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635/ có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 521/ có TK 111, 112, 131
C. Nợ TK 635/ có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 635/ có TK 111,112,131
-
Câu 13:
Khi trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635/ có TK 129, 229
B. Nợ TK 129, 229/ có K 635
C. Nợ TK 139,159/ có TK 635
D. Nợ TK 635/ có TK 129, 159
-
Câu 14:
Cuối năm, đơn vị xử lý chênh lệch tỉ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm, khi lỗ tỉ giá hối đoái, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635/ có TK 413
B. Nợ TK 635/ có TK 431
C. Nợ TK 431(1)/ có TK 635
D. Nợ TK 635/ có TK 413(1)
-
Câu 15:
Cuối kì, kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 911/ có TK 515
B. Nợ TK 515/ có TK 911
C. Nợ TK 911/ có TK 635
D. Nợ TK 635/ có TK 911
-
Câu 16:
Cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kì tế hoạt động gap vốn cổ phần, liên doanh, đơn vị dã nhận được bằng tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112/ có TK 635
B. Nợ TK 515/ có TK 111, 112
C. Nợ TK 111, 112/ có TK 515
D. Nợ TK 111, 112/ có TK 121, 222
-
Câu 17:
Đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) người mua đã trả bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111,112, Nơ TK 133(1)/ có TK 511
B. Nợ TK 111,112/ có TK 131, có TK 3331
C. Nợ TK 111,112,/ có TK 511, có TK 333(1)
D. Nợ TK 111,112/ có TK 511
-
Câu 18:
Đơn vị không trích trước chi phí bảo hành, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 331...
B. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 331...
C. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 131
-
Câu 19:
Khi phát sinh chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ công tác bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 131...
B. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 131...
C. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 331...
D. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 331...
-
Câu 20:
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng ddeerr xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 911, Nợ Tk 133, có Tk 641
B. Nợ TK 911/ có Tk 641
C. Nợ TK 641/ có Tk 911
D. Nợ TK 641/ có Tk 911, có Tk 333(1)
-
Câu 21:
Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng , kế toán ghi sổ:
A. Nợ TK 131/ Có TK 15
B. Nợ TK 157/ Có TK 155
C. Nợ TK 632/ Có TK 155
D. Nợ TK 131/ Có TK 157
-
Câu 22:
Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, để phản ánh giá vốn hàng bán, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 632/Có TK 155
B. Nợ TK 111/Có TK 155
C. Nợ TK 632/Có TK 156
D. Nợ TK 131/Có TK 632
-
Câu 23:
Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Để phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ tk 111, 112, 331/ Có tk 511, Có tk 3331
B. Nợ tk 111, 112, 331, Nợ tk 133/ Có tk 511
C. Nợ tk 111, 112, 331/Có tk 511
D. Nợ tk 131/Có tk 511
-
Câu 24:
Kế toán bên giao đại lý, khi đại lý gửi bản kê thông báo hàng đã bán được, kế toán phản ánh doanh thu:
A. Nợ tk 111, 112/ Có tk 511, Có tk 3331
B. Nợ tk 111, 111/ Có tk 511, Có tk 3331
C. Nợ tk 131/ Có tk 511, Có tk 3331
D. Nợ tk 136/ Có tk 511, Có tk 3331
-
Câu 25:
Để phản ánh chi phí vận chuyển hàng hóa về nhập kho:
A. Nợ tk 1562, Nợ tk 1331/ Có tk 111, 112, 331
B. Nợ TK 152 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331
C. Nợ TK 632 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331
D. Nợ TK 811 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331